Bài 5. Phép chia đa thức một biến
Câu 1. Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n; kết quả của phép tính (axm) : (bxn) bằng: a A. . xm – n; b a B. . xm + n; b a C. . xm.n; b a D. − . xm – n. b
Câu 2. Tính (12x4) : (3x2) A. 4x; B. 4x2; C. –4x; D. –4x2. 1 − + 3 +
Câu 3. Kết quả của phép tính m 23 n 21 x : x (với m, n ∈ ℕ) là: 2 2 1 − − + A. m n 2 .x ; 3 B. m−n+2 3 − .x ; 4 − + + C. m n 44 .x ; 3 3 − D. m+n+44 .x . 4
Câu 4. Kết quả của phép tính (18x6 + 6x4 – 3x2) : (3x2) là A. 6x4 + 2x2 + 1; B. 6x4 – 2x2 + 1; C. 6x4 + 2x2 – 1; D. 6x4 – 2x2 – 1.
Câu 5. Kết quả của phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn, với n = 2. A. 2x3 + 12,8x + 8; B. 2x3 + 12,8x – 8; C. 2x3 – 12,8x – 8; D. 2x3 – 12,8x – 8.
Câu 6. Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là A. 0; B. 1; C. 2; D. 10.
Câu 7. Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12 : (x – 12) = … A. x + 3; B. x – 3; C. x2 + 3x + 6; D. x2 – 3x + 6.
Câu 8. Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1)
là số tự nhiên a. Chọn câu đúng. A. a < 2; B. a > 1; C. a < 0; D. a ⁝ 2.
Câu 9. Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1), thương là (x + 3), dư là x – 2. A. x3 + 4x2 + 5x + 1; B. x3 – 4x2 + 5x + 1; C. x3 – 4x2 – 5x + 1; D. x3 + 4x2 – 5x + 1.
Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 + 3x2 + 2x (cm3). Biết đáy là hình
chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó. A. x (cm); B. 2x (cm); C. 3x (cm); D. 4x (cm). 1
Câu 11. Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = ( 3 2 4x + 3x − 2x ) 2 : x + x − tại 2 x = 3. A. A = 4x, A = 7; B. A = 3x; A = 9; C. A = 4x; A = 8; D. A = 4x; A = 12.
Câu 12. Một công ty sau khi tăng giá 15 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban
đầu là x (nghìn đồng) thì có doanh thu là 3x2 + 85x + 600 nghìn đồng. Tính số sản
phẩm mà công ty đó đã bán được theo x. A. 3x – 40; B. 3x + 40; C. –3x – 40; D. –3x + 40.
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x3 – 3x2 + 2x + 2
chia hết cho giá trị của đa thức B = x2 + 1 A. 3; B. 4; C. 2; D. 1.
Câu 14. Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3. A. a = –6; b = –3; B. a = 6; b = –3; C. a = 2; b = –3; D. a = –2; b = –3.
Câu 15. Xác định a để đa thức 27x2 + a chia hết cho 3x + 2 A. a = 6; B. a = 12; C. a = –12; D. a = 9.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n, ta có: a a
(axm) : (bxn) = . (xm : xn) = . xm – n b b
Vậy ta chọn phương án A. Câu 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Ta có: (12x4) : (3x2) = (12 : 3). (x4 : x2) = 4x4 – 2 = 4x2. Vậy (12x4) : (3x2) = 4x2. Câu 3.
Trắc nghiệm Phép chia đa thức một biến Toán 7 Cánh diều
145
73 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(145 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 5. Phép chia đa thức một biến
Câu 1. Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n; kết quả của phép tính (ax
m
) : (bx
n
) bằng:
A.
a
b
. x
m – n
;
B.
a
b
. x
m + n
;
C.
a
b
. x
m.n
;
D.
a
b
−
. x
m – n
.
Câu 2. Tính (12x
4
) : (3x
2
)
A. 4x;
B. 4x
2
;
C. –4x;
D. –4x
2
.
Câu 3. Kết quả của phép tính
m 23 n 21
13
x : x
22
++
−
(với m, n ∈ ℕ) là:
A.
m n 2
1
.x ;
3
−+
−
B.
m n 2
3.x ;
−+
−
C.
m n 44
4
.x ;
3
++
−
D.
m n 44
3
.x .
4
++
−
Câu 4. Kết quả của phép tính (18x
6
+ 6x
4
– 3x
2
) : (3x
2
) là
A. 6x
4
+ 2x
2
+ 1;
B. 6x
4
– 2x
2
+ 1;
C. 6x
4
+ 2x
2
– 1;
D. 6x
4
– 2x
2
– 1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Kết quả của phép chia 0,5x
5
+ 3,2x
3
– 2x
2
cho 0,25x
n
, với n = 2.
A. 2x
3
+ 12,8x + 8;
B. 2x
3
+ 12,8x – 8;
C. 2x
3
– 12,8x – 8;
D. 2x
3
– 12,8x – 8.
Câu 6. Phép chia đa thức 2x
4
– 3x
3
+ 3x – 2 cho đa thức x
2
– 1 được đa thức dư
là
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 10.
Câu 7. Điền vào chỗ trống (x
3
+ x
2
– 12 : (x – 12) = …
A. x + 3;
B. x – 3;
C. x
2
+ 3x + 6;
D. x
2
– 3x + 6.
Câu 8. Biết phần dư của phép chia đa thức (x
5
+ x
3
+ x
2
+ 2) cho đa thức (x
3
+ 1)
là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
A. a < 2;
B. a > 1;
C. a < 0;
D. a ⁝ 2.
Câu 9. Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x
2
+ x + 1), thương là (x + 3), dư
là x – 2.
A. x
3
+ 4x
2
+ 5x + 1;
B. x
3
– 4x
2
+ 5x + 1;
C. x
3
– 4x
2
– 5x + 1;
D. x
3
+ 4x
2
– 5x + 1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x
3
+ 3x
2
+ 2x (cm
3
). Biết đáy là hình
chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình
hộp chữ nhật đó.
A. x (cm);
B. 2x (cm);
C. 3x (cm);
D. 4x (cm).
Câu 11. Rút gọn và tính giá trị biểu thức
( )
3 2 2
1
A 4x 3x 2x x: x
2
= + + −
−
tại
x = 3.
A. A = 4x, A = 7;
B. A = 3x; A = 9;
C. A = 4x; A = 8;
D. A = 4x; A = 12.
Câu 12. Một công ty sau khi tăng giá 15 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban
đầu là x (nghìn đồng) thì có doanh thu là 3x
2
+ 85x + 600 nghìn đồng. Tính số sản
phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.
A. 3x – 40;
B. 3x + 40;
C. –3x – 40;
D. –3x + 40.
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x
3
– 3x
2
+ 2x + 2
chia hết cho giá trị của đa thức B = x
2
+ 1
A. 3;
B. 4;
C. 2;
D. 1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 14. Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x
3
+ ax + b chia cho đa thức x
2
– 1 dư
2x – 3.
A. a = –6; b = –3;
B. a = 6; b = –3;
C. a = 2; b = –3;
D. a = –2; b = –3.
Câu 15. Xác định a để đa thức 27x
2
+ a chia hết cho 3x + 2
A. a = 6;
B. a = 12;
C. a = –12;
D. a = 9.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n, ta có:
(ax
m
) : (bx
n
) =
a
b
. (x
m
: x
n
) =
a
b
. x
m – n
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: (12x
4
) : (3x
2
)
= (12 : 3). (x
4
: x
2
)
= 4x
4 – 2
= 4x
2
.
Vậy (12x
4
) : (3x
2
) = 4x
2
.
Câu 3.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
m 23 n 21
13
x : x
22
++
−
( )
m 23 n 21
13
: . x :x
22
++
−
=
m 23 n 21
12
. .x
23
+ − −
−
=
m n 2
1
.x
3
−+
−
=
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: (18x
6
+ 6x
4
– 3x
2
) : (3x
2
)
= (18x
6
) : (3x
2
) + (6x
4
) : (3x
2
) – (3x
2
) : (3x
2
)
= (18 : 3). (x
6
: x
2
) + (6 : 3). (x
4
: x
2
) – (3 : 3). (x
2
: x
2
)
= 6x
4
+ 2x
2
– 1.
Vậy (18x
6
+ 6x
4
– 3x
2
) : (3x
2
) = 6x
4
+ 2x
2
– 1.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thay n = 2 vào 0,25x
n
ta được biểu thức 0,25x
2
.
Khi đó
(0,5x
5
+ 3,2x
3
– 2x
2
) : (0,25x
2
)
= (0,5x
5
) : (0,25x
2
) + (3,2x
3
) : (0,25x
2
) – (2x
2
) : (0,25x
2
)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
= (0,5 : 0,25). (x
5
: x
2
) + (3,2 : 0,25). (x
3
: x
2
) – (2 : 0,25). (x
2
: x
2
)
= 2x
3
+ 12,8x – 8
Vậy (0,5x
5
+ 3,2x
3
– 2x
2
) : (0,25x
n
) = 2x
3
+ 12,8x – 8 với n = 2.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức:
43
2
42
2
32
3
2
2
2x 3x 3x 2
x1
2x 2x
2x 3x 2
3x 2x 3x 2
3x 3x
2x 2
2x 2
0
− + −
−
−
−+
− + + −
−+
−
−
Vậy đa thức dư là R = 0.
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức:
32
32
2
2
2
x x 12
x2
x 2x
x 3x 6
3x 12
3x 6x
6x 12
6x 12
0
+−
−
−
++
−
−
−
−
Do đó (x
3
+ x
2
– 12 : (x – 12) = x
2
+ 3x + 6.
Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là x
2
+ 3x + 6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức:
5 3 2
3
52
2
3
3
x x x 2
x1
xx
x1
x2
x1
1
+ + +
+
+
+
+
+
Phần dư của phép chia là a = 1 < 2.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đa thức bị chia cần tìm là:
(x
2
+ x + 1)(x + 3) + x – 2
= x
2
.x + 3x
2
+ x.x + 3x + x + 3 + x – 2
= x
3
+ 3x
2
+ x
2
+ 3x + x + x + 3 – 2
= x
3
+ 4x
2
+ 5x + 1
Vậy đa thức cần tìm là x
3
+ 4x
2
+ 5x + 1.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có V = S
đáy
. h
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
(x + 1)(x + 2)
= x.x + x.2 + 1.x + 1.2
= x
2
+ 3x + 2 (cm
2
)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là thương của phép chia:
(x
3
+ 3x
2
+ 2x) : (x
2
+ 3x + 2)
Ta đặt tính phép chia đa thức:
32
2
32
x 3x 2x
x 3x 2
x 3x 2x x
0
++
++
++
Do đó (x
3
+ 3x
2
+ 2x) : (x
2
+ 3x + 2) = x
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là x (cm).
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
2
32
32
31
xx
4x 3x 2x
42
4x 3x 2x 4x
0
+−
+−
+−
Do đó A = 4x.
Tại x = 3, ta có: A = 4.3 = 12.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Giá của sản phẩm sau khi tăng là: x + 15 (nghìn đồng)
Số sản phẩm mà công ty đó bán được là thương của phép chia:
(3x
2
+ 85x + 600) : (x + 15)
Thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
2
3x 85x 600
x 15
3x 45x
3x 40
40x 600
40x 600
0
++
+
+
+
+
+
Do đó (3x
2
+ 85x + 600) : (x + 15) = 3x + 40.
Vậy công ty đó bán được 3x + 40 sản phẩm.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
32
2
3
2
2
2x 3x 2x 2
x1
2x 2x
2x 3
3x 2
3x 3
5
− + +
+
+
−
−+
−−
Để giá trị của đa thức A = 2x
3
– 3x
2
+ 2x + 2 chia hết cho giá trị của đa thức B =
x
2
+ 1 thì 5 ⁝ (x
2
+ 1)
Hay (x
2
+ 1) ∈ Ư(5) = {–1; 1; –5; 5}
+) x
2
+ 1 = –1
Suy ra x
2
= –2 (vô lí)
+) x
2
+ 1 = 1
Suy ra x
2
= 0
Do đó x = 0 (thỏa mãn x là số nguyên)
+) x
2
+ 1 = –5
Suy ra x
2
= –6 (vô lí)
+) x
2
+ 1 = 5
Suy ra x
2
= 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó x = 2 (thỏa mãn) hoặc x = –2 (thỏa mãn)
Vậy có 3 giá trị của x thỏa mãn đề bài là x = 0; x = –2; x = 2.
Ta chọn phương án A.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta đặt tính chia đa thức như sau:
( )
3
2
3
4x ax b
x1
4x 4x 4x
a 4 x b
++
−
−
++
Phần dư của phép chia trên là (a + 4)x + b.
Mà theo bài, đa thức 4x
3
+ ax + b chia cho đa thức x
2
– 1 dư 2x – 3.
Do đó (a + 4)x + b = 2x – 3.
Suy ra
a 4 2
b3
+=
=−
Hay
a2
b3
=−
=−
Vậy a = –2 và b = –3.
Ta chọn phương án D.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
2
2
27x a
3x 2
27x 18x
9x 6
18x a
18x 12
a 12
+
+
+
−
−+
−−
+
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra 27x
2
+ a = (3x + 2).(9x – 6) + a + 12
Để phép chia trên là phép chia hết thì R = a + 12 = 0.
Do đó a = –12.
Vậy ta chọn phương án C.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85