Trắc nghiệm Ôn tập chương IV Toán 10 Chân trời sáng tạo

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    410 205 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng IV ươ
Câu 1. Giá tr c a bi u th c M = tan1°.tan2°.tan3°….tan89° là:
A. 1;
B.
1
;
2
C. 1;
D. 2.
Câu 2. Giá tr c a bi u th c
sin 60 tan 30
M
cot120 cos30
b ng:
A. 1;
B. 5;
C.
3
;
2
D.
2 3.
Câu 3. Cho tam giác ABC AB = 8, AC = 9, BC = 10. Tam giác ABC tam
giác:
A. Tam giác nh n;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác tù;
D. Tam giác đ u.
Câu 4. Tam giác ABC có các góc
A 75 ,B 45 .
T s
AB
AC
b ng:
A. 1,2;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.
6;
C.
6
;
2
D.
6
.
3
Câu 5. Tam giác ABC
v i BC = a, AC = b, AB = c thì câu nào sau
đây là đúng?
A. a
2
= b
2
+ c
2
bc;
B. a
2
= b
2
+ c
2
3bc;
C. a
2
= b
2
+ c
2
+ bc;
D. a
2
= b
2
+ c
2
+ 3bc.
Câu 6. Cho hình thoi ABCD c nh b ng 1 cm
BAD 60
. Đ dài c nh
AC là:
A.
C ;A 3 cm
B.
C ;A 2 cm
C.
A ;C 2 3 cm
D. AC = 2 cm.
Câu 7. Tam giác ABC
6 2
AB ,AC 2,BC 3
2
. G i D chân
đ ng phân giác trong góc A. Khi đó s đo c a góc ADB là:ườ
A. 45°;
B. 60°;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 75°;
D. 90°.
Câu 8. Tam giác ba c nh l n l t ượ
3, 2
1. Đ dài đ ng cao ng ườ
v i c nh l n nh t là:
A.
3
;
2
B.
3
;
2
C.
6
;
6
D.
6
.
3
Câu 9. Tam giác ABC góc B tù, AB = 3, AC = 4 di n tích b ng
3 3
.
S đo góc A là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 120°.
Câu 10. Tam giác ABC vuông cân t i A n i ti p trong đ ng tròn tâm O, ế ườ
bán kính R. G i r là bán kính đ ng tròn n i ti p tam giác ABC. T s ườ ế
R
r
là:
A.
1 2;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.
2 2
;
2
C.
2 1
;
2
D.
1 2
.
2
Câu 11. Cho hình ch nh t ABCD AB = 4, BC = 6. M trung đi m c a
BC, N đi m trên c nh CD sao cho ND = 3NC. Khi đó bán kính c a đ ng ườ
tròn ngo i ti p tam giác AMN b ng: ế
A.
3 5;
B.
3 5
;
2
C.
5 2;
D.
5 2
.
2
Câu 12. M t tam giác ba c nh 52, 56, 60. G i R, r l n l t bán kính ượ
đ ng tròn ngo i ti p, n i ti p tam giác. Khi đó R. r b ng:ườ ế ế
A. 260;
B. 520;
C. 1040;
D. 130.
Câu 13. Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c. M nh đ nào sau đây
đúng?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. N u aế
2
+ b
2
– c
2
< 0 thì
C
là góc vuông;
B. N u aế
2
+ b
2
– c
2
< 0 thì
C
là góc nh n;
C. N u aế
2
+ b
2
– c
2
> 0 thì
C
là góc nh n;
D. N u aế
2
+ b
2
– c
2
> 0 thì
C
là góc tù;
Câu 14. Cho tam giác ABC đ u, ABC đ dài c nh b ng 1. D ng ra phía
ngoài tam giác các hình vuông ABDE, BCMN, CAHK. Di n tích l c giác
DEHKMN b ng:
A.
12 3 3
;
4
B.
9
;
2
C.
3 3;
D.
Câu 15. Cho tam giác ABC. Kh ng đ nh nào sau đây là sai?
A. sinB + sinC > sinA;
B. sinA + sinC > sinB;
C. sinA + sinB > sinC;
D. sinA + sinB < sinC.
Câu 16. Cho tam giác ABC. Giá tr bi u th c sinA.cos(B + C) + cosA.sin(B +
C) là:
A. 1;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài tập cu i ố chư ng I ơ V Câu 1. Giá tr c ị a ủ bi u t ể h c M ứ
= tan1°.tan2°.tan3°….tan89° là: A. 1; ‒ 1 ; B. 2 C. 1; D. 2. sin 60  tan 30 M   Câu 2. Giá tr c ị a ủ bi u t ể h c ứ cot120  cos30 b ng: ằ A. 1; B. 5; 3 ; C. 2 D. 2 3.
Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 9, BC = 10. Tam giác ABC là tam giác: A. Tam giác nh n; ọ B. Tam giác vuông; C. Tam giác tù; D. Tam giác đ u. ề AB  
Câu 4. Tam giác ABC có các góc A 7  5 , B 4  5 . Tỉ số AC b ng: ằ A. 1,2; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. 6; 6 ; C. 2 6 . D. 3
Câu 5. Tam giác ABC có A 1  20 v i
ớ BC = a, AC = b, AB = c thì câu nào sau đây là đúng? A. a2 = b2 + c2 bc; ‒ B. a2 = b2 + c2 3bc; ‒ C. a2 = b2 + c2 + bc; D. a2 = b2 + c2 + 3bc.
Câu 6. Cho hình thoi ABCD c nh ạ b ng ằ 1 cm và có BAD 6  0 . Độ dài c nh ạ AC là: A. C A  3 c ; m B. C A  2 c ; m C. AC 2  3 c ; m D. AC = 2 cm. 6  2 AB  ,AC  2,BC  3
Câu 7. Tam giác ABC có 2 . G i ọ D là chân đư ng
ờ phân giác trong góc A. Khi đó s đo c ố a ủ góc ADB là: A. 45°; B. 60°; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. 75°; D. 90°.
Câu 8. Tam giác có ba c nh ạ l n ầ lư t
ợ là 3, 2 và 1. Độ dài đư ng ờ cao ng ứ v i ớ c nh ạ l n nh ớ t ấ là: 3 ; A. 2 3 ; B. 2 6 ; C. 6 6 . D. 3
Câu 9. Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3, AC = 4 và có di n ệ tích b ng ằ 3 3 . Số đo góc A là: A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 120°.
Câu 10. Tam giác ABC vuông cân t i ạ A và n i ộ ti p ế trong đư ng ờ tròn tâm O, R bán kính R. G i ọ r là bán kính đư ng ờ tròn n i ộ ti p t ế am giác ABC. T s ỉ ố r là: A. 1  2; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2  2 ; B. 2 2  1; C. 2 1 2 . D. 2
Câu 11. Cho hình chữ nh t
ậ ABCD có AB = 4, BC = 6. M là trung đi m ể c a ủ BC, N là đi m ể trên c nh
ạ CD sao cho ND = 3NC. Khi đó bán kính c a ủ đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p t ế am giác AMN b ng: ằ A. 3 5; 3 5 ; B. 2 C. 5 2; 5 2 . D. 2 Câu 12. M t ộ tam giác có ba c nh ạ là 52, 56, 60. G i ọ R, r l n ầ lư t ợ là bán kính đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p, ế n i ộ ti p t
ế am giác. Khi đó R. r b ng: ằ A. 260; B. 520; C. 1040; D. 130.
Câu 13. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. M nh ệ đ ề nào sau đây là đúng? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo