Trắc nghiệm Đường vuông góc và đường xiên Toán 7 Cánh diều

131 66 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    370 185 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(131 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 8. Đường vuông góc và đường xiên
Câu 1. Cho hình bên.
Độ dài đoạn thng nào ngn nht?
A. AB;
B. AD;
C. AE;
D. AC.
Câu 2. Trong hình bên bao nhiêu đường xiên k t các điểm M, P, Q đến đường
thng NT?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 3. Cho ∆ABC có AD là đường cao như hình bên.
Trong ba cnh AB, AD, AC, cnh nào ngn nht?
A. AD;
B. AB;
C. AC;
D. Không th so sánh được.
Câu 4. Cho ∆ABC vuông tại A. K AH BC (H BC). bao nhiêu đường
vuông góc k t các điểm A, B, C đến các đường thng có trong hình bên?
A. 3;
B. 4;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. 5;
D. 7.
Câu 5. Cho ABC vuông tại B. Trên đường thng BC lấy điểm I, J, K sao cho AI
< AJ < AK. Hi B là hình chiếu của các điểm nào lên đường thng AB?
A. C, J, A, K;
B. A, C, K, J;
C. I, J, C, A;
D. I, J, C, K.
Câu 6. Cho ∆ABC (AB < AC), đường cao AH (H BC). Lấy điểm K bt thuc
AH (K H). Trong các đon thẳng AB, AC, AH, BK, CK, KH, đon thng nào
ngn nht?
A. AH;
B. KH;
C. BK;
D. CK.
Câu 7. Cho ∆ABC, điểm D nm gia B C. Gi H, K lần lượt chân các đường
vuông góc k t đim D xuống các đường thng AB, AC.
So sánh BC và tng DH + DK.
A. DH + DK > BC;
B. DH + DK < BC;
C. DH + DK = BC;
D. Không th so sánh được.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8. Cho ∆ABC
ABC 30=
,
ACB 70=
. Gọi H là chân đường vuông góc
k t B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HA > AC;
B. HA < AC;
C. HA = AC;
D.
BAC 70=
.
Câu 9. Cho ∆ABC. Vẽ AD BC, BE AC, CF AB (D BC, E AC, F
AB). So sánh AD + BE + CF và chu vi C ca ∆ABC.
A. AD + BE + CF = C;
B. AD + BE + CF < C;
C. AD + BE + CF > C;
D. Không th so sánh được.
Câu 10. Cho ∆MNP vuông tại M. V MH NP ti H. Trên cnh NP lấy điểm E
sao cho NE = MN. Trên cnh MP ly điểm F sao cho MF = MH. Khong cách t
E đến đường thẳng MP là đoạn thng:
A. EM;
B. EF;
C. EP;
D. EN.
Câu 11. Cho ∆ABC vuông ti A. Trên cnh AB lấy điểm E, trên cnh AC ly
điểm F. So sánh độ dài các cnh EA và BF.
A. EA = BF;
B. EA < BF;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. EA > BF;
D. Không th so sánh được.
Câu 12. Cho hình v bên.
So sánh AC và AE + CF.
A. AC > AE + CF;
B. AC < AE + CF;
C. AC = AE + CF;
D. Không th so sánh được.
Câu 13. Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 10 cm. Trên đường thng AC, ly hai
đim E và F sao cho AE = 3 cm, AF = 5 cm. So sánh CA, CB, CE và CF.
A. CF < CE < CA < CB;
B. CB < CF < CA < CE;
C. CE < CA < CB < CF;
D. CF < CA < CE < CB.
Câu 14. Cho ∆ABC vuông ti A. Gọi M trung điểm AC. K AH BM ti H,
CK BM ti K. So sánh AB và
BH BK
2
+
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
BH BK
AB
2
+
;
B.
BH BK
AB
2
+
;
C.
BH BK
AB
2
+
=
;
D. Không th so sánh được.
Câu 15. Hình bên mô t mt chiếc thang đng hình ch A là tam giác ABC. Do
chiếc thang hơi ngn nên một người th đã nối thêm 2 thanh g bng nhau BM
CN lần lượt vào hai cạnh AB, AC. Đ gi thăng bằng và c định chiếc thang
nên người thy muốn đóng thêm 2 thanh gỗ bng nhau là BN và CM. Biết BC
= 0,6 m, MN = 0,9 m. Em hãy cho biết đ dài thanh g BN cn dài ít nht bao
nhiêu là hp lí?
A. 0,3 m;
B. 0,6 m;
C. 0,75 m;
D. 0,8 m.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Đon thẳng AB là đường vuông góc k t O đến đường thng BC.
Các đoạn thẳng AD, AE, AC là đường xiên k t A đến đường thng BC.
Do đó đoạn AB ngn nht.
Vy ta chọn đáp án A
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Các đường thng không vuông góc với NT đều là đường xiên t các điểm không
thuộc đường thng NT đến đường thng NT.
Các đoạn thẳng MN, MT là các đường xiên k t điểm M đến đường thng NT.
Đon thẳng PT là đường xiên k t điểm P đến đường thng NT.
Đon thẳng QS là đường xiên k t điểm Q đến đường thng NT.
Do đó có 4 đường xiên k t các điểm M, P, Q đến đường thng NT.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có đoạn thẳng AD là đường vuông góc k t điểm A đến đường thng BC; các
đon thẳng AB, AC là các đường xiên k t điểm A đến đường thng BC.
Do đó đoạn thng AD ngn nht.
Vy ta chọn đáp án A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta xét điểm A:
Đon thẳng AH là đường vuông góc k t đim A đến đường thng BC.
Do đó có 1 đường vuông góc k t đim A trong hình trên (1).
Ta xét điểm B:
+) Đoạn thẳng BA là đường vuông góc k t điểm B đến đường thng AC.
+) Đoạn thẳng BH là đường vuông góc k t điểm B đến đường thng AH.
Do đó có 2 đường vuông góc k t đim B trong hình trên (2).
Ta xét điểm C:
+) Đoạn thẳng CA là đường vuông góc k t điểm C đến đường thng AB.
+) Đoạn thẳng CH là đường vuông góc k t điểm C đến đường thng AH.
Do đó có 2 đường vuông góc k t đim C trong hình trên (3).
T (1), (2), (3), ta được 5 đường vuông góc tha yêu cu bài toán.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trong hình trên, ta thy CB AB (∆ABC vuông tại B).
Do đó B là hình chiếu của C lên đường thng AB.
Ta có I, J, K đều thuộc đường thng BC.
Mà BC AB.
Do đó IB AB hay JB AB hay KB AB.
Suy ra B là hình chiếu của I, J, K lên đường thng AB.
Khi đó ta có B là hình chiếu của các điểm I, J, K, C lên đường thng AB.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có đoạn thẳng AH là đường vuông góc k t điểm A đến đường thng BC; các
đon thẳng AB, AC là các đường xiên k t điểm A đến đường thng BC.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó AH là đoạn thng ngn nht trong ba đoạn thng AB, AC và AH (1).
Ta có đoạn thẳng KH là đường vuông góc k t điểm K đến đường thng BC; các
đon thẳng KB, KC là các đường xiên k t điểm K đến đường thng BC.
Do đó KH là đoạn thng ngn nht trong ba đoạn thng KB, KC và KH (2).
Vì K thuc AH (gi thiết) nên KH < AH (3).
T (1), (2), (3), ta suy ra KH đon thng ngn nhất trong các đon thng AB,
AC, AH, BK, CK, KH.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có DH đường vuông góc k t điểm D đến đường thẳng AB; DB đường
xiên k t điểm D đến đường thng AB.
Ta suy ra DH < DB (1).
Tương tự, ta có DK là đưng vuông góc k t điểm D đến đường thng AC; DC
là đường xiên k t điểm D đến đường thng AC.
Ta suy ra DK < DC (2).
T (1), (2), ta suy ra DH + DK < DB + DC = BC.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Khi đó ta có DH + DK < BC.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta xét đáp án D:
ABC có:
BAC ABC ACB 180+ + =
nh lí tng ba góc ca mt tam giác)
Suy ra
BAC 180 ABC ACB 180 30 70 80 70= = =
.
Do đó đáp án D sai.
Ta xét đáp án A, B, C:
Ta AH đưng vuông góc k t điểm A đến đường thng BC; AC mt
đưng xiên k t điểm A đến đường thng AC.
Do đó AH < AC.
Suy ra đáp án B đúng, đáp án A, C sai.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta thấy AD đường vuông góc k t điểm A đến đường thng BC AB là mt
đưng xiên k t điểm A đến đường thng BC.
Do đó AD < AB (1).
Tương tự, ta CF là đường vuông góc k t điểm C đến đường thng AB CA
là một đường xiên k t điểm C đến đường thng AB.
Do đó CF < AC (2).
Tương tự, ta BE đường vuông góc k t điểm B đến đường thng AC BC
là một đường xiên k t điểm B đến đường thng AC.
Do đó BE < BC (3).
Ly (1) + (2) + (3) vế theo vế, ta được:
AD + CF + BE < AB + AC + BC.
Do đó AD + BE + CF < C.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có NE = MN (gi thiết).
Suy ra ∆MNE cân tại N.
Do đó
NME NEM=
(1).
Vì ∆MNP vuông tại A nên
.
Suy ra
NME EMF 90+ =
(2).
T (1), (2), ta suy ra
NEM EMF 90+ =
(*).
MHE vuông ti H:
HME NEM 90+ =
(**).
T (*), (**), ta suy ra
EMF HME=
.
Xét ∆HME và ∆FME, có:
ME là cnh chung.
EMF HME=
(chng minh trên).
MH = MF (gi thiết).
Do đó ∆HME = ∆FME (c.g.c).
Suy ra
MHE MFE=
(cặp góc tương ứng).
MHE 90=
(do MH HE).
Suy ra
MFE 90=
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó EF MF hay EF MP.
Khi đó ta có EF là đường vuông góc k t điểm E đến đường thng MP.
Do đó đoạn thng EF là khong cách t E đến đường thng MP.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta đoạn thẳng BA là đường vuông góc k t điểm B đến đường thng AC;
đon thẳng BF là đường xiên k t điểm B đến đường thng AC.
Do đó BA < BF (1).
Vì E thuc cnh AB (gi thiết) nên EA < BA (2).
T (1), (2), ta suy ra EA < BA < BF.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta đoạn thẳng AE đường vuông góc k t điểm A đến đường thẳng EF; đoạn
thẳng AD là đường xiên k t điểm A đến đường thng EF.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó AE < AD (1).
Ta đoạn thẳng CF đường vuông góc k t điểm C đến đường thẳng EF; đoạn
thẳng CD là đường xiên k t điểm C đến đường thng EF.
Do đó CF < CD (2).
Ly (1) + (2) vế theo vế, ta được AE + CF < AD + CD = AC.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta thy CA AB ti A.
Do đó CA đường vuông góc k t điểm C đến đường thẳng AB BC đưng
xiên k t điểm C đến đường thng AB.
Suy ra CA < CB (1).
Ta có E AC và AE = 3 cm.
Suy ra CE = AC AE = AC 3.
Do đó CE < AC (2).
Ta có F AC và AF = 5 cm.
Suy ra CF = AC AF = AC 5 = (AC 3) 2.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Mà CE = AC AE = AC 3 (chng minh trên).
Do đó CF = CE – 2
Suy ra CF < CE (3).
T (1), (2), (3), ta suy ra CF < CE < CA < CB.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có AH BM (gi thiết) và CK BM (gi thiết).
Suy ra AH // CK.
Do đó
HAM KCM=
(cp góc so le trong).
Xét ∆HAM và ∆KCM, có:
HMA KMC=
(hai góc đối đỉnh).
MA = MC (M là trung điểm AC).
HAM KCM=
(chng minh trên).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ∆HAM = ∆KCM (g.c.g).
Suy ra MH = MK (cp cạnh tương ứng).
Ta đoạn thẳng BA là đường vuông góc k t điểm B đến đường thng AC;
đon thẳng BM là đường xiên k t điểm B đến đường thng AC.
Suy ra BA < BM.
Do đó BA < BH + HM (1) và BA < BK – MK (2).
Ly (1) + (2) vế theo vế ta được 2BA < BH + HM + BK MK.
Mà HM = MK (chng minh trên).
Do đó 2AB < BH + BK.
Suy ra
BH BK
AB
2
+
.
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có AB = AC (do ∆ABC cân ti A) và BM = CN (gi thiết).
Suy ra AB + BM = AC + CN.
Do đó AM = AN.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra ∆AMN cân tại A.
Vì vy
AMN ANM=
.
Ta có
MAN AMN ANM 180+ + =
(tng ba góc trong mt tam giác).
Suy ra
2AMN 180 MAN=
.
Do đó
180 MAN
AMN
2
−
=
(1).
Ta có ∆ABC cân tại A.
Suy ra
ABC ACB=
.
Ta có
BAC ABC ACB 180+ + =
(tng ba góc trong mt tam giác).
Suy ra
2ABC 180 BAC=
Do đó
180 MAN
ABC
2
−
=
(2).
T (1), (2), ta suy ra
AMN ABC=
.
Mà hai góc này v trí đồng v.
Khi đó ta có BC // MN.
K AH BC ti H. Suy ra AH MN
Gi s AH MN ti K.
Xét ∆ABH và ∆ACH, có:
AHB AHC 90= =
.
ABC ACB=
(do ∆ABC cân tại A).
AB = AC (do ∆ABC cân tại A).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ∆ABH = ∆ACH (cạnh huyn góc nhn).
Suy ra HB = HC (cp cạnh tương ứng).
Do đó H là trung điểm BC.
Khi đó ta có
1
BH BC
2
=
.
Tương tự ta có
1
KN MN
2
=
.
Gọi O là giao điểm ca BN và AK.
Theo quan h giữa đường vuông góc và đường xiên, ta có:
BO >
1
BH BC
2
=
và ON >
1
KN MN
2
=
.
Suy ra BN = BO + ON >
11
BC MN
22
+
1 1 0,6 0,9
BC MN 0,75
2 2 2 2
+ = + =
.
Do đó BN > 0,75 (m).
Vì 0,8 (m) > 0,75 (m).
Nên ta chọn đáp án D.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 8. Đường vuông góc và đường xiên
Câu 1. Cho hình bên.
Độ dài đoạn thẳng nào ngắn nhất? A. AB; B. AD; C. AE; D. AC.
Câu 2. Trong hình bên có bao nhiêu đường xiên kẻ từ các điểm M, P, Q đến đường thẳng NT?

A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 3. Cho ∆ABC có AD là đường cao như hình bên.
Trong ba cạnh AB, AD, AC, cạnh nào ngắn nhất? A. AD; B. AB; C. AC;
D. Không thể so sánh được.
Câu 4. Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Có bao nhiêu đường
vuông góc kẻ từ các điểm A, B, C đến các đường thẳng có trong hình bên? A. 3; B. 4;

C. 5; D. 7.
Câu 5. Cho ∆ABC vuông tại B. Trên đường thẳng BC lấy điểm I, J, K sao cho AI
< AJ < AK. Hỏi B là hình chiếu của các điểm nào lên đường thẳng AB? A. C, J, A, K; B. A, C, K, J; C. I, J, C, A; D. I, J, C, K.
Câu 6. Cho ∆ABC (AB < AC), đường cao AH (H ∈ BC). Lấy điểm K bất kì thuộc
AH (K ≠ H). Trong các đoạn thẳng AB, AC, AH, BK, CK, KH, đoạn thẳng nào ngắn nhất? A. AH; B. KH; C. BK; D. CK.
Câu 7. Cho ∆ABC, điểm D nằm giữa B và C. Gọi H, K lần lượt là chân các đường
vuông góc kẻ từ điểm D xuống các đường thẳng AB, AC.
So sánh BC và tổng DH + DK. A. DH + DK > BC; B. DH + DK < BC; C. DH + DK = BC;
D. Không thể so sánh được.


Câu 8. Cho ∆ABC có ABC = 30 , ACB = 70 . Gọi H là chân đường vuông góc
kẻ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng? A. HA > AC; B. HA < AC; C. HA = AC; D. BAC = 70 .
Câu 9. Cho ∆ABC. Vẽ AD ⊥ BC, BE ⊥ AC, CF ⊥ AB (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈
AB). So sánh AD + BE + CF và chu vi C của ∆ABC. A. AD + BE + CF = C; B. AD + BE + CF < C; C. AD + BE + CF > C;
D. Không thể so sánh được.
Câu 10. Cho ∆MNP vuông tại M. Vẽ MH ⊥ NP tại H. Trên cạnh NP lấy điểm E
sao cho NE = MN. Trên cạnh MP lấy điểm F sao cho MF = MH. Khoảng cách từ
E đến đường thẳng MP là đoạn thẳng: A. EM; B. EF; C. EP; D. EN.
Câu 11. Cho ∆ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy
điểm F. So sánh độ dài các cạnh EA và BF. A. EA = BF; B. EA < BF;


zalo Nhắn tin Zalo