Trắc nghiệm Nhóm halogen Hóa 10 Kết nối tri thức

491 246 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 511 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(491 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch ng 7: Nguyên t nhóm halogenươ
Bài 21: Nhóm halogen
Câu 1. Nhóm halogen g m các nguyên t thu c nhóm nào?
A. VA;
B. VIA;
C. VIIA;
D. VIIIA
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Nhóm halogen g m các nguyên t thu c nhóm VIIA g m 6 nguyên t :
fluorine (F), chlorine (Cl), bromine (Br), iodine (I), astantine (At) tennessine
(Ts), trong đó F, Cl, Br, I t n t i trong t nhiên, còn At Ts các nguyên t
phóng x .
Câu 2. Trong t nhiên, halogen t n t i d ng nào?
A. Đ n ch t;
B. H p ch t;
C. Không t n t i;
D. C đ n ch t và h p ch t.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Trong t nhiên, halogen ch t n t i d ng h p ch t, ph n l n d ng mu i
halide.
Trong c th ng i, nguyên t chlorine trong máu d ch v d dày ( d ng 
ion Cl
-
), nguyên t iodine có tuy n giáp ( d ng h p ch t h u c ).
Câu 3. S oxi hóa c a chlorine trong các ch t sau: KClO
3
; HCl; NaClO; HClO
2
l n l t là? 
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. +5, +1, -1, +3;
B. +5, -1, +1, +3;
C. -5, +1, -1, +3;
D. +5, +1, -1, -3.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S oxi hóa c a chlorine trong các ch t sau: KClO
3
; HCl; NaClO; HClO
2
l n l t
là: +5, -1, +1, +3.
Câu 4. Ch t ch có tính oxi hoá là:
A. Cl
2
;
B. F
2
;
C. Br
2
;
D. C 3 ch t A, B, C.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Fluorine đ âm đi n l n nh t nên fluorine luôn s oxi hóa b ng -1 trong
m i h p ch t F
2
ch có tính oxi hóa.
Các halogen khác có th có s oxi hóa d ng: +1, +3, +5, +7. 
Câu 5. Nhi t đ nóng ch y t F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
nh th nào?
A. Tăng d n;
B. Không theo quy lu t;
C. Gi m d n ;
D. Không tăng, không gi m.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nhi t đ nóng ch y tăng t F
2
đ n I
2
do:
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- T ng tác van der Waals gi a các phân t tăng
- Kh i l ng phân t tăng. 
Câu 6. Trong các tính ch t sau, nh ng tính ch t nào chung cho các đ n ch t
halogen?
A. V a có tính oxi hóa, v a có tính kh ;
B. Phân t g m hai nguyên t ;
C. nhi t đ th ng, đ u tr ng thái khí; 
D. Tác d ng m nh v i n c.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
A. Lo i vì fluorine ch có tính oxi hóa.
C. Lo i vì đi u ki n th ng, F 
2
và Cl
2
tr ng thái khí, Br
2
tr ng thái l ng và
I
2
tr ng thái r n.
D. F
2
ph n ng mãnh li t v i n c ngay t i nhi t đ th ng, Cl  
2
, Br
2
và I
2
ph n
ng ch m v i n c và m c đ ph n ng gi m d n t Cl 
2
đ n I
2
.
Câu 7. Bromine b l n t p ch t chlorine. Đ thu đ ! c bromine c n làm cách
nào sau đây?
A. D n h n h p đi qua dung d ch NaOH loãng. ! "
B. D n h n h p đi qua n! " c.
C. D n h n h p đi qua dung d ch NaBr. ! "
D. D n h n h p đi qua dung d ch NaI. ! "
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Do chlorineth oxi hóa ion Br
-
trong dung d ch mu i bromine nên có th dùng
dung d ch NaBr đ lo i b chlorine, thu đ c bromine. 
Cl
2
+ 2NaBr → 2NaCl + Br
2
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8. Trong 4 h n h p sau đây, h n h p nào là n c " "  Javel?
A. HCl + HClO + H
2
O;
B. NaCl + NaClO + H
2
O;
C. HCl + NaClO + H
2
O;
D. NaCl + HClO + H
2
O.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Chlorine ph n ng v i dung d ch ki m đi u ki n th ng, t o thành n c  
Javel:
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 9. Trong ph n ng sau: Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO. Phát bi u nào sau đây
đúng?
A. Chlorine ch đóng vai trò ch t oxi hoá;
B. Chlorine ch đóng vai trò ch t kh ;
C. Chlorine v a đóng vai trò ch t oxi hoá, v a đóng vai trò ch t kh ;
D. N c đóng vai trò ch t kh .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
0 1 1
2 2
Cl H O HCl HClO
Chlorine t s oxi hóa 0 xu ng -1 lên +1 nên v a đóng vai trò ch t oxi hóa,
v a đóng vai trò ch t kh .
Câu 10. Chlorine không ph n ng v i ch t nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
;
B. NaBr;
C. NaCl;
D. NaOH.
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Chlorine không ph n ng v i NaCl
Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
Cl
2
+ 2NaBr → 2NaCl + Br
2
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 11. Cho ph n ng: Fe + Cl
2
t
o
X. Công th c hoá h c c a X là:
A. ch có FeCl
3
;
B. ch có FeCl
2
;
C. ch có Fe
2
Cl
3
;
D. h n h p FeCl"
2
và FeCl
3
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Dây s t nung đ s b c cháy trong khí chlorine, t o thành khói màu nâu đ #
iron(III) chloride.
o
t
2 3
2Fe 3Cl 2FeCl
Câu 12. Nguyên t c chung đ đi u ch chlorine trong phòng thí nghi m:
A. Đi n phân nóng ch y các mu i halide;
B. Dùng fluorine đ y clo ra kh i dung d ch mu i; $
C. Nhi t phân các mu i giàu chlorine;
D. Cho các ch t oxi hoá m nh (MnO
2
ho c KMnO%
4
) tác d ng v i HCl đ c. %
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Cho các ch t oxi hoá m nh (MnO
2
ho c KMnO%
4
) tác d ng v i HCl đ c %
ph ng pháp đi u ch Cl
2
trong phòng thí nghi m.
MnO
2
+ 4 HCl
đ
t
o
MnCl
2
+ Cl
2
+2 H
2
O
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chư ng ơ 7: Nguyên t nhó m halogen Bài 21: Nhóm halogen
Câu 1. Nhóm halogen g m ồ các nguyên t t ố hu c ộ nhóm nào? A. VA; B. VIA; C. VIIA; D. VIIIA Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Nhóm halogen g m ồ các nguyên tố thu c ộ nhóm VIIA và g m ồ 6 nguyên t : ố
fluorine (F), chlorine (Cl), bromine (Br), iodine (I), astantine (At) và tennessine
(Ts), trong đó F, Cl, Br, I t n ồ t i
ạ trong tự nhiên, còn At và Ts là các nguyên tố phóng x . ạ Câu 2. Trong t nhi ự ên, halogen tồn t i ạ ở d ng nào? ạ A. Đ n ơ ch t ấ ; B. H p ch ợ t ấ ; C. Không tồn t i ạ ; D. C đ ả n ơ ch t ấ và h p ch ợ t ấ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B
Trong tự nhiên, halogen chỉ t n ồ t i ạ ở d ng ạ h p ợ ch t ấ , ph n ầ l n ớ ở d ng ạ mu i ố halide. Trong cơ thể ngư i
ờ , nguyên tố chlorine có trong máu và d ch ị vị dạ dày ( ở d ng ạ
ion Cl-), nguyên tố iodine có ở tuy n ế giáp ( d ở ng h ạ p ch ợ t ấ h u c ữ ) ơ .
Câu 3. Số oxi hóa c a ủ chlorine trong các ch t
ấ sau: KClO3; HCl; NaClO; HClO2 lần lư t ợ là? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. +5, +1, -1, +3; B. +5, -1, +1, +3; C. -5, +1, -1, +3; D. +5, +1, -1, -3. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Số oxi hóa c a ủ chlorine trong các ch t
ấ sau: KClO3; HCl; NaClO; HClO2 lần lư t ợ là: +5, -1, +1, +3. Câu 4. Chất ch có t ỉ ính oxi hoá là: A. Cl2; B. F2; C. Br2; D. C 3 ch ả ất A, B, C. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Fluorine có độ âm đi n ệ l n ớ nh t
ấ nên fluorine luôn có số oxi hóa b ng ằ -1 trong m i ọ h p ợ ch t
ấ ⇒ F2 chỉ có tính oxi hóa.
Các halogen khác có th có s ể oxi ố hóa dư ng: ơ +1, +3, +5, +7. Câu 5. Nhi t ệ đ nóng ch ộ y ả t F ư 2, Cl2, Br2, I2 nh t ư h nào? ế A. Tăng d n; ầ B. Không theo quy lu t â ; C. Gi m ả d n ầ ; D. Không tăng, không gi m ả . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Nhi t ệ đ nóng ch ộ y ả tăng t F ư 2 đ n I ế 2 do: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Tư ng t ơ
ác van der Waals gi a các phân ữ t t ử ăng - Khối lư ng phân t ợ t ử ăng.
Câu 6. Trong các tính ch t ấ sau, nh ng ữ tính ch t ấ nào chung cho các đ n ơ ch t ấ halogen? A. V a có t ư ính oxi hóa, v a ư có tính kh ; ử B. Phân t g ử m ồ hai nguyên t ; ử C. nhi Ở t ệ đ t ộ hư ng, ờ đ u ề t ở r ng t ạ hái khí; D. Tác d ng m ụ nh v ạ i ớ nước. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B A. Lo i ạ vì fluorine ch có t ỉ ính oxi hóa. C. Lo i ạ vì ở đi u ki ề n ệ thư ng, F ờ 2 và Cl2 ở tr ng ạ thái khí, Br2 ở tr ng ạ thái l ng ỏ và I2 ở tr ng ạ thái r n. ắ D. F2 ph n ả ng ứ mãnh li t ệ v i ớ nư c ớ ngay t i ạ nhi t ệ đ ộ thư ng, ờ Cl2, Br2 và I2 ph n ả ng ch ứ m â v i ớ nư c ớ và m c đ ứ ph ộ n ả ng gi ứ m ả d n t ầ C ư l2 đ n I ế 2.
Câu 7. Bromine bị l n ẫ t p ạ ch t
ấ là chlorine. Để thu đư c ợ bromine c n ầ làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn h p đi ợ qua dung dịch NaOH loãng. B. Dẫn hỗn h p đi ợ qua nư c. ớ C. Dẫn hỗn h p đi ợ qua dung d ch N ị aBr. D. Dẫn hỗn h p đi ợ qua dung dịch NaI. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Do chlorine có th
ể oxi hóa ion Br- trong dung d ch ị mu i ố bromine nên có th ể dùng dung dịch NaBr để lo i ạ b chl ỏ orine, thu đư c br ợ omine. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 8. Trong 4 hỗn h p s ợ au đây, hỗn h p ợ nào là nư c ớ Javel? A. HCl + HClO + H2O; B. NaCl + NaClO + H2O; C. HCl + NaClO + H2O; D. NaCl + HClO + H2O. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Chlorine ph n ả ng ứ v i ớ dung d ch ị ki m ề ở đi u ề ki n ệ thư ng, ờ t o ạ thành nư c ớ Javel:
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 9. Trong ph n ả ng
ứ sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát bi u ể nào sau đây đúng?
A. Chlorine chỉ đóng vai trò ch t ấ oxi hoá;
B. Chlorine chỉ đóng vai trò ch t ấ kh ; ử C. Chlorine v a đóng vai ư trò ch t ấ oxi hoá, v a đóng vai ư trò ch t ấ kh ; ử D. Nư c đóng vai ớ trò chất kh . ử Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C 0  1 1  Cl  H O  H Cl HClO 2 2
Chlorine tư số oxi hóa 0 xu ng ố -1 và lên +1 nên v a ư đóng vai trò ch t ấ oxi hóa, v a ư đóng vai trò ch t ấ kh . ử
Câu 10. Chlorine không ph n ả ng v ứ i ớ ch t ấ nào sau đây? A. Ca(OH)2; B. NaBr; C. NaCl; D. NaOH. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo