Trắc nghiệm Phép chia đa thức một biến Toán 7 Cánh diều

145 73 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    386 193 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(145 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 5. Phép chia đa thức mt biến
Câu 1. Với a ≠ 0, b 0; m, n N; m n; kết qu ca phép tính (ax
m
) : (bx
n
) bng:
A.
a
b
. x
m n
;
B.
a
b
. x
m + n
;
C.
a
b
. x
m.n
;
D.
a
b
. x
m n
.
Câu 2. Tính (12x
4
) : (3x
2
)
A. 4x;
B. 4x
2
;
C. 4x;
D. 4x
2
.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
m 23 n 21
13
x : x
22
++
(vi m, n ℕ) là:
A.
m n 2
1
.x ;
3
−+
B.
m n 2
3.x ;
−+
C.
m n 44
4
.x ;
3
++
D.
m n 44
3
.x .
4
++
Câu 4. Kết qu ca phép tính (18x
6
+ 6x
4
3x
2
) : (3x
2
) là
A. 6x
4
+ 2x
2
+ 1;
B. 6x
4
2x
2
+ 1;
C. 6x
4
+ 2x
2
1;
D. 6x
4
2x
2
1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Kết qu ca phép chia 0,5x
5
+ 3,2x
3
2x
2
cho 0,25x
n
, vi n = 2.
A. 2x
3
+ 12,8x + 8;
B. 2x
3
+ 12,8x 8;
C. 2x
3
12,8x 8;
D. 2x
3
12,8x 8.
Câu 6. Phép chia đa thức 2x
4
3x
3
+ 3x 2 cho đa thức x
2
1 được đa thức
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 10.
Câu 7. Đin vào ch trng (x
3
+ x
2
12 : (x 12) = …
A. x + 3;
B. x 3;
C. x
2
+ 3x + 6;
D. x
2
3x + 6.
Câu 8. Biết phần dư của phép chia đa thức (x
5
+ x
3
+ x
2
+ 2) cho đa thức (x
3
+ 1)
là s t nhiên a. Chọn câu đúng.
A. a < 2;
B. a > 1;
C. a < 0;
D. a ⁝ 2.
Câu 9. Tìm đa thức b chia biết đa thức chia là (x
2
+ x + 1), thương là (x + 3), dư
là x 2.
A. x
3
+ 4x
2
+ 5x + 1;
B. x
3
4x
2
+ 5x + 1;
C. x
3
4x
2
5x + 1;
D. x
3
+ 4x
2
5x + 1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 10. Mt hình hp ch nht th tích x
3
+ 3x
2
+ 2x (cm
3
). Biết đáy hình
ch nhật các kích thước x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiu cao ca hình
hp ch nhật đó.
A. x (cm);
B. 2x (cm);
C. 3x (cm);
D. 4x (cm).
Câu 11. Rút gn và tính giá tr biu thc
( )
3 2 2
1
A 4x 3x 2x x: x
2

= + +
ti
x = 3.
A. A = 4x, A = 7;
B. A = 3x; A = 9;
C. A = 4x; A = 8;
D. A = 4x; A = 12.
Câu 12. Một công ty sau khi tăng giá 15 nghìn đồng mi sn phm so vi giá ban
đầu x (nghìn đồng) thì doanh thu là 3x
2
+ 85x + 600 nghìn đồng. Tính s sn
phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.
A. 3x 40;
B. 3x + 40;
C. 3x 40;
D. 3x + 40.
Câu 13. bao nhiêu s nguyên x đ giá tr của đa thc A = 2x
3
3x
2
+ 2x + 2
chia hết cho giá tr của đa thức B = x
2
+ 1
A. 3;
B. 4;
C. 2;
D. 1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 14. Tìm giá tr của a và b đề đa thức 4x
3
+ ax + b chia cho đa thức x
2
1 dư
2x 3.
A. a = 6; b = 3;
B. a = 6; b = 3;
C. a = 2; b = 3;
D. a = 2; b = 3.
Câu 15. Xác định a đ đa thức 27x
2
+ a chia hết cho 3x + 2
A. a = 6;
B. a = 12;
C. a = 12;
D. a = 9.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n N; m ≥ n, ta có:
(ax
m
) : (bx
n
) =
a
b
. (x
m
: x
n
) =
a
b
. x
m n
Vy ta chọn phương án A.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có: (12x
4
) : (3x
2
)
= (12 : 3). (x
4
: x
2
)
= 4x
4 2
= 4x
2
.
Vy (12x
4
) : (3x
2
) = 4x
2
.
Câu 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
m 23 n 21
13
x : x
22
++
( )
m 23 n 21
13
: . x :x
22
++

=


m 23 n 21
12
. .x
23
+
=
m n 2
1
.x
3
−+
=
Vy ta chọn phương án A.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có: (18x
6
+ 6x
4
3x
2
) : (3x
2
)
= (18x
6
) : (3x
2
) + (6x
4
) : (3x
2
) (3x
2
) : (3x
2
)
= (18 : 3). (x
6
: x
2
) + (6 : 3). (x
4
: x
2
) (3 : 3). (x
2
: x
2
)
= 6x
4
+ 2x
2
1.
Vy (18x
6
+ 6x
4
3x
2
) : (3x
2
) = 6x
4
+ 2x
2
1.
Vy ta chọn phương án C.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Thay n = 2 vào 0,25x
n
ta được biu thc 0,25x
2
.
Khi đó
(0,5x
5
+ 3,2x
3
2x
2
) : (0,25x
2
)
= (0,5x
5
) : (0,25x
2
) + (3,2x
3
) : (0,25x
2
) (2x
2
) : (0,25x
2
)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= (0,5 : 0,25). (x
5
: x
2
) + (3,2 : 0,25). (x
3
: x
2
) (2 : 0,25). (x
2
: x
2
)
= 2x
3
+ 12,8x 8
Vy (0,5x
5
+ 3,2x
3
2x
2
) : (0,25x
n
) = 2x
3
+ 12,8x 8 vi n = 2.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta thc hiện đặt tính chia đa thức:
43
2
42
2
32
3
2
2
2x 3x 3x 2
x1
2x 2x
2x 3x 2
3x 2x 3x 2
3x 3x
2x 2
2x 2
0
+
−+
+ +
−+
Vậy đa thức dư là R = 0.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta thc hiện đặt tính chia đa thức:
32
32
2
2
2
x x 12
x2
x 2x
x 3x 6
3x 12
3x 6x
6x 12
6x 12
0
+−
++
Do đó (x
3
+ x
2
12 : (x 12) = x
2
+ 3x + 6.
Vậy đa thức cần điền vào ch trng là x
2
+ 3x + 6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta thc hiện đặt tính chia đa thức:
5 3 2
3
52
2
3
3
x x x 2
x1
xx
x1
x2
x1
1
+ + +
+
+
+
+
+
Phần dư của phép chia là a = 1 < 2.
Vy ta chn phương án A.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đa thức b chia cn tìm là:
(x
2
+ x + 1)(x + 3) + x 2
= x
2
.x + 3x
2
+ x.x + 3x + x + 3 + x 2
= x
3
+ 3x
2
+ x
2
+ 3x + x + x + 3 2
= x
3
+ 4x
2
+ 5x + 1
Vậy đa thức cn tìm là x
3
+ 4x
2
+ 5x + 1.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có V = S
đáy
. h
Diện tích đáy của hình hp ch nht là:
(x + 1)(x + 2)
= x.x + x.2 + 1.x + 1.2
= x
2
+ 3x + 2 (cm
2
)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chiu cao ca hình hp ch nhật đó là thương của phép chia:
(x
3
+ 3x
2
+ 2x) : (x
2
+ 3x + 2)
Ta đặt tính phép chia đa thức:
32
2
32
x 3x 2x
x 3x 2
x 3x 2x x
0
++
++
++
Do đó (x
3
+ 3x
2
+ 2x) : (x
2
+ 3x + 2) = x
Vy chiu cao ca hình hp ch nhật đó là x (cm).
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta thc hiện đặt tính chia đa thức như sau:
2
32
32
31
xx
4x 3x 2x
42
4x 3x 2x 4x
0
+−
+−
+−
Do đó A = 4x.
Ti x = 3, ta có: A = 4.3 = 12.
Vy ta chọn phương án D.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Giá ca sn phẩm sau khi tăng là: x + 15 (nghìn đồng)
S sn phẩm mà công ty đó bán được là thương của phép chia:
(3x
2
+ 85x + 600) : (x + 15)
Thc hiện đặt tính chia đa thức như sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
2
3x 85x 600
x 15
3x 45x
3x 40
40x 600
40x 600
0
++
+
+
+
+
+
Do đó (3x
2
+ 85x + 600) : (x + 15) = 3x + 40.
Vậy công ty đó bán được 3x + 40 sn phm.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta thc hiện đặt tính chia đa thức như sau:
32
2
3
2
2
2x 3x 2x 2
x1
2x 2x
2x 3
3x 2
3x 3
5
+ +
+
+
−+
−−
Để giá tr của đa thức A = 2x
3
3x
2
+ 2x + 2 chia hết cho giá tr của đa thức B =
x
2
+ 1 thì 5 ⁝ (x
2
+ 1)
Hay (x
2
+ 1) Ư(5) = {–1; 1; 5; 5}
+) x
2
+ 1 = 1
Suy ra x
2
= 2 (vô lí)
+) x
2
+ 1 = 1
Suy ra x
2
= 0
Do đó x = 0 (thỏa mãn x là s nguyên)
+) x
2
+ 1 = 5
Suy ra x
2
= 6 (vô lí)
+) x
2
+ 1 = 5
Suy ra x
2
= 4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó x = 2 (thỏa mãn) hoc x = 2 (tha mãn)
Vy có 3 giá tr ca x thỏa mãn đề bài là x = 0; x = 2; x = 2.
Ta chọn phương án A.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta đặt tính chia đa thức như sau:
( )
3
2
3
4x ax b
x1
4x 4x 4x
a 4 x b
++
++
Phần dư của phép chia trên là (a + 4)x + b.
Mà theo bài, đa thức 4x
3
+ ax + b chia cho đa thức x
2
1 dư 2x – 3.
Do đó (a + 4)x + b = 2x 3.
Suy ra
a 4 2
b3
+=
=−
Hay
a2
b3
=−
=−
Vy a = 2 và b = 3.
Ta chọn phương án D.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta thc hiện đặt tính chia đa thức như sau:
2
2
27x a
3x 2
27x 18x
9x 6
18x a
18x 12
a 12
+
+
+
−+
−−
+
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra 27x
2
+ a = (3x + 2).(9x 6) + a + 12
Để phép chia trên là phép chia hết thì R = a + 12 = 0.
Do đó a = –12.
Vy ta chọn phương án C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 5. Phép chia đa thức một biến
Câu 1. Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n; kết quả của phép tính (axm) : (bxn) bằng: a A. . xm – n; b a B. . xm + n; b a C. . xm.n; b a D. − . xm – n. b
Câu 2. Tính (12x4) : (3x2) A. 4x; B. 4x2; C. –4x; D. –4x2.  1 − +   3 + 
Câu 3. Kết quả của phép tính m 23 n 21 x : x     (với m, n ∈ ℕ) là:  2   2  1 − − + A. m n 2 .x ; 3 B. m−n+2 3 − .x ; 4 − + + C. m n 44 .x ; 3 3 − D. m+n+44 .x . 4
Câu 4. Kết quả của phép tính (18x6 + 6x4 – 3x2) : (3x2) là A. 6x4 + 2x2 + 1; B. 6x4 – 2x2 + 1; C. 6x4 + 2x2 – 1; D. 6x4 – 2x2 – 1.


Câu 5. Kết quả của phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn, với n = 2. A. 2x3 + 12,8x + 8; B. 2x3 + 12,8x – 8; C. 2x3 – 12,8x – 8; D. 2x3 – 12,8x – 8.
Câu 6. Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là A. 0; B. 1; C. 2; D. 10.
Câu 7. Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12 : (x – 12) = … A. x + 3; B. x – 3; C. x2 + 3x + 6; D. x2 – 3x + 6.
Câu 8. Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1)
là số tự nhiên a. Chọn câu đúng. A. a < 2; B. a > 1; C. a < 0; D. a ⁝ 2.
Câu 9. Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1), thương là (x + 3), dư là x – 2. A. x3 + 4x2 + 5x + 1; B. x3 – 4x2 + 5x + 1; C. x3 – 4x2 – 5x + 1; D. x3 + 4x2 – 5x + 1.


Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 + 3x2 + 2x (cm3). Biết đáy là hình
chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó. A. x (cm); B. 2x (cm); C. 3x (cm); D. 4x (cm).  1 
Câu 11. Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = ( 3 2 4x + 3x − 2x ) 2 : x + x −   tại  2  x = 3. A. A = 4x, A = 7; B. A = 3x; A = 9; C. A = 4x; A = 8; D. A = 4x; A = 12.
Câu 12. Một công ty sau khi tăng giá 15 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban
đầu là x (nghìn đồng) thì có doanh thu là 3x2 + 85x + 600 nghìn đồng. Tính số sản
phẩm mà công ty đó đã bán được theo x. A. 3x – 40; B. 3x + 40; C. –3x – 40; D. –3x + 40.
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x3 – 3x2 + 2x + 2
chia hết cho giá trị của đa thức B = x2 + 1 A. 3; B. 4; C. 2; D. 1.


Câu 14. Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3. A. a = –6; b = –3; B. a = 6; b = –3; C. a = 2; b = –3; D. a = –2; b = –3.
Câu 15. Xác định a để đa thức 27x2 + a chia hết cho 3x + 2 A. a = 6; B. a = 12; C. a = –12; D. a = 9.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n, ta có: a a
(axm) : (bxn) = . (xm : xn) = . xm – n b b
Vậy ta chọn phương án A. Câu 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Ta có: (12x4) : (3x2) = (12 : 3). (x4 : x2) = 4x4 – 2 = 4x2. Vậy (12x4) : (3x2) = 4x2. Câu 3.


zalo Nhắn tin Zalo