Trắc nghiệm Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Toán 6 Cánh diều

233 117 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều (Học kì 1)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    253 127 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 1 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(233 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.22. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Câu 1. Phân tích s a ra tha s nguyên t
12
12
. ... .
k
m
mm
k
a p p p=
, khẳng định nào sau
đây là đúng:
A. Các s
12
; ;...
k
p p p
là các s dương.
B. Các s
12
; ;...
k
p p p P
(vi P là tp hp các s nguyên t).
C. Các s
12
; ;...
k
p p p N
D. Các s
12
; ;...
k
p p p
tùy ý.
Câu 2. Phân tích s 18 thành tha s nguyên t:
A. 18 = 18.1
B. 18 = 10 + 8
C. 18 = 2.32
D. 18 = 6 + 6 + 6
Câu 3. Cho s a = 22.7, hãy viết tp hp tt c các ước ca a:
A. Ư(a) = {4;7}
B. Ư(a) ={1;4;7}
C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Câu 4. Cho a2.b.7 = 140 với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao
nhiêu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cho số 150 = 2.3.52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu
A. 6
B. 7
C. 8
D. 12
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6. Cho cách phân tích 24 thành tích các tha s nguyên t như sau
a, b, c lần lượt là
A. 2, 4, 6
B. 2, 6, 4
C. 6, 4, 2
D. 6, 2, 4
Câu 7. S nào trong các s sau là ước nguyên t ca 52?
A. 26
B. 3
C. 13
D. 1
Câu 8. Khi phân tích 104 thành tích các tha s nguyên t thì s mũ của tha s
2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Khi phân tích một số
12
12
. ... .
k
m
mm
k
a p p p=
ra thừa số nguyên tố thì các số
12
; ;...
k
p p p
phải là các số nguyên tố.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2.
- Đáp án A sai vì 1 không phải là số nguyên tố
- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.
- Đáp án C đúng vì 2 3 2 số nguyên tố và 2.32 = 2.9 = 18
- Đáp án D sai vì đây là phép cộng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3.
Ta có: a = 22.7 = 4.7 = 28
28 = 28.1 = 14.2 = 7.4 = 7.2.2, vậy U(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4.
Suy ra 140 = 22.5.7 = a2.b.7 nên a = 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5.
Ta có
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
150=2.3.52, vậy x = 1; y = 1; z = 2
Vậy số lượng ước của số 150 (1+1)(1+1)(2+1) = 2.2.3 = 12
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6.
a = 2.3 = 6
6.b = 24 => b = 4
2.c = b => c = 4:2 = 2
Vậy a = 6, b = 4, c = 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7.
Ta thấy 26 và 1 đều là các ước của 52 nhưng không là số nguyên tố.
số 3 là số nguyên tố nhưng không là ước của 52 nên loại A.
13 là một ước của 52 và 13 là một số nguyên tố nên 13 là ước nguyên tố của 52.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8.
104 = 2.2.2.13 = 23.13
Vậy số mũ của thừa số 2 là 3.
Đáp án cần chọn là: C

Mô tả nội dung:



A.22. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Câu 1. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố m m 1 2
a = p .p ... k m
p . , khẳng định nào sau 1 2 k đây là đúng:
A. Các số p ; p ;...p là các số dương. 1 2 k
B. Các số p ; p ;...p P (với P là tập hợp các số nguyên tố). 1 2 k
C. Các số p ; p ;...p N 1 2 k
D. Các số p ; p ;...p tùy ý. 1 2 k
Câu 2. Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố: A. 18 = 18.1 B. 18 = 10 + 8 C. 18 = 2.32 D. 18 = 6 + 6 + 6
Câu 3. Cho số a = 22.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a: A. Ư(a) = {4;7} B. Ư(a) ={1;4;7} C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Câu 4. Cho a2.b.7 = 140 với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao nhiêu: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho số 150 = 2.3.52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu A. 6 B. 7 C. 8 D. 12


Câu 6. Cho cách phân tích 24 thành tích các thừa số nguyên tố như sau a, b, c lần lượt là A. 2, 4, 6 B. 2, 6, 4 C. 6, 4, 2 D. 6, 2, 4
Câu 7. Số nào trong các số sau là ước nguyên tố của 52? A. 26 B. 3 C. 13 D. 1
Câu 8. Khi phân tích 104 thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của thừa số 2 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Khi phân tích một số m m 1 2
a = p .p ... k m
p . ra thừa số nguyên tố thì các số 1 2 k
p ; p ;... p phải là các số nguyên tố. 1 2 k Đáp án cần chọn là: B Câu 2.
- Đáp án A sai vì 1 không phải là số nguyên tố
- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.
- Đáp án C đúng vì 2 và 3 là 2 số nguyên tố và 2.32 = 2.9 = 18
- Đáp án D sai vì đây là phép cộng. Đáp án cần chọn là: C Câu 3. Ta có: a = 22.7 = 4.7 = 28
28 = 28.1 = 14.2 = 7.4 = 7.2.2, vậy U(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Đáp án cần chọn là: D Câu 4.
Suy ra 140 = 22.5.7 = a2.b.7 nên a = 2 Đáp án cần chọn là: B Câu 5. Ta có


150=2.3.52, vậy x = 1; y = 1; z = 2
Vậy số lượng ước của số 150 là (1+1)(1+1)(2+1) = 2.2.3 = 12 Đáp án cần chọn là: D Câu 6. a = 2.3 = 6 6.b = 24 => b = 4 2.c = b => c = 4:2 = 2 Vậy a = 6, b = 4, c = 2 Đáp án cần chọn là: C Câu 7.
Ta thấy 26 và 1 đều là các ước của 52 nhưng không là số nguyên tố.
số 3 là số nguyên tố nhưng không là ước của 52 nên loại A.
13 là một ước của 52 và 13 là một số nguyên tố nên 13 là ước nguyên tố của 52. Đáp án cần chọn là: C Câu 8. 104 = 2.2.2.13 = 23.13
Vậy số mũ của thừa số 2 là 3. Đáp án cần chọn là: C


zalo Nhắn tin Zalo