Trắc nghiệm Liên kết cộng hóa trị Hóa 10 Kết nối tri thức

191 96 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    802 401 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(191 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 12: Liên k t c ng hóa trế
Câu 1. Phát bi u nào sau đây đúng v liên k t c ng hóa tr ? ế
A. Liên k t c ng hóa tr liên k t gi a hai nguyên t c ng chung m i nguyênế ế
t m t đôi electron.
B. Liên k t c ng hóa tr là liên k t gi a hai ion.ế ế
C. Liên k t c ng hóa tr là liên k t gi a hai ph n t mang đi n trái d u.ế ế
D. Liên k t c ng hóa tr liên k t gi a hai nguyên t b ng m t hay nhi u c pế ế
electron dùng chung.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Liên k t c ng hóa tr liên k t gi a hai nguyên t b ng m t hay nhi u c pế ế
electron dùng chung.
Ví d : Liên k t c ng hóa tr gi a hai nguyên t O trong phân t oxygen (O ế
2
)
Liên k t c ng hóa tr trong phân t HFế
Câu 2. H p ch t nào sau đây là h p ch t c ng hóa tr ?
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. NaCl;
B. Na
2
O;
C. HCl;
D. KCl.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Các h p ch t MgCl
2,
Na
2
O, KCl các h p ch t ion đ c hình thành t kim lo i ượ
đi n hình và phi kim đi n hình.
HCl h p ch t c ng hóa tr . Nguyên t hydrogen liên k t v i nguyên t ế
chlorine b ng cách m i nguyên t góp chung 1 electron t o thành 1 c p electron
dùng chung trong phân t HCl.
Câu 3. Phân t ch t nào sau đây có liên k t cho - nh n? ế
A. KCl;
B. H
2
O;
C. HNO
3
;
D. Na
2
O.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Câu 4. Cho các h p ch t sau: Cl
2
, NaCl, HCl, CO
2
, NaF. S h p ch t ch a liên
k t c ng hóa tr là?ế
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Các h p ch t ch a liên k t c ng hóa tr là: Cl ế
2
, HCl, CO
2
.
NaCl NaF đ c t o thành b i kim lo i đi n hình phi kim đi n hình nên ượ
liên k t ion.ế
Câu 5. Y u t nào đ c tr ng cho kh năng hút electron c a nguyên t khi hìnhế ư
thành liên k t hóa h c?ế
A. Đ âm đi n;
B. Năng l ng ion hóa;ượ
C. Bán kính nguyên t ;
D. L c hút tĩnh đi n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Đ âm đi n đ c tr ng cho kh năng hút electron c a nguyên t khi hình thành ư
liên k t hóa h c.ế
D a vào s khác nhau v đ âm đi n gi a các nguyên t tham gia liên k t ế
th d đoán đ c lo i liên k t gi a hai nguyên t đó. ượ ế
Câu 6. Lo i liên k t ế c p electron liên k t không b hút ế l ch v phía nguyên
t nào là ?
A. Liên k t c ng hóa tr không phân c c;ế
B. Liên k t c ng hóa tr phân c c;ế
C. Liên k t ion;ế
D. Liên k t cho - nh n.ế
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Khi các c p electron liên k t không b hút ế l ch v phía nguyên t nào thì liên k t ế
gi a hai nguyên t đó là liên k t c ng hóa tr không phân c c. ế
Câu 7. Phát bi u nào sau đây không đúng v s t o thành phân t carbon
dioxide?
A. Nguyên t carbon có 4 electron hóa tr , nguyên t oxygen có 6 electron hóa tr ;
B. Phân t CO
2
có 1 liên k t đôi;ế
C. Hai nguyên t oxygen liên k t m t nguyên t carbon b ng cách m i nguyên ế
t oxygen đóng góp 2 electron và nguyên t carbon đóng góp 4 electron;
D. Gi a nguyên t C và m t nguyên t O có 2 c p electron dùng chung.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Phân t CO
2
có 2 liên k t đôi.ế
Câu 8. Liên k t gi a hai nguyên t N trong phân t Nế
2
s c p electron chung
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
H ng d n gi i:ướ
Đáp án đúng là: C
M i nguyên t N góp chung 3 electron đ t o thành 3 c p electron chung.
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9. Các ch t có ch a liên k t c ng hóa tr th t n t i tr ng thái nào? ế
A. R n;
B. L ng;
C. Khí;
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các ch t ch a liên k t c ng hóa tr th t n t i c 3 tr ng thái r n, l ng ế
và khí.
Câu 10. Phát bi u nào sau đây sai khi nói v tính tan c a các h p ch t ch a
liên k t c ng hóa tr ?ế
A. Các ch t liên k t c ng hóa tr phân c c nh ethanol, đ ng,… tan nhi u ế ư ườ
trong n c;ướ
B. Các ch t có liên k t c ng hóa tr không phân c c nh nh iodine, hydrocarbon ế ư ư
ít tan trong n c;ướ
C. Các ch t liên k t c ng hóa tr không phân c c tan trong benzene, carbon ế
tetrachloride,…;
D. T t c các h p ch t ch a liên k t c ng hóa tr đ u tan trong n c. ế ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các ch t có liên k t c ng hóa tr phân c c tan nhi u trong n c, còn các ch t ế ướ
liên k t c ng hóa tr không phân c c thì ít tan trong n c.ế ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 12: Liên k t ế c ng hóa t rị
Câu 1. Phát bi u nào s ể au đây đúng v l ề iên k t ế c ng hóa t ộ r ? ị A. Liên k t ế c ng ộ hóa trị là liên k t ế gi a ữ hai nguyên tử c ng ộ chung m i ỗ nguyên t m ử t ộ đôi electron. B. Liên k t ế c ng ộ hóa tr l ị à liên k t ế gi a ữ hai ion. C. Liên k t ế c ng ộ hóa tr l ị à liên k t ế gi a ữ hai ph n t ầ m ử ang đi n t ệ rái d u. ấ D. Liên k t ế c ng ộ hóa trị là liên k t ế gi a ữ hai nguyên t ử b ng ằ m t ộ hay nhi u ề c p ặ electron dùng chung. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Liên k t ế c ng ộ hóa trị là liên k t ế gi a ữ hai nguyên tử b ng ằ m t ộ hay nhi u ề c p ặ electron dùng chung. Ví d : ụ Liên k t ế c ng hóa ộ tr gi ị a hai ữ nguyên t O ử trong phân t oxygen ( ử O2) Liên k t ế c ng hóa ộ tr t ị rong phân tử HF Câu 2. H p ợ ch t ấ nào sau đây là h p ch ợ t ấ c ng hóa t ộ r ? ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. NaCl; B. Na2O; C. HCl; D. KCl. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Các h p ợ ch t
ấ MgCl2, Na2O, KCl là các h p ợ ch t ấ ion đư c ợ hình thành t ừ kim lo i ạ đi n hì ể nh và phi kim đi n hì ể nh. HCl là h p ợ ch t ấ c ng
ộ hóa tr .ị Nguyên tử hydrogen liên k t ế v i ớ nguyên tử chlorine b ng ằ cách m i
ỗ nguyên tử góp chung 1 electron t o ạ thành 1 c p ặ electron dùng chung trong phân t H ử Cl. Câu 3. Phân t ch ử t
ấ nào sau đây có liên k t ế cho - nh n? ậ A. KCl; B. H2O; C. HNO3; D. Na2O. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Câu 4. Cho các h p ợ ch t
ấ sau: Cl2, NaCl, HCl, CO2, NaF. Số h p ợ ch t ấ ch a ứ liên k t ế c ng ộ hóa tr l ị à? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Các h p ch ợ t ấ ch a ứ liên k t ế c ng hóa t ộ r l ị à: Cl2, HCl, CO2. NaCl và NaF đư c ợ t o ạ thành b i ở kim lo i ạ đi n ể hình và phi kim đi n ể hình nên có liên k t ế ion. Câu 5. Y u ế tố nào đ c ặ tr ng
ư cho khả năng hút electron c a ủ nguyên tử khi hình thành liên k t ế hóa h c? ọ A. Độ âm điện; B. Năng lư ng i ợ on hóa; C. Bán kính nguyên t ; ử D. L c hút ự tĩnh đi n. ệ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Độ âm đi n ệ đ c ặ tr ng
ư cho khả năng hút electron c a
ủ nguyên tử khi hình thành liên k t ế hóa h c. ọ D a
ự vào sự khác nhau về độ âm đi n ệ gi a
ữ các nguyên tử tham gia liên k t ế có th d ể ự đoán đư c l ợ o i ạ liên k t ế gi a hai ữ nguyên t đó. ử Câu 6. Lo i ạ liên k t ế mà c p ặ electron liên k t
ế không bị hút lệch về phía nguyên t nào ử là? A. Liên k t ế c ng hóa ộ tr không phân c ị c; ự B. Liên k t ế c ng ộ hóa tr phân c ị c; ự C. Liên k t ế ion; D. Liên k t ế cho - nh n. ậ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Khi các c p ặ electron liên k t
ế không b ịhút lệch về phía nguyên t ử nào thì liên k t ế gi a ữ hai nguyên t đó l ử à liên k t ế c ng hóa ộ tr không phân c ị c. ự Câu 7. Phát bi u
ể nào sau đây không đúng về sự t o ạ thành phân tử carbon dioxide? A. Nguyên t car ử
bon có 4 electron hóa tr , nguyên t ị oxygen ử có 6 electron hóa tr ; ị B. Phân t C ử O2 có 1 liên k t ế đôi;
C. Hai nguyên tử oxygen liên k t ế m t ộ nguyên tử carbon b ng ằ cách m i ỗ nguyên t oxygen ử
đóng góp 2 electron và nguyên t car ử bon đóng góp 4 electron; D. Gi a ữ nguyên t C ử và m t ộ nguyên t O ử có 2 c p ặ electron dùng chung. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Phân t C ử O2 có 2 liên k t ế đôi. Câu 8. Liên k t ế gi a
ữ hai nguyên tử N trong phân t ử N2 có số c p ặ electron chung là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hư ng d ẫn gi i ả : Đáp án đúng là: C Mỗi nguyên t N ử góp chung 3 electron đ t ể o t ạ hành 3 c p el ặ ectron chung. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo