Trắc nghiệm Đường trung trực của một đoạn thẳng Toán 7 Cánh diều

118 59 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    370 185 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(118 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 9. Đường trung trc ca một đoạn thng
Câu 1. Đưng thẳng xy là đường trung trc của đoạn thng AB nếu:
A. xy đi qua trung điểm ca AB;
B. xy vuông góc vi AB;
C. xy vuông góc vi AB tại trung điểm ca AB;
D. xy ct AB.
Câu 2. Cho hai điểm A, B nằm trên đường trung trc của đoạn thng CD. Gi M
là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. ∆ABC = ∆ABD;
B. ∆BCM = ∆BDM;
C. ∆AMC = ∆AMD;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 3. Cho đoạn thng AB. Dng các tam giác PAB cân ti P và tam giác QAB
cân tại Q như hình bên.
Chn khẳng định đúng nhất.
A. PQ đi qua trung điểm của đoạn thng AB;
B. PQ vuông góc vi AB;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. PQ không vuông góc vi AB;
D. PQ là đường trung trc của đoạn thng AB.
Câu 4. Cho
xOy 40=
. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Lấy điểm
C sao cho OB là đường trung trc ca AC. Chn khẳng định sai.
A. ∆OAB = ∆OCB;
B.
AOC 80=
;
C.
OCA 60=
;
D. ∆OAC cân tại O.
Câu 5. Cho đoạn thng AB = 5 cm. V đưng tròn tâm A, bán kính 4 cm đưng
tròn tâm B, bán kính 3 cm. Hai đưng tròn này ct nhau ti D và E. Khẳng định
nào sau đây đúng nht?
A. A thuộc đường trung trc của đoạn thng DE;
B. B thuộc đường trung trc của đoạn thng DE;
C. AB là đường trung trc của đoạn thng DE;
D. AB không là đường trung trc của đoạn thng DE.
Câu 6. Cho ∆MNP vuông ti M có
P 30=
. Trên tia đối ca tia MP, lấy điểm Q
sao cho MQ = MP. Tính s đo
QNP
.
A. 30°;
B. 120°;
C. 60°;
D. 180°.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A
C 60=
. Trên tia đi ca tia AC lấy điểm D
sao cho AC = AD. ∆BCD là tam giác gì?
A. Tam giác vuông;
B. Tam giác vuông cân;
C. Tam giác cân;
D. Tam giác đều.
Câu 8. Cho ∆DEF cân tại D. Lấy điểm K nằm trong ∆DEF sao cho KE = KF. Kẻ
KP vuông góc vi DE (P DE), KQ vuông góc DF (Q DF). Điểm K thuc
đưng trung trc của đoạn thng:
A. PQ;
B. PE;
C. QF;
D. DP.
Câu 9. Cho đường thng d cắt đoạn thng AB ti một điểm khác trung điểm ca
AB. Xác định v trí điểm M trên đưng thẳng d sao cho M cách đều hai điểm A,
B.
A. M là điểm bất kì trên đường thng d;
B. M là giao điểm của đường thng d với đường trung trc của đoạn thng AB;
C. M là giao điểm ca d và AB;
D. Không có điểm M tha yêu cu bài toán.
Câu 10. Cho ∆ABC nhọn có AB < AC. Xác định điểm D trên cnh AC sao cho
DA + DB = AC.
A. D là giao điểm ca AC với đường trung trc của đoạn thng BC;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. D trùng A;
C. D là điểm bt k trên đường thng AC;
D. D là điểm bt k trên đoạn thng AC.
Câu 11. Cho ∆ABC c định, đường phân giác AI (I BC). Trên đoạn thng IC
lấy điểm H. T H k đưng thng song song vi AI, ct AB kéo dài ti E và ct
AC ti F. Chn khng định đúng.
A. Đường trung trc của đoạn thẳng EF không đi qua đỉnh A của ∆ABC;
B. Đường trung trc của đoạn thẳng EF luôn đi qua đỉnh A của ∆ABC;
C. ∆AEF cân tại E;
D. ∆AEF cân tại F.
Câu 12. Cho
xOy 90=
. Trên các tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B (không
trùng với O). Đường trung trc của các đoạn thng OA OB ct nhau ti H.
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. ∆AHO cân tại H;
B. Ba điểm A, B, H thng hàng;
C. H là trung điểm ca AB;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 13. Cho
( )
0 xOy 90
, Ot tia phân giác ca
xOy
H mt
đim bt thuc tia Ot. Qua H, lần lượt v đưng thng vuông góc vi Ox ti A,
ct Oy tại C đường thng vuông góc vi Oy ti B, ct Ox ti D. Hi OH
đưng trung trc của đoạn thng:
A. BD;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. AB;
C. CD;
D. Đáp án B, C đúng.
Câu 14. Một con đường quc l có v trí với hai điểm dân cư A và B như hình vẽ
ới đây.
Hãy tìm trên đưng quc l đó một địa điểm C để xây dng trm y tế sao cho
trm y tế cách đều hai điểm dân cư A và B.
A. C là điểm bt k nằm trên đường quc l;
B. C điểm bt k thuộc đường trung trc ca đoạn thng AB ni hai khu dân
cư;
C. C giao điểm giữa con đường quc l đường trung trc của đoạn thng AB
nối hai khu dân cư;
D. Không có điểm C tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 15. Hai nhà máy được xây dng tại hai địa đim A B cùng nm v mt
phía ca khúc sông thng. Lấy đim mc D phía bên kia b sông điểm đi
xng ca nhà máy A qua khúc sông thng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tìm trên b sông mt địa điểm C để xây dng trạm bơm sao cho tổng chiu dài
đưng ng dẫn nước t C đến A và đến B nh nht.
A. C là giao điểm ca BD và bng;
B. C là giao điểm ca AB và b sông;
C. C hình chiếu ca A lên b sông;
D. C là hình chiếu ca B lên b sông.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đưng trung trc ca một đoạn thng là đường thng vuông góc với đoạn thng
tại trung điểm của đoạn thng y.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó xy đưng trung trc của đoạn thng AB nếu xy vuông góc vi AB ti
trung điểm ca AB.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta xét từng đáp án:
Đáp án A:
Vì A nằm trên đường trung trc của đoạn thng CD
Nên AC = AD (tính chất đường trung trc ca một đoạn thng).
Vì B nằm trên đường trung trc của đoạn thng CD
Nên BC = BD (tính chất đường trung trc ca một đoạn thng).
Xét ∆ABC và ∆ABD, có:
AB là cnh chung.
BC = BD (chng minh trên).
AC = AD (chng minh trên).
Do đó ∆ABC = ∆ABD (c.c.c)
Suy ra đáp án A đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án B:
Xét ∆BCM và ∆BDM, có:
BC = BD (chng minh trên).
BM là cnh chung.
CM = DM (do M là trung điểm CD).
Do đó ∆BCM = ∆BDM (c.c.c)
Suy ra đáp án B đúng.
Đáp án C:
Xét ∆AMC và ∆AMD, có:
AM là cnh chung.
CM = DM (do M là trung điểm CD).
AC = AD (chng minh trên).
Do đó ∆AMC = ∆AMD (c.c.c)
Suy ra đáp án C đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có ∆PAB cân tại P nên PA = PB.
Suy ra P thuộc đường trung trc của đoạn thng AB (1).
Tương tự, ta có ∆QAB cân tại Q nên QA = QB.
Suy ra Q thuộc đường trung trc của đoạn thng AB (2).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
T (1), (2), ta suy ra PQ là đường trung trc của đoạn thng AB.
đường trung trc ca một đoạn thẳng đường thẳng đi qua trung đim ca
đon thng và vuông góc với đoạn thng tại trung điểm của đoạn thng y.
Nên đáp án D đúng nhất.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có OB là đường trung trc của đoạn thng AC (gi thiết).
Suy ra OA = OC và BA = BC.
Khi đó ∆OAC cân tại O.
Do đó đáp án D đúng.
Xét ∆OAB và ∆OCB, có:
OA = OC (chng minh trên).
BA = BC (chng minh trên).
OB là cnh chung.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra ∆OAB = ∆OCB (c.c.c)
Do đó đáp án A đúng.
Ta có ∆OAB = ∆OCB (chứng minh trên).
Suy ra
AOB COB 40= =
.
Khi đó
AOC AOB COB 40 40 80= + = + =
.
Do đó đáp án B đúng.
Đến đây ta có thể chọn đáp án C.
Xét đáp án C:
Ta có ∆OAC cân tại O.
Suy ra
OCA OAC=
(tính cht tam giác cân).
OAC có:
OCA OAC AOC 180+ + =
nh lí tng ba góc ca tam giác)
Suy ra
2OCA 180 AOC 180 80 100= = =
.
Khi đó
OCA 100 :2 50 60= =
.
Do đó đáp án C sai.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
+) AD = AE (do D, E thuộc đường tròn tâm A)
Suy ra A nằm trên đường trung trc ca DE.
+) BD = BE (do D, E thuộc đường tròn tâm B).
Suy ra B nằm trên đường trung trc ca DE.
Do đó AB là đường trung trc của đoạn thng DE.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có MQ = MP (gi thiết).
Suy ra M là trung điểm PQ (1)
Lại có ∆MNP vuông tại M.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra NM MP hay NM PQ (2)
T (1), (2), ta suy ra NM là đường trung trc của đoạn thng PQ.
Do đó NQ = NP (tính chất đường trung trc của đoạn thng)
Suy ra ∆PQN cân tại N.
Khi đó
NQP NPQ 30= =
(tính cht tam giác cân)
PQN có:
QNP NQP NPQ 180+ + =
nh lí tng ba góc trong mt tam giác)
Suy ra
QNP 180 NQP NPQ 180 30 30 120= = =
.
Do đó
QNP 120=
.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có AC = AD (gi thiết).
Mà BA AC (do ∆ABC vuông tại A).
Nên AB là đường trung trc của đoạn thng CD.
Do đó BD = BC.
Suy ra ∆BCD cân tại B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BCA 60=
(gi thiết).
Suy ra ∆BCD đều.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét ∆DEK và ∆DFK, có:
DE = DF (do ∆DEF cân tại D).
KE = KF (gi thiết).
DK là cnh chung.
Do đó ∆DEK = ∆DFK (c.c.c).
Suy ra
12
DD=
(cặp góc tương ứng).
Xét ∆DPK và ∆DQK, có:
DK là cnh chung.
12
DD=
(chng minh trên).
DPK DQK 90= =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ∆DPK = ∆DQK (cạnh huyn góc nhn).
Suy ra KP = KQ (cp cạnh tương ứng).
Khi đó K thuộc đường trung trc ca đoạn thng PQ.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
điểm M cách đều hai điểm A và B.
Nên điểm M thuộc đường trung trc của đoạn thng AB.
Gi s xy là đường trung trc của đoạn thng AB và xy ct d ti M.
Khi đó M giao điểm của đường thng d với đường trung trc của đoạn thng
AB và điểm M là duy nht.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
V xy là đường trung trc của đon thng BC, cắt đoạn thng AC ti D (do AB<
AC).
Suy ra D là điểm cần xác định.
Tht vy, ta có DB = DC (do D nằm trên đường trung trc của đoạn thng BC).
Suy ra DB + DA = DC + DA.
Do đó DA + DB = AC (do D nằm gia A và C)
Vậy D là giao điểm ca AC với đường trung trc của đoạn thng BC thì tha yêu
cu bài toán.
Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vì HE // AI (gi thiết).
Nên
1
AEF A=
(hai góc đồng v) và
12
FA=
(hai góc so le trong).
12
AA=
(do AI là phân giác ca
BAC
).
Suy ra
1
AEF F=
.
Do đó ∆AEF cân tại A.
Suy ra đáp án C, D sai.
Vì ∆AEF cân tại A nên AE = AF.
Suy ra A thuộc đường trung trc của đoạn thng EF.
Do đó đường trung trc của đoạn thẳng EF luôn đi qua đỉnh A của ∆ABC.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+) Vì H thuộc đường trung trc của đoạn thng OA nên HA = HO.
Suy ra ∆AHO cân tại H.
Do đó đáp án A đúng.
+) Vì H thuộc đường trung trc của đoạn thng OB nên HB = HO.
Suy ra ∆BHO cân tại H.
Do đó
BOH OBH=
(tính cht tam giác cân)
BHO có:
BHO BOH OBH 180+ + =
nh lí tng ba góc trong mt tam giác)
Suy ra
BHO 180 2BOH=
.
Tương tự, ta được
AHO 180 2AOH=
.
Ta có:
AHB AHO BHO=+
180 2AOH 180 2BOH= +
( )
360 2 AOH BOH= +
360 2AOB=
360 2.90 180= =
.
Suy ra ba điểm A, B, H thng hàng.
Do đó đáp án B đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+) Ta có HA = HB (= HO) và ba điểm A, B, H thng hàng (chng minh trên).
Suy ra H là trung điểm ca AB.
Do đó đáp án C đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Xét ∆HAO và ∆HBO, có:
HAO HBO 90= =
.
HOA HOB=
(do OH là phân giác ca
xOy
).
OH là cnh chung.
Do đó ∆HAO = ∆HBO (cạnh huyn góc nhn).
Suy ra HA = HB và OA = OB (các cp cạnh tương ứng).
Do đó H và O nằm trên đường trung trc ca AB
Khi đó OH là đường trung trc của đoạn thng AB.
Do đó đáp án B đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Xét ∆OAC và ∆OBD, có:
OAC OBD 90= =
.
OA = OB (chng minh trên).
AOB
là góc chung.
Do đó ∆OAC = ∆OBD (cạnh góc vuông góc nhn k).
Suy ra OC = OD (cp cạnh tương ứng).
Do đó O nằm trên đường trung trc ca CD (1)
Xét ∆HBC và ∆HAD, có:
BHC AHD=
(hai góc đối đỉnh).
HA = HB (chng minh trên).
HBC HAD 90= =
.
Do đó ∆HBC = ∆HAD (cạnh góc vuông góc nhn k).
Suy ra HC = HD (cp cạnh tương ứng).
Do đó H nằm trên đường trung trc ca CD (2)
T (1) và (2) suy ra OH là đường trung trc của đoạn thng CD.
Do đó đáp án C đúng.
Ta có BD không vuông góc vi AB.
Mà OH là đường trung trc của đoạn thng AB.
Nên OH không th là đường trung trc của đoạn thng BD.
Do đó đáp án A sai.
Vy ta chọn đáp án D.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Vì trm y tế C cách đều hai khu dân cư A và B.
Nên C thuộc đường trung trc d của đoạn thng AB nối hai khu dân cư.
C nằm trên đường quc l nên C giao đim của đường quc l đường
trung trc của đoạn thng nối hai khu dân cư.
Do đó để xây dng trm y tế bên đường cách đều hai điểm dân cư thì trạm y tế
đó phải là giao điểm giữa con đường quc l đường trung trc của đoạn thng
AB nối hai khu dân cư.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vì D là điểm đối xng ca A qua b sông
Nên b sông chính là đường trung trc ca AD.
Do đó CA = CD (tính chất đường trung trc)
Suy ra CA + CB = CD + CB.
Gọi M là giao điểm ca BD và b sông.
+) Nếu C không trùng với M, ta xét ∆BCD, có:
CB + CD > BD hay CA + CB > BD (1).
+) Nếu C trùng vi M thì:
CA + CB = CD + CB = MD + MB = BD (2).
T (1), (2), ta suy ra CA + CB ≥ BD.
Do đó khi C trùng với M hay C giao điểm ca BD vi b sông thì giá tr ca
tng CA + CB là nh nht.
Vy ta chọn đáp án A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 9. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Câu 1. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy đi qua trung điểm của AB; B. xy vuông góc với AB;
C. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB; D. xy cắt AB.
Câu 2. Cho hai điểm A, B nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng CD. Gọi M
là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? A. ∆ABC = ∆ABD; B. ∆BCM = ∆BDM; C. ∆AMC = ∆AMD;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Cho đoạn thẳng AB. Dựng các tam giác PAB cân tại P và tam giác QAB cân tại Q như hình bên.
Chọn khẳng định đúng nhất.
A. PQ đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB; B. PQ vuông góc với AB;


C. PQ không vuông góc với AB;
D. PQ là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 4. Cho xOy = 40 . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Lấy điểm
C sao cho OB là đường trung trực của AC. Chọn khẳng định sai. A. ∆OAB = ∆OCB; B. AOC = 80; C. OCA = 60 ; D. ∆OAC cân tại O.
Câu 5. Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 4 cm và đường
tròn tâm B, bán kính 3 cm. Hai đường tròn này cắt nhau tại D và E. Khẳng định
nào sau đây đúng nhất?
A. A thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE;
B. B thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE;
C. AB là đường trung trực của đoạn thẳng DE;
D. AB không là đường trung trực của đoạn thẳng DE.
Câu 6. Cho ∆MNP vuông tại M có P = 30. Trên tia đối của tia MP, lấy điểm Q
sao cho MQ = MP. Tính số đo QNP . A. 30°; B. 120°; C. 60°; D. 180°.


Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A có C = 60 . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D
sao cho AC = AD. ∆BCD là tam giác gì? A. Tam giác vuông; B. Tam giác vuông cân; C. Tam giác cân; D. Tam giác đều.
Câu 8. Cho ∆DEF cân tại D. Lấy điểm K nằm trong ∆DEF sao cho KE = KF. Kẻ
KP vuông góc với DE (P ∈ DE), KQ vuông góc DF (Q ∈ DF). Điểm K thuộc
đường trung trực của đoạn thẳng: A. PQ; B. PE; C. QF; D. DP.
Câu 9. Cho đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại một điểm khác trung điểm của
AB. Xác định vị trí điểm M trên đường thẳng d sao cho M cách đều hai điểm A, B.
A. M là điểm bất kì trên đường thẳng d;
B. M là giao điểm của đường thẳng d với đường trung trực của đoạn thẳng AB;
C. M là giao điểm của d và AB;
D. Không có điểm M thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 10. Cho ∆ABC nhọn có AB < AC. Xác định điểm D trên cạnh AC sao cho DA + DB = AC.
A. D là giao điểm của AC với đường trung trực của đoạn thẳng BC;

B. D trùng A;
C. D là điểm bất kỳ trên đường thẳng AC;
D. D là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng AC.
Câu 11. Cho ∆ABC cố định, đường phân giác AI (I ∈ BC). Trên đoạn thẳng IC
lấy điểm H. Từ H kẻ đường thẳng song song với AI, cắt AB kéo dài tại E và cắt
AC tại F. Chọn khẳng định đúng.
A. Đường trung trực của đoạn thẳng EF không đi qua đỉnh A của ∆ABC;
B. Đường trung trực của đoạn thẳng EF luôn đi qua đỉnh A của ∆ABC; C. ∆AEF cân tại E; D. ∆AEF cân tại F.
Câu 12. Cho xOy = 90 . Trên các tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B (không
trùng với O). Đường trung trực của các đoạn thẳng OA và OB cắt nhau tại H.
Khẳng định nào sau đây đúng nhất? A. ∆AHO cân tại H;
B. Ba điểm A, B, H thẳng hàng;
C. H là trung điểm của AB;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13. Cho xOy (0  xOy  90) , Ot là tia phân giác của xOy và H là một
điểm bất kì thuộc tia Ot. Qua H, lần lượt vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại A,
cắt Oy tại C và đường thằng vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D. Hỏi OH là
đường trung trực của đoạn thẳng: A. BD;


zalo Nhắn tin Zalo