Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thực Toán 7 Cánh diều

112 56 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    467 234 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(112 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 3. Giá tr tuyệt đối ca mt s thc
Câu 1. Trên trc s, khong cách t đim 3 đến điểm gc 0 là:
A. 3;
B. 3;
C. 1,5;
D. 6;
Câu 2. Chn phát biu đúng.
A. Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn là mt s dương;
B. Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn là mt s không âm;
C. Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn là mt s không dương.
D. Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn là mt s âm.
Câu 3. Vi mi
x
khẳng định nào sau đây là sai?
A. |x| = |x|;
B. |x| < x;
C. |x| ≥ 0;
D. |x| ≥ x.
Câu 4. Giá tr tuyệt đi ca
16
6
là:
A.
8
;
3
B.
8
3
;
C.
16
6
;
D.
6
;
16
Câu 5. Chn khẳng định sai:
A. |2,5| = 2,5;
B. |0| = 0;
C. |3,8| = ±3,8;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D.
70−
.
Câu 6. Chn khẳng định đúng.
A. |0,6| > |0,7|;
B. |0,6| = 0,6;
C.
D.
21
33
−
.
Câu 7. Trên trc s biu diễn như sau:
Độ dài đoạn thng AB là:
A. 3;
B. 7;
C. 3;
D. 7
Câu 8. Tìm x biết |x| =
2
.
3
A. x =
2
;
3
B.
2
x;
3
=−
C.
2
x
3
=
hoc
2
x;
3
=−
D. Không có giá tr x nào tho mãn yêu cầu đề bài.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr x tho mãn
1
x
2
=−
.
A.
1
x
2
=
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B.
1
x;
2
=−
C.
1
x
2
=
hoc
1
x
2
=−
;
D. Không có giá tr nào ca x tho mãn.
Câu 10. Giá tr ca biu thc A = |3,6| : 1,2 là:
A. A = 3;
B. A = 3;
C. A = 0,3;
D. A = 0,3.
Câu 11. Cho biu thc M = |x + 3,4| |1,5|. Khi x = 0,2 thì giá tr ca M là:
A. 4,7;
B. 1,7;
C. 4,7;
D. 1,7.
Câu 12. Cho biu thc N = |3x 0,5| +
3
1
4
. Khi x = 2 thì giá tr ca N là:
A.
33
;
4
B.
27
;
4
C.
33
;
4
D.
59
.
4
Câu 13. Tìm s thực dương x biết
x 2 0+=
A. x = 0;
A.
x 2;=
B.
x 2;=−
C.
x2=
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. Không có s thực dương x nào thoả mãn.
Câu 14. Tìm s thc x biết |x 2021| = 2022.
A. x = 1;
B. x = 1;
C. x = 4043;
D. Không có s thc x nào tho mãn.
Câu 15. Có bao nhiêu giá tr x tho mãn 7,5 3.|5 2x| = 4,5?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Đim A biu din s 3 trên trc s như sau:
Khong cách t điểm A đến gốc 0 là 3 đơn vị.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn là mt s không âm: |x| ≥ 0 với mi s thc x.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Vi mi
x
ta luôn có |x| = |–x|; |x| ≥ 0 và |x| ≥ x nên B sai.
Vi x
0 thì |x| = x > - x
Vi x < 0 thì |x| = - x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nên |x|
- x
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
16
0
6
−
nên
16 16 16 8
.
6 6 6 3

= = =


Vy giá tr tuyệt đối ca
16
6
8
.
3
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
2,5 < 0 nên |2,5| = (–2,5) = 2,5. Do đó phương án A đúng.
Vì |0| = 0 nên phương án B đúng.
Vì 3,8 > 0 nên |3,8| = 3,8. Do đó phương án C sai.
70−
nên
( )
7 7 7 = =
>0. Do đó phương án D đúng.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
+) Ta có 0,6 < 0 nên |0,6| = (–0,6) = 0,6. Do đó phương án B sai.
0,7 < 0 nên |0,7| = (0,7) = 0,7.
Vì 0,6 < 0,7 nên |0,6| < |–0,7|. Do đó phương án A sai.
+)
0,7
0,7
là hai s đối nhau nên
0,7 0,7=−
. Do đó phương án
C sai.
+) Vì
2
0
3
nên
22
33
=
;
1
0
3
−
nên
1 1 1
3 3 3

= =


21
33
nên
21
33
−
. Do đó phương án D đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Trên trc số, điểm O biu din gốc 0; điểm A biu din s 5; điểm B biu din
s 2.
Khi đó OA = |–5| và OB = |2|.
Ta có |5| = (5) = 5; |2| = (2) = 2.
Khi đó AB = OA – OB = 5 2 = 3.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Vì |x| =
2
3
nên
2
x
3
=
hoc
2
x.
3
=−
Vy giá tr x thon
2
x
3
=
hoc
2
x.
3
=−
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
1
x
2
=−
1
x
2

=


1
x
2
=
1
x
2
=
hoc
1
x
2
=−
.
Vy
1
x
2
=
hoc
1
x
2
=−
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
A = |3,6| : 1,2
A = [(3,6)] : 1,2
A = [3,6] : 1,2
A = 3.
Vy A = 3.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Thay x = 0,2 vào biu thc M = |x + 3,4| |–1,5| ta được:
M = |0,2 + 3,4| |1,5|
M = |3,2| [(1,5)]
M = 3,2 1,5
M = 1,7.
Vy khi x = 0,2 thì M = 1,7.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Thay x = 2 vào biu thc N = |3x 0,5| +
3
1
4
ta được:
N = |3.( 2) 0,5| +
7
4
N = |6 0,5| +
7
4


−−




7
N 6,5
4
= +
7
N 6,5
4
=+
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
65 7
N
10 4
=+
130 35
N
20 20
=+
165
N
20
=
33
N
4
=
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
x 2 0+=
x 2 0+=
x2=−
Mà x là s thc dương nên x > 0, do đó
x2=−
không tho mãn.
Vy không có s thực dương x nào thoả mãn.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Vì |x 2021| > 0 vi mi s thc x, mà 2022 < 0.
Vy không có s thc x nào tho mãn yêu cầu đề bài.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
7,5 3.|5 2x| = 4,5
3.|5 2x| = 7,5 (4,5)
3.|5 2x| = 7,5 + 4,5
3.|5 2x| = 12
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
|5 2x| = 12 : 3
|5 2x| = 4
Trường hp 1: 5 2x = 4
2x = 5 4
2x = 1
1
x
2
=
Trường hp 2: 5 2x = 4
2x = 5 (4)
2x = 5 + 4
2x = 9
x = 9 : 2
9
x
2
=
Vy có hai giá tr ca x tho mãn là
1
x
2
=
;
9
x
2
=
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Câu 1. Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm gốc 0 là: A. – 3; B. 3; C. 1,5; D. 6;
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương;
B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm;
C. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dương.
D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm.
Câu 3. Với mọi x 
khẳng định nào sau đây là sai? A. |x| = |–x|; B. |x| < –x; C. |x| ≥ 0; D. |x| ≥ x. 16
Câu 4. Giá trị tuyệt đối của − là: 6 8 A. − ; 3 8 B. ; 3 16 C. − ; 6 6 D. ; 16
Câu 5. Chọn khẳng định sai: A. |–2,5| = 2,5; B. |0| = 0; C. |3,8| = ±3,8;

D. − 7  0 .
Câu 6. Chọn khẳng định đúng. A. |–0,6| > |–0,7|; B. |–0,6| = –0,6; C. 0,7  − 0,7 ; 2 1 D.  − . 3 3
Câu 7. Trên trục số biểu diễn như sau:
Độ dài đoạn thẳng AB là: A. –3; B. –7; C. 3; D. 7 2
Câu 8. Tìm x biết |x| = . 3 2 A. x = ; 3 2 B. x = − ; 3 2 2 C. x = hoặc x = − ; 3 3
D. Không có giá trị x nào thoả mãn yêu cầu đề bài. 1
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn x = − . 2 1 A. x = ; 2

1 B. x = − ; 2 1 1 C. x = hoặc x = − ; 2 2
D. Không có giá trị nào của x thoả mãn.
Câu 10. Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là: A. A = –3; B. A = 3; C. A = –0,3; D. A = 0,3.
Câu 11. Cho biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5|. Khi x = –0,2 thì giá trị của M là: A. 4,7; B. 1,7; C. –4,7; D. –1,7. 3
Câu 12. Cho biểu thức N = |3x – 0,5| + 1 −
. Khi x = –2 thì giá trị của N là: 4 33 A. − ; 4 27 B. ; 4 33 C. ; 4 59 D. . 4
Câu 13. Tìm số thực dương x biết x + 2 = 0 A. x = 0; A. x = 2; B. x = − 2; C. x = − 2 − .


D. Không có số thực dương x nào thoả mãn.
Câu 14. Tìm số thực x biết |x – 2021| = –2022. A. x = 1; B. x = –1; C. x = 4043;
D. Không có số thực x nào thoả mãn.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5? A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Điểm A biểu diễn số – 3 trên trục số như sau:
Khoảng cách từ điểm A đến gốc 0 là 3 đơn vị. Câu 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm: |x| ≥ 0 với mọi số thực x. Câu 3. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B. Với mọi x 
ta luôn có |x| = |–x|; |x| ≥ 0 và |x| ≥ x nên B sai.
Với x  0 thì |x| = x > - x Với x < 0 thì |x| = - x


zalo Nhắn tin Zalo