Trắc nghiệm Ôn tập chương 6 Hóa 10 Kết nối tri thức

187 94 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 532 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(187 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 20: Ôn t p ch ng 6 ươ
Câu 1. Y u t nào không dùng đ đánh giá m c đ x y ra ph n ng nhanh hayế
ch m c a các ph n ng hóa h c?
A. Nhi t đ ;
B. N ng đ ;
C. Th tích khí;
D. Di n tích b m t ch t r n
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Có 5 y u t nh h ng đ n t c đ ph n ng:ế ưở ế
- N ng đ
- Áp su t
- Nhi t đ
- Di n tích b m t ti p xúc c a ch t ế
- Ch t xúc tác
Câu 2. Nh n đ nh nào d i đây là đúng? ướ
A. N ng đ ch t ph n ng tăng thì t c đ ph n ng tăng;
B. S thay đ i n ng đ ch t ph n ng không nh h ng đ n t c đ ph n ng; ưở ế
C. N ng đ ch t ph n ng gi m thì t c đ ph n ng tăng;
D. N ng đ ch t ph n ng tăng thì t c đ ph n ng gi m.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Khi n ng đ ch t ph n ng tăng lên, s va ch m gi a các h t tăng lên, làm s
va ch m hi u qu c a tăng lên và d n đ n t c đ ph n ng tăng. ế
Câu 3. Y u t nào sau đâyế không nh h ng đ n t c đ ph n ng: ưở ế
CaCO
3
t
o
CaO + CO
2
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Nhi t đ
B. Kích th c c a các h t CaCOướ
3
.
C. Áp su t;
D. Kích th c c a các h t CaO.ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Kích th c c a CaO không nh h ng đ n t c đ ph n ng.ướ ưở ế
Câu 4. Cho ph ng trình hóa h c: Xươ
2(k)
+ Y
2 (k)
2XY
(k)
. Y u t nào sau đâyế
không nh h ng đ n t c đ ph n ng? ưở ế
A. Nhi t đ ;
B. Áp su t;
C. N ng đ ;
D. Ch t xúc tác.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
V i ph n ng t ng s mol khí hai v b ng nhau, vi c thay đ i áp su t ế
không làm nh h ng đ n t c đ ph n ng. ưở ế
Câu 5. Cho ph n ng: N
2
+ 3H
2
t
2NH
3
T c đ ph n ng thay đ i th nào khi gi m n ng đ c a khí H ế
2
đi 3 l n?
A. Tăng 3 l n;
B. Gi m 3 l n;
C. Tăng 9 l n;
D. Gi m 9 l n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
v = k.
2 2
3
N H
C .C
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi gi m n ng đ c a khí H
2
đi 3 l n thì t c đ ph n ng gi m đi 9 l n.
Câu 6. Khi tăng nhi t đ t 50
o
C đ n 90ế
o
C thì t c đ ph n ng tăng lên bao
nhiêu l n, bi t r ng sau khi tăng nhi t đ lên 10 ế
o
C thì t c đ ph n ng tăng lên 2
l n.
A. 2;
B. 4;
C. 8;
D. 16.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta có:
9050
10
=4
T c đ ph n ng tăng 2
4
= 16 l n
Câu 7. Khi áp su t tăng làm cho t c đ ph n ng tăng đúng v i ph n ng
ch t nào tham gia?
A. Ch t l ng;
B. Ch t r n;
C. Ch t khí;
D. C ba đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Vi c thay đ i áp su t không làm nh h ng đ n t c đ c a ph n ng ưở ế không
ch t khí tham gia.
Câu 8. Khi b t đ u ph n ng, n ng đ c a ch t X 0,012 mol/l. Sau 20 giây
x y ra ph n ng, n ng đ c a ch t đó là 0,01 mol/l. T c đ ph n ng trung bình
là?
A. 10
-2
;
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. 10
-3
;
C. 10
-4
;
D. 10
-5
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
v
tb
=
0, 0120 , 01
20
=10
4
(
mol
L .s
)
Câu 9. Cách nào sau đây không làm tăng di n tích b m t c a ch t r n?
A. Đ p nh h t;
B. Nghi n nh h t;
C. T o nhi u đ ng rãnh, l ; ườ
D. Hòa tan ch t r n trong acid.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Hòa tan ch t r n trong acid không làm tăng di n tích b m t c a ch t r n.
Câu 10. Y u t nào liên quan đ n s nh h ng c a xúc tác v i t c đ ph nế ế ưở
ng?
A. Năng l ng ion hóa;ượ
B. Năng l ng liên k t;ượ ế
C. Năng l ng ho t hóa;ượ
D. Năng l ng phá v liên k t.ượ ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
nh h ng c a ch t xúc tác đ n t c đ ph n ng đ c gi i thích d a vào năng ưở ế ượ
l ng ho t hóa.ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi xúc tác, ph n ng s x y ra qua nhi u giai đo n. M i giai đo n đ u
năng l ng ho t hóa th p h n so v i ph n ng không xúc tác. Do đó s h t ượ ơ
đ năng l ng ho t hóa s nhi u h n, d n đ n t c đ ph n ng tăng lên. ượ ơ ế
Câu 11. Cho 5,6 gam iron d ng h t vào m t c c đ ng dung d ch HCl 1M (d ). ư
Cách nào sau đây là tăng t c đ ph n ng trên?
A. Thay iron d ng h t b ng iron d ng b t cùng kh i l ng; ượ
B. Thay dung d ch HCl 1M b ng dung d ch HCl 0,5M;
C. Thay dung d ch HCl 1M b ng dung d ch HCl 0,25M;
D. Th c hi n ph n ng nhi t đ 0
o
C.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Thay iron d ng h t b ng iron d ng b t cùng kh i l ng làm tăng di n tích ti p ượ ế
xúc b m t d n đ n t c đ ph n ng tăng. ế
Câu 12. Phát bi u nào sau đây sai?
A. T c đ ph n ng đ c tr ng cho s nhanh ch m c a m t ph n ng hóa h c; ư
B. Khi n ng đ ch t tan trong dung d ch tăng, t c đ ph n ng gi m;
C. Khi nhi t đ ph n ng tăng, t c đ ph n ng tăng;
D. Ch t xúc tác làm tăng t c đ ph n ng nh ng không b bi n đ i v l ng ư ế ượ
ch t sau ph n ng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Khi n ng đ ch t tan trong dung d ch tăng, t c đ ph n ng tăng.
Câu 13. T i sao nhi u ph n ng hóa h c trong công nghi p c n ti n hành ế
nhi t đ cao và s d ng ch t xúc tác?
A. nhi t đ th ng, t c đ ph n ng x y ra r t ch m nên c n thêm xúc tác ườ
và tăng nhi t đ đ t c đ ph n ng x y ra nhanh h n; ơ
B. Thêm xúc tác đ t o ra nhi u s n ph m h n; ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 20: Ôn t p ch ư ng ơ 6 Câu 1. Y u
ế tố nào không dùng để đánh giá m c ứ đ ộ x y ả ra ph n ả ng ứ nhanh hay ch m ậ c a các ủ ph n ả ng ứ hóa h c? ọ A. Nhi t ệ đ ; ộ B. Nồng đ ; ộ C. Th t ể ích khí; D. Di n t ệ ích b m ề t ặ ch t ấ r n ắ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Có 5 y u t ế ố nh ả hư ng đ ở n ế t c đ ố ộ ph n ả ng: ứ - Nồng đ ộ - Áp suất - Nhi t ệ độ - Di n t ệ ích b m ề t ặ ti p xúc c ế a ủ ch t ấ - Chất xúc tác Câu 2. Nh n ậ đ nh nào d ị ư i ớ đây là đúng? A. Nồng đ ch ộ ất ph n ả ng t ứ ăng thì t c ố đ ph ộ n ả ng t ứ ăng; B. S t ự hay đổi n ng đ ồ ch ộ t ấ ph n ả ng không ứ nh h ả ư ng ở đ n t ế c ố đ ph ộ n ả ng; ứ C. Nồng độ chất ph n ả ng gi ứ m ả thì t c đ ố ph ộ n ả ng t ứ ăng; D. Nồng đ ch ộ ất ph n ả ng t ứ ăng thì t c ố đ ph ộ n ả ng gi ứ m ả . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Khi n ng ồ độ ch t ấ ph n ả ng ứ tăng lên, số va ch m ạ gi a ữ các h t ạ tăng lên, làm số va ch m ạ hiệu qu c ả a ủ tăng lên và d n đ ẫ n t ế c đ ố ph ộ n ả ng t ứ ăng. Câu 3. Y u t
ế ố nào sau đây không nh ả hư ng đ ở n t ế ốc đ ph ộ n ả ng: ứ CaCO3 ⃗ t o CaO + CO2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. Nhi t ệ độ B. Kích thư c c ớ a ủ các h t ạ CaCO3. C. Áp su t ấ ; D. Kích thư c ớ c a các ủ h t ạ CaO. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Kích thư c ớ c a C ủ aO không nh ả hư ng đ ở n t ế c đ ố ph ộ n ả ng. ứ Câu 4. Cho phư ng ơ trình hóa h c:
ọ X2(k) + Y2 (k) → 2XY(k). Y u ế tố nào sau đây không nh h ả ư ng ở đ n t ế ốc đ ph ộ n ả ng? ứ A. Nhi t ệ đ ; ộ B. Áp su t ấ ; C. Nồng đ ; ộ D. Chất xúc tác. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B V i ớ ph n ả ng ứ có t ng
ổ số mol khí ở hai vế b ng ằ nhau, vi c ệ thay đ i ổ áp su t ấ không làm nh ả hư ng đ ở n t ế ốc đ ph ộ n ả ng. ứ t Câu 5. Cho ph n ả ng: ứ N   2 + 3H2   2NH3 Tốc đ ph ộ n ả ng ứ thay đổi th nào khi ế gi m ả n ng đ ồ ộ c a khí ủ H2 đi 3 lần? A. Tăng 3 lần; B. Gi m ả 3 l n; ầ C. Tăng 9 l n ầ ; D. Gi m ả 9 l n. ầ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D 3 C .C v = k. N2 H2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ⇒ Khi gi m ả nồng đ c ộ a
ủ khí H2 đi 3 lần thì tốc độ ph n ả ng gi ứ m ả đi 9 l n. ầ Câu 6. Khi tăng nhi t ệ độ từ 50oC đ n ế 90oC thì t c ố độ ph n ả ng ứ tăng lên bao nhiêu lần, bi t ế r ng s ằ au khi tăng nhi t
ệ độ lên 10oC thì tốc đ ph ộ n ả ng t ứ ăng lên 2 lần. A. 2; B. 4; C. 8; D. 16. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D 90−50 =4 Ta có: 10 ⇒ Tốc đ ph ộ n ả ng ứ tăng 24 = 16 lần Câu 7. Khi áp su t ấ tăng làm cho t c ố đ ộ ph n ả ng ứ tăng là đúng v i ớ ph n ả ng ứ có chất nào tham gia? A. Chất l ng; ỏ B. Ch t ấ r n; ắ C. Ch t ấ khí; D. C ba đ ả u ề đúng. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Việc thay đ i ổ áp su t ấ không làm nh ả hư ng ở đ n ế t c ố đ ộ c a ủ ph n ả ng ứ không có chất khí tham gia. Câu 8. Khi b t ắ đ u ầ ph n ả ng, ứ n ng ồ độ c a ủ ch t
ấ X là 0,012 mol/l. Sau 20 giây x y ả ra ph n ả ng, n ứ ồng đ c ộ a ủ ch t
ấ đó là 0,01 mol/l. T c đ ố ph ộ n ả ng t ứ rung bình là? A. 10-2; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. 10-3; C. 10-4; D. 10-5. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C 0,012 v −0 , 01 tb= =10−4 20 (mol L .s )
Câu 9. Cách nào sau đây không làm tăng di n t ệ ích b m ề t ặ c a ủ ch t ấ r n? ắ A. Đ p ậ nh h ỏ t ạ ; B. Nghi n nh ề h ỏ t ạ ; C. T o nhi ạ u đ ề ư ng ờ rãnh, lỗ; D. Hòa tan ch t ấ r n t ắ rong acid. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Hòa tan ch t ấ r n
ắ trong acid không làm tăng di n t ệ ích b m ề t ặ c a ch ủ t ấ r n. ắ Câu 10. Y u ế tố nào liên quan đ n ế sự nh ả hư ng ở c a ủ xúc tác v i ớ t c ố độ ph n ả ng? ứ A. Năng lư ng i ợ on hóa; B. Năng lư ng l ợ iên k t ế ; C. Năng lư ng ho ợ t ạ hóa; D. Năng lư ng phá v ợ l ỡ iên k t ế . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C nh Ả hư ng ở c a ủ ch t ấ xúc tác đ n ế t c ố đ ộ ph n ả ng ứ đư c ợ gi i ả thích d a ự vào năng lư ng ợ ho t ạ hóa. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo