Trắc nghiệm Phép nhân đa thức một biến Toán 7 Cánh diều

94 47 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    370 185 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(94 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 4. Phép nhân đa thức mt biến
Câu 1. Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ; kết qu ca phép tính ax
m
. bx
n
bng:
A. abx
m + n
;
B. abx
m - n
;
C. (a b)x
m
;
D. (a + b)x
m
;
Câu 2. Tính 2x
3
. 5x
4
ta thu được kết qu:
A. 10x
4
;
B. 10x
3
;
C. 10x
7
;
D. 10x
12
.
Câu 3. Tính 4x
m
. 3x
n + 1
(vi m, n ℕ)
ta thu được kết qu là:
A. 12x
m + n + 1
;
B. 12x
m + n + 1
;
C. 12x
m.(n + 1)
;
D. 12x
m.(n + 1)
.
Câu 4. Tích 2x(x + 1) có kết qu bng:
A. 2x
2
+ 2x;
B. 2x
2
2x;
C. 2x + 2;
D. 2x
2
2.
Câu 5. Chn câu đúng.
A. (x 1)(x
2
+ x + 1) = x
3
1;
B. (x 1)(x + 1) = 1 x
2
;
C. (x + 1)(x 1) = x
2
+ 1;
D. (x
2
+ x + 1)(x 1) = 1 x
2
.
Câu 6. Tìm h s cao nht của đa thức P(x) = (2x 1)(3x
2
7x + 5).
A. 5;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. 17;
C. 17;
D. 6.
Câu 7. Rút gn và tính giá tr ca biu thc: P(x) = 5x
2
[4x
2
3x(x 2)] vi x
= 2.
A. P(x) = 4x
2
6x; P(2) = 2;
B. P(x) = 4x
2
+ 6x; P(2) = 4;
C. P(x) = 4x
2
6x; P(2) = 4;
D. P(x) = 4x
2
+ 6x; P(2) = 4;
Câu 8. Biết 5(2x 1) − 4(8 3x) = 84. Gi tr ca x l:
A. x = 4;
B. x = 4,5;
C. x = 5;
D. x = 5,5.
Câu 9. Cho hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiều rộng l 5 đơn vị. Biu thc
tính din tích hình ch nht là:
A. S = x
2
+ 5x;
B. S = 2(x
2
+ 5x);
C. S = 2x + 5;
D. S = x
2
5x.
Câu 10. Cho biu thc P(x) = x
2
(x
2
+ x + 1) 3x(x a) + 4. Tìm a sao cho tng
các h s của đa thức bng 2.
A. 1;
B. 1;
C. 2;
D. 2.
Câu 11. Gi s 3 kích thước ca mt hình hp ch nht là x; x + 1; x 1 (cm) vi
x > 1. Th tích hình hp ch nht này là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. x
3
+ x (cm
3
);
B. x
3
x (cm
3
);
C. x
2
+ x (cm
3
);
D. x
2
x (cm
3
);
Câu 12. Cho hai hình ch nhật như hình v.
Đa thc theo biến x biu th din tích ca phần được tô màu xanh là:
A. 5x
2
+ 17x + 8 ;
B. 5x
2
+ 9x + 2 ;
C. 5x
2
+ 17x 2 ;
D. 5x
2
9x 2 .
Câu 13. Cho B = (m 1)(m + 6) (m + 1)(m 6). Chn kết lun đúng.
A. B ⁝ 10 với mi m ℤ;
B. B ⁝ 15 với mi m ℤ;
C. B ⁝ 9 với mi m ;
D. B ⁝ 20 với mi m ℤ.
Câu 14. Cho A = (3x + 7)(2x + 3) (3x 5)(2x + 11)
Và B = x(2x + 1) x
2
(x + 2) + x
3
x + 3.
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A = B;
B. A = 25B;
C. A = 25B + 1;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. A = 2B.
Câu 15. Tính tng các h s ca lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai vlũy tha bc
nht trong kết qu ca phép nhân (x
2
+ x + 1)(x
3
2x + 1) ta được kết qu:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 3.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có: ax
m
. bx
n
= a.b.x
m
.x
n
= abx
m + n
(a ≠ 0; b ≠ 0; m, n )
Vy ta chọn phương n A.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có: 2x
3
. 5x
4
= 2. 5. x
3
. x
4
= 10x
3+4
= 10x
7
.
Vy ta chọn phương n C.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có: 4x
m
. 3x
n + 1
(vi m, n ℕ)
= (4). 3. x
m
. x
n + 1
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= 12x
m + n + 1
.
Vy ta chọn phương n A.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có: 2x(x + 1)
= 2x.x + 2x.1
= 2x
2
+ 2x.
Vy ta chọn phương n A.
Câu 5
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
• (x – 1)(x + 1)
= x.x + x x 1
= x
2
1
Do đó phương n B sai, C sai
• (x – 1)(x
2
+ x + 1)
= x.x
2
+ x.x + x.1 + ( 1).x
2
+ (1). x + ( 1).1
= x
3
+ x
2
+ x x
2
x 1
= x
3
1
Do đó phương n A đúng v D sai.
Vy ta chọn phương n A.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có (2x 1)(3x
2
7x + 5)
= 2x.3x
2
+ 2x.(7x) + 2x.5 1.3x
2
1.(7x) 1.5
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= 6x
3
14x
2
+ 10x 3x
2
+ 7x 5
= 6x
3
17x
2
+ 17x 5
Vy h s cao nht ca P(x) là 6.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có P(x) = 5x
2
[4x
2
3x(x 2)]
= 5x
2
(4x
2
3x
2
+ 6x)
= 5x
2
(x
2
+ 6x)
= 5x
2
x
2
6x
= 4x
2
6x
Thay x = 2 vào P(x) = 4x
2
6x ta được:
P(2) = 4. 2
2
6. 2
= 4.4 6. 2
= 16 12
= 4.
Vy ta chọn phương n C.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có: 5(2x 1) − 4(8 3x) = 84
Suy ra 10x − 5 − 32 + 12x = 84
10x + 12x = 84 + 5 + 32
22x = 121
x = 5,5
Vy x = 5,5.
Ta chọn phương n D.
Câu 9.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Gi x (x > 0) là chiu rng ca hình ch nht
Theo gi thiết ta có chiu dài hình ch nht là x + 5
Din tích hình ch nht là:
S = x(x + 5) = x
2
+ 5x (đvdt)
Ta chọn phương n A.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
P(x) = x
2
(x
2
+ x + 1) 3x(x a) + 4
= x
4
+ x
3
+ x
2
3x
2
+ 3ax + 4
= x
4
+ x
3
2x
2
+ 3ax + 4
Ta có:
H s của lũy thừa bc 4 ca x là 1;
H s của lũy thừa bc 3 ca x là 1;
H s của lũy thừa bc 2 ca x là 2;
H s của lũy thừa bc 1 ca x là 3a;
H s t do là 4;
Tng các h s của đa thức P(x) là:
1 + 1 + (2) + 3a + 4 = 3a + 4
Do tng các h s của đa thức P(x) bng 2 nên ta có:
3a + 4 = 2
Suy ra 3a = 6
Do đó a = –2
Ta chọn phương n C.
Câu 11.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Th tích hình hp ch nht:
V = x(x + 1)(x 1)
= (x
2
+ x)(x 1)
= x
2
.x x
2
.1 + x.x x.1
= x
3
x
Vy th tích hình hp ch nht : V = x
3
x (cm
3
).
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Din tích hình ch nht ln là:
(3x + 5)(2x + 1)
= 3x.2x + 3x.1 + 5.2x + 5.1
= 6x
2
+ 3x + 10x + 5
= 6x
2
+ 13x + 5 (đvdt)
Din tích hình ch nht nh màu trng bên trong là:
(x + 3)(x + 1)
= x.x + x.1 + 3.x + 3.1
= x
2
+ x + 3x + 3
= x
2
+ 4x + 3 (đvdt)
Din tích phần được tô màu xanh là:
(6x
2
+ 13x + 5) (x
2
+ 4x + 3)
= 6x
2
+ 13x + 5 x
2
4x 3
= (6x
2
x
2
) + (13x 4x) + (5 3)
= 5x
2
+ 9x + 2 (đvdt)
Vy ta chọn phương n B.
Câu 13.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có B = (m 1)(m + 6) (m + 1)(m 6)
= m.m + m.6 (1.m + 1.6) (m.m m.6 + 1.m 1.6)
= m
2
+ 6m m 6 (m
2
6m + m 6)
= m
2
+ 5m 6 m
2
+ 6m m + 6
= (m
2
m
2
) + (5m + 6m m) + (6 + 6)
= 10m
Nhn thấy 10 ⁝ 10
Do đó 10.m ⁝ 10
Nên B ⁝ 10 với mi giá tr nguyên ca m.
Ta chọn phương n A.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
A = (3x + 7)(2x + 3) (3x 5)(2x + 11)
= 3x.2x + 3x.3 + 7.2x + 7.3 (3x.2x + 3x.11 5.2x 5.11)
= 6x
2
+ 9x + 14x + 21 (6x
2
+ 33x 10x 55)
= 6x
2
+ 23x + 21 6x
2
33x + 10x + 55
= (6x
2
6x
2
) + (23x 33x + 10x) + (21 + 55)
= 76
B = x(2x + 1) x
2
(x + 2) + x
3
x + 3
= x.2x + x (x
2
.x + 2x
2
) + x
3
x + 3
= 2x
2
+ x x
3
2x
2
+ x
3
x + 3
= (x
3
+ x
3
) + (2x
2
2x
2
) + (x x) + 3
= 3
T đó ta có A = 76; B = 3
Mà 76 = 25.3 + 1 nên A = 25B + 1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta chọn phương n C.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có (x
2
+ x + 1)(x
3
2x + 1)
= x
2
.x
3
+ x
2
.(2x) + x
2
.1 + x.x
3
+ x.(2x) + x.1 + 1.x
3
+ 1.(2x) + 1.1
= x
5
2x
3
+ x
2
+ x
4
2x
2
+ x + x
3
2x + 1
= x
5
+ x
4
+ (2x
3
+ x
3
) + (x
2
2x
2
) + (x 2x) + 1
= x
5
+ x
4
x
3
x
2
x + 1
H s của lũy thừa bc ba là 1
H s của lũy thừa bc hai là 1
H s của lũy thừa bc nht là 1
Tng các h s này là 1 +(1) + (1) = 3.
Vy ta chọn phương n C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 4. Phép nhân đa thức một biến
Câu 1. Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ; kết quả của phép tính axm. bxn bằng: A. abxm + n; B. abxm - n; C. (a – b)xm; D. (a + b)xm;
Câu 2. Tính 2x3. 5x4 ta thu được kết quả là: A. 10x4; B. 10x3; C. 10x7; D. 10x12.
Câu 3. Tính –4xm. 3xn + 1 (với m, n ∈ ℕ) ta thu được kết quả là: A. –12xm + n + 1; B. 12xm + n + 1; C. 12xm.(n + 1); D. –12xm.(n + 1).
Câu 4. Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng: A. 2x2 + 2x; B. 2x2 – 2x; C. 2x + 2; D. 2x2 – 2.
Câu 5. Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1;
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2; C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1;
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2.
Câu 6. Tìm hệ số cao nhất của đa thức P(x) = (2x – 1)(3x2 – 7x + 5). A. –5;

B. 17; C. –17; D. 6.
Câu 7. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x2 – [4x2 – 3x(x – 2)] với x = 2.
A. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 2; B. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;
C. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 4; D. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;
Câu 8. Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là: A. x = 4; B. x = 4,5; C. x = 5; D. x = 5,5.
Câu 9. Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức
tính diện tích hình chữ nhật là: A. S = x2 + 5x; B. S = 2(x2 + 5x); C. S = 2x + 5; D. S = x2 – 5x.
Câu 10. Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Tìm a sao cho tổng
các hệ số của đa thức bằng –2. A. –1; B. 1; C. –2; D. 2.
Câu 11. Giả sử 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật là x; x + 1; x – 1 (cm) với
x > 1. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:

A. x3 + x (cm3); B. x3 – x (cm3); C. x2 + x (cm3); D. x2 – x (cm3);
Câu 12. Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ.
Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là: A. 5x2 + 17x + 8 ; B. 5x2 + 9x + 2 ; C. 5x2 + 17x – 2 ; D. 5x2 – 9x – 2 .
Câu 13. Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.
A. B ⁝ 10 với mọi m ∈ ℤ;
B. B ⁝ 15 với mọi m ∈ ℤ;
C. B ⁝ 9 với mọi m ∈ ℤ;
D. B ⁝ 20 với mọi m ∈ ℤ.
Câu 14. Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)
Và B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A = B; B. A = 25B; C. A = 25B + 1;

D. A = 2B.
Câu 15. Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc
nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1) ta được kết quả: A. 1; B. –2; C. –3; D. 3.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A Ta có: axm. bxn = a.b.xm.xn
= abxm + n (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ)
Vậy ta chọn phương án A. Câu 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Ta có: 2x3. 5x4 = 2. 5. x3. x4 = 10x3+4 = 10x7.
Vậy ta chọn phương án C. Câu 3. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: –4xm. 3xn + 1 (với m, n ∈ ℕ) = (–4). 3. xm. xn + 1


zalo Nhắn tin Zalo