Bộ sách: Cánh diều
Chương 1. Mệnh đề toán học. Tập hợp
Bài 1. Mệnh đề toán học
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học?
A. “2 là số nguyên tố”;
B. “2x + y = −5”;
C. “− 2 < −5”; D. “x2 ≥ 0”.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. “x + 3 > 5”; B. “(−2)2 = 22”; C. “|x| ≥ 0”; D. “−2 < 3”.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 15 là số nguyên tố; B. a + b = c; C. x2 + x = 0;
D. 2n + 1 chia hết cho 3.
Câu 4. Cho mệnh đề P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành” và mệnh đề Q: ”Tứ
giác ABCD là hình thoi”. Mệnh đề P Q được phát biểu là:
A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD là hình thoi.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và khi tứ giác ABCD là hình thoi.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình thoi.
Câu 5. Cho mệnh đề P: “∆ABC cân tại A AB = AC”. Chọn khẳng định đúng
nhất trong các khẳng định sau?
A. “AB = AC” là điều kiện cần để “∆ABC cân tại A”;
B. “AB = AC” là điều kiện đủ để “∆ABC cân tại A”;
C. “∆ABC cân tại A” là điều kiện đủ để “AB = AC”;
D. “∆ABC cân tại A” là điều kiện cần và đủ để “AB = AC”.
Câu 6. Cho mệnh đề P: “ x ∈
: |x| ≥ 0” . Phủ định của mệnh đề P là: A. P : “ x ∈ : |x| < 0”; B. P : “∃ x ∈ : |x| < 0”; C. P : “∃ x ∈ : |x| ≥ 0”; D. P : “∃ x ∈ : |x| ≠ 0”.
Câu 7. Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào SAI?
A. n chia hết cho 10 n chia hết cho 2 và 5;
B. Số tự nhiên n chia hết cho 3 Tổng các chữ số của số tự nhiên n chia hết cho 3;
C. ABCD là hình chữ nhật AC = BD;
D. ∆ABC là tam giác đều AB = AC và A = 600.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo ĐÚNG?
A. Nếu a và b là các số chẵn thì a + b là số chẵn;
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥ BD;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số có tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 9. Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai
cạnh bên bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai cạnh bên bằng nhau;
B. Điều kiện đủ để một tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là tứ giác đó là một hình thang cân;
C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai cạnh bên bằng nhau;
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10. Phát biểu thành lời mệnh đề sau: “∃ x ∈ | x2 = 3”
A. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3;
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3;
C. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3;
D. Nếu x là số thực thì x2 = 3.
Câu 11. Xét câu P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n)
là một mệnh đề đúng? A. 48; B. 4; C. 3; D. 88.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ∃ x ∈ : x > x2; B. ∀ x ∈ , |x| < 3 x < 3; C. ∀ n ∈ , n2 + 1 chia hết cho 3; D. ∃ a ∈ , a2 = 2.
Câu 13. Cho A: “∃ x ∈
: x2 +1 ≤ 0”. Phủ định của mệnh đề A là: A. “∀ x ∈ : x2 + 1 > 0”; B. “∃ x ∈ : x2 + 1 > 0”; C. “∀ x ∈ : x2 + 1 ≤ 0”; D. “∃ x ∈ : x2 + 1 ≠ 0”.
Câu 14. Cho hai mệnh đề A: “∀ x ∈
: x2 – 1 ≠ 0” và B: “∃ n ∈ : n = n2”. Xét
tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B. A. A đúng, B sai; B. A sai, B đúng; C. A, B đều đúng; D. A, B đều sai.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. − < −2 2 < 4;
B. < 4 2 < 16;
C. 23 < 5 2. 23 < 2.5;
D. 23 < 5 (−2). 23 > −2.5.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Đáp án đúng là: B
“2 là số nguyên tố” khẳng định một sự kiện trong toán học và xác định được tính
đúng sai nên là một mệnh đề toán học. Do đó A sai.
“2x + y = −5” là mệnh đề chứa biến vì phải phụ thuộc vào giá trị cụ thể của biến
x và y thì mới có thể khẳng định được tính đúng sai của mệnh đề đó. Do đó B đúng.
“− 2 < −5” khẳng định một sự kiện trong toán học và xác định được tính đúng
sai nên là một mệnh đề toán học. Do đó C sai.
“x2 ≥ 0” là một khẳng định đúng với mọi giá trị của x nên là mệnh đề toán học. Do đó D sai. Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Mệnh đề chứa biến là “x + 3 > 5”, vì mệnh đề này có chứa chữ cái x và chưa xác
định được tính đúng sai.
Còn câu “|x| ≥ 0” là một khẳng định đúng với mọi giá trị của x nên là mệnh đề
toán học chứ không phải mệnh đề chứa biến. Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Các phát biểu ở ý B, C, D là mệnh đề chứa biến. Câu 4.
Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 1 Cánh diều (có đáp án)
306
153 lượt tải
130.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 19 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(306 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)