Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Câu 1. Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm gốc 0 là: A. – 3; B. 3; C. 1,5; D. 6;
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương;
B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm;
C. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dương.
D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm.
Câu 3. Với mọi x
khẳng định nào sau đây là sai? A. |x| = |–x|; B. |x| < –x; C. |x| ≥ 0; D. |x| ≥ x. 16
Câu 4. Giá trị tuyệt đối của − là: 6 8 A. − ; 3 8 B. ; 3 16 C. − ; 6 6 D. ; 16
Câu 5. Chọn khẳng định sai: A. |–2,5| = 2,5; B. |0| = 0; C. |3,8| = ±3,8;
D. − 7 0 .
Câu 6. Chọn khẳng định đúng. A. |–0,6| > |–0,7|; B. |–0,6| = –0,6; C. 0,7 − 0,7 ; 2 1 D. − . 3 3
Câu 7. Trên trục số biểu diễn như sau:
Độ dài đoạn thẳng AB là: A. –3; B. –7; C. 3; D. 7 2
Câu 8. Tìm x biết |x| = . 3 2 A. x = ; 3 2 B. x = − ; 3 2 2 C. x = hoặc x = − ; 3 3
D. Không có giá trị x nào thoả mãn yêu cầu đề bài. 1
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn x = − . 2 1 A. x = ; 2
1 B. x = − ; 2 1 1 C. x = hoặc x = − ; 2 2
D. Không có giá trị nào của x thoả mãn.
Câu 10. Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là: A. A = –3; B. A = 3; C. A = –0,3; D. A = 0,3.
Câu 11. Cho biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5|. Khi x = –0,2 thì giá trị của M là: A. 4,7; B. 1,7; C. –4,7; D. –1,7. 3
Câu 12. Cho biểu thức N = |3x – 0,5| + 1 −
. Khi x = –2 thì giá trị của N là: 4 33 A. − ; 4 27 B. ; 4 33 C. ; 4 59 D. . 4
Câu 13. Tìm số thực dương x biết x + 2 = 0 A. x = 0; A. x = 2; B. x = − 2; C. x = − 2 − .
D. Không có số thực dương x nào thoả mãn.
Câu 14. Tìm số thực x biết |x – 2021| = –2022. A. x = 1; B. x = –1; C. x = 4043;
D. Không có số thực x nào thoả mãn.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5? A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Điểm A biểu diễn số – 3 trên trục số như sau:
Khoảng cách từ điểm A đến gốc 0 là 3 đơn vị. Câu 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm: |x| ≥ 0 với mọi số thực x. Câu 3. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B. Với mọi x
ta luôn có |x| = |–x|; |x| ≥ 0 và |x| ≥ x nên B sai.
Với x 0 thì |x| = x > - x Với x < 0 thì |x| = - x
Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thực Toán 7 Cánh diều
97
49 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(97 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Câu 1. Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm gốc 0 là:
A. – 3;
B. 3;
C. 1,5;
D. 6;
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương;
B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm;
C. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dương.
D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm.
Câu 3. Với mọi
x
khẳng định nào sau đây là sai?
A. |x| = |–x|;
B. |x| < –x;
C. |x| ≥ 0;
D. |x| ≥ x.
Câu 4. Giá trị tuyệt đối của
16
6
−
là:
A.
8
;
3
−
B.
8
3
;
C.
16
6
−
;
D.
6
;
16
Câu 5. Chọn khẳng định sai:
A. |–2,5| = 2,5;
B. |0| = 0;
C. |3,8| = ±3,8;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D.
70−
.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng.
A. |–0,6| > |–0,7|;
B. |–0,6| = –0,6;
C.
0,7 0,7 ;−
D.
21
33
−
.
Câu 7. Trên trục số biểu diễn như sau:
Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. –3;
B. –7;
C. 3;
D. 7
Câu 8. Tìm x biết |x| =
2
.
3
A. x =
2
;
3
B.
2
x;
3
=−
C.
2
x
3
=
hoặc
2
x;
3
=−
D. Không có giá trị x nào thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn
1
x
2
=−
.
A.
1
x
2
=
;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B.
1
x;
2
=−
C.
1
x
2
=
hoặc
1
x
2
=−
;
D. Không có giá trị nào của x thoả mãn.
Câu 10. Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là:
A. A = –3;
B. A = 3;
C. A = –0,3;
D. A = 0,3.
Câu 11. Cho biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5|. Khi x = –0,2 thì giá trị của M là:
A. 4,7;
B. 1,7;
C. –4,7;
D. –1,7.
Câu 12. Cho biểu thức N = |3x – 0,5| +
3
1
4
−
. Khi x = –2 thì giá trị của N là:
A.
33
;
4
−
B.
27
;
4
C.
33
;
4
D.
59
.
4
Câu 13. Tìm số thực dương x biết
x 2 0+=
A. x = 0;
A.
x 2;=
B.
x 2;=−
C.
x2= − −
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. Không có số thực dương x nào thoả mãn.
Câu 14. Tìm số thực x biết |x – 2021| = –2022.
A. x = 1;
B. x = –1;
C. x = 4043;
D. Không có số thực x nào thoả mãn.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Điểm A biểu diễn số – 3 trên trục số như sau:
Khoảng cách từ điểm A đến gốc 0 là 3 đơn vị.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm: |x| ≥ 0 với mọi số thực x.
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Với mọi
x
ta luôn có |x| = |–x|; |x| ≥ 0 và |x| ≥ x nên B sai.
Với x
0 thì |x| = x > - x
Với x < 0 thì |x| = - x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nên |x|
- x
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Vì
16
0
6
−
nên
16 16 16 8
.
6 6 6 3
− = − − = =
Vậy giá trị tuyệt đối của
16
6
−
là
8
.
3
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Vì –2,5 < 0 nên |–2,5| = –(–2,5) = 2,5. Do đó phương án A đúng.
Vì |0| = 0 nên phương án B đúng.
Vì 3,8 > 0 nên |3,8| = 3,8. Do đó phương án C sai.
Vì
70−
nên
( )
7 7 7− = − − =
>0. Do đó phương án D đúng.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
+) Ta có –0,6 < 0 nên |–0,6| = –(–0,6) = 0,6. Do đó phương án B sai.
Vì –0,7 < 0 nên |–0,7| = –(–0,7) = 0,7.
Vì 0,6 < 0,7 nên |–0,6| < |–0,7|. Do đó phương án A sai.
+) Vì
0,7
và
0,7−
là hai số đối nhau nên
0,7 0,7=−
. Do đó phương án
C sai.
+) Vì
2
0
3
nên
22
33
=
;
Vì
1
0
3
−
nên
1 1 1
3 3 3
− = − − =
Vì
21
33
nên
21
33
−
. Do đó phương án D đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Trên trục số, điểm O biểu diễn gốc 0; điểm A biểu diễn số –5; điểm B biểu diễn
số –2.
Khi đó OA = |–5| và OB = |–2|.
Ta có |–5| = –(–5) = 5; |–2| = –(–2) = 2.
Khi đó AB = OA – OB = 5 – 2 = 3.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Vì |x| =
2
3
nên
2
x
3
=
hoặc
2
x.
3
=−
Vậy giá trị x thoả mãn
2
x
3
=
hoặc
2
x.
3
=−
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
1
x
2
=−
1
x
2
= − −
1
x
2
=
1
x
2
=
hoặc
1
x
2
=−
.
Vậy
1
x
2
=
hoặc
1
x
2
=−
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
A = –|–3,6| : 1,2
A = –[–(–3,6)] : 1,2
A = –[3,6] : 1,2
A = –3.
Vậy A = –3.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Thay x = –0,2 vào biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5| ta được:
M = |–0,2 + 3,4| – |–1,5|
M = |3,2| – [–(–1,5)]
M = 3,2 – 1,5
M = 1,7.
Vậy khi x = –0,2 thì M = 1,7.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Thay x = –2 vào biểu thức N = |3x – 0,5| +
3
1
4
−
ta được:
N = |3.(– 2) – 0,5| +
7
4
−
N = |–6 – 0,5| +
7
4
−−
7
N 6,5
4
= − +
7
N 6,5
4
=+
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
65 7
N
10 4
=+
130 35
N
20 20
=+
165
N
20
=
33
N
4
=
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
x 2 0+=
x 2 0+=
x2=−
Mà x là số thực dương nên x > 0, do đó
x2=−
không thoả mãn.
Vậy không có số thực dương x nào thoả mãn.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Vì |x – 2021| > 0 với mọi số thực x, mà –2022 < 0.
Vậy không có số thực x nào thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5
3.|5 – 2x| = 7,5 –(–4,5)
3.|5 – 2x| = 7,5 + 4,5
3.|5 – 2x| = 12
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
|5 – 2x| = 12 : 3
|5 – 2x| = 4
Trường hợp 1: 5 – 2x = 4
2x = 5 – 4
2x = 1
1
x
2
=
Trường hợp 2: 5 – 2x = –4
2x = 5 – (–4)
2x = 5 + 4
2x = 9
x = 9 : 2
9
x
2
=
Vậy có hai giá trị của x thoả mãn là
1
x
2
=
;
9
x
2
=
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85