Trắc nghiệm Định lí côsin và định lí sin Toán 10 Chân trời sáng tạo

249 125 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    410 205 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(249 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Đ nh lí côsin và đ nh lí sin
Câu 1. Tam giác ABC có
BC 5 5,AC 5 2, AB 5
. S đo góc
A
là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 120°;
D. 135°.
Câu 2. Tam giác ABC có
A 105 ,B 45
, AC = 10. Đ dài c nh AB là:
A.
5 6
;
2
B.
5 2;
C.
5 6;
D.
10 2.
Câu 3. Tam giác ABC có
AC 3 3,
AB = 3, BC = 6. S đo góc B là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 120°.
Câu 4. Cho tam giác ABC n i ti p đ ng tròn bán kính R, AB = R, ế ườ
AC R 2.
Tính s đo c a
A
bi t ế
A
là góc tù.
A. 105°;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. 120°;
C. 135°;
D. 150°.
Câu 5. Tam giác ABC ba c nh l n l t là: 2, 3, 4. Góc nh nh t c a tam ượ
giác có côsin b ng bao nhiêu?
A.
15
;
8
B.
7
;
8
C.
1
;
2
D.
14
.
8
Câu 6. Di n tích c a tam giác ABC v i
A 60 ,
AB = 20, AC = 10 là:
A. 50;
B.
50 2;
C.
50 3;
D.
50 5.
Câu 7. Di n tích tam giác có ba c nh l n l t là ượ
3, 2
và 1 là:
A.
2
;
2
B.
3;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C.
6
;
2
D.
3
.
2
Câu 8. N u tam giác ABC có BCế
2
< AB
2
+ AC
2
thì:
A.
A
là góc nh n;
B.
A
là góc vuông;
C.
A
là góc tù;
D. Không đ a ra đ c k t lu n nào.ư ượ ế
Câu 9. Tam giác ABC
B C 135
BC = a. Tính bán kính đ ng trònườ
ngo i ti p tam giác. ế
A.
a 3;
B.
a 2;
C.
a 3
;
2
D.
a 2
.
2
Câu 10. Tam giác ABC AB = 10, AC = 24, di n tích b ng 120. Đ dài
đ ng trung tuy n AM là:ườ ế
A.
7 3;
B. 13;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C.
11 2;
D. 26.
Câu 11. Tam giác ABC vuông t i A AB = AC = 30 cm. Hai đ ng trung ườ
tuy n BE và CF c t nhau t i G. Di n tích tam giác GEC là:ế
A.
50 2
cm
2
;
B. 50 cm
2
;
C. 75 cm
2
;
D.
15 105
cm
2
.
Câu 12. Bán kính đ ng tròn n i ti p tam giác có ba c nh l n l t là 5, 12, 13ườ ế ượ
là:
A.
2;
B.
3;
C. 2;
D.
2 2.
Câu 13. Tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c di n tích S. N u tăng ế
c nh BC lên 2 l n đ ng th i tăng c nh AC lên 3 l n và gi nguyên đ l n c a
góc C thì khi đó di n tích c a tam giác m i đ c t o nên b ng: ượ
A. 2S;
B. 3S;
C. 4S;
D. 6S.
Câu 14. Hình bình hành m t c nh 4, hai đ ng chéo 6 8. Đ dài ườ
c nh k v i c nh có đ dài b ng 4 là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 5;
B.
34;
C. 6;
D.
42.
Câu 15. Tam giác ABC vuông cân t i A n i ti p trong đ ng tròn tâm O, ế ườ
bán kính R. G i r là bán kính đ ng tròn n i ti p tam giác ABC. T s ườ ế
R
r
là:
A.
1 2;
B.
2 2
;
2
C.
2 1
;
2
D.
1 2
.
2
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B C A B C A A D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D B A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Đ nh l í côsin và đ n ị h lí sin
Câu 1. Tam giác ABC có BC 5  5, AC 5  2, AB 5  . Số đo góc A là: A. 30°; B. 45°; C. 120°; D. 135°.  
Câu 2. Tam giác ABC có A 105   , B 45   , AC = 10. Đ dài ộ c nh ạ AB là: 5 6 ; A. 2 B. 5 2; C. 5 6; D. 10 2.
Câu 3. Tam giác ABC có AC 3 
3, AB = 3, BC = 6. S đo góc B ố là: A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 120°.
Câu 4. Cho tam giác ABC n i ộ ti p ế đư ng
ờ tròn bán kính R, AB = R, AC R  2. Tính số đo c a ủ A bi t ế A là góc tù. A. 105°; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. 120°; C. 135°; D. 150°.
Câu 5. Tam giác ABC có ba c nh ạ l n ầ lư t
ợ là: 2, 3, 4. Góc nhỏ nh t ấ c a ủ tam giác có côsin b ng ằ bao nhiêu? 15 ; A. 8 7 ; B. 8 1 ; C. 2 14 . D. 8  Câu 6. Di n t ệ ích c a ủ tam giác ABC v i ớ A 60   , AB = 20, AC = 10 là: A. 50; B. 50 2; C. 50 3; D. 50 5. Câu 7. Di n t
ệ ích tam giác có ba c nh l ạ n l ầ ư t ợ là 3, 2 và 1 là: 2 ; A. 2 B. 3; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 6 ; C. 2 3 . D. 2 Câu 8. N u t
ế am giác ABC có BC2 < AB2 + AC2 thì: A. A là góc nh n; ọ B. A là góc vuông; C. A là góc tù; D. Không đ a r ư a đư c ợ k t ế lu n nào. ậ
Câu 9. Tam giác ABC có   B  C 1
 35 và BC = a. Tính bán kính đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p t ế am giác. A. a 3; B. a 2; a 3 ; C. 2 a 2 . D. 2
Câu 10. Tam giác ABC có AB = 10, AC = 24, di n ệ tích b ng ằ 120. Độ dài đư ng t ờ rung tuy n ế AM là: A. 7 3; B. 13; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. 11 2; D. 26.
Câu 11. Tam giác ABC vuông t i
ạ A có AB = AC = 30 cm. Hai đư ng ờ trung tuy n B ế E và CF c t ắ nhau t i ạ G. Di n t ệ ích tam giác GEC là: A. 50 2 cm2; B. 50 cm2; C. 75 cm2; D. 15 105 cm2.
Câu 12. Bán kính đư ng ờ tròn n i ộ ti p ế tam giác có ba c nh ạ l n ầ lư t ợ là 5, 12, 13 là: A. 2; B. 3; C. 2; D. 2 2.
Câu 13. Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có di n ệ tích S. N u ế tăng c nh ạ BC lên 2 l n đ ầ ng t ồ h i ờ tăng c nh ạ AC lên 3 l n và ầ gi nguyên ữ đ ộ l n c ớ a ủ góc C thì khi đó di n t ệ ích c a ủ tam giác m i ớ đư c ợ t o nên b ạ ng: ằ A. 2S; B. 3S; C. 4S; D. 6S.
Câu 14. Hình bình hành có m t ộ c nh ạ là 4, hai đư ng
ờ chéo là 6 và 8. Độ dài c nh ạ k v ề i ớ c nh ạ có đ dài ộ b ng ằ 4 là: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo