Bài 4. Phép nhân đa thức một biến
Câu 1. Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ; kết quả của phép tính axm. bxn bằng: A. abxm + n; B. abxm - n; C. (a – b)xm; D. (a + b)xm;
Câu 2. Tính 2x3. 5x4 ta thu được kết quả là: A. 10x4; B. 10x3; C. 10x7; D. 10x12.
Câu 3. Tính –4xm. 3xn + 1 (với m, n ∈ ℕ) ta thu được kết quả là: A. –12xm + n + 1; B. 12xm + n + 1; C. 12xm.(n + 1); D. –12xm.(n + 1).
Câu 4. Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng: A. 2x2 + 2x; B. 2x2 – 2x; C. 2x + 2; D. 2x2 – 2.
Câu 5. Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1;
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2; C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1;
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2.
Câu 6. Tìm hệ số cao nhất của đa thức P(x) = (2x – 1)(3x2 – 7x + 5). A. –5;
B. 17; C. –17; D. 6.
Câu 7. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x2 – [4x2 – 3x(x – 2)] với x = 2.
A. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 2; B. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;
C. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 4; D. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;
Câu 8. Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là: A. x = 4; B. x = 4,5; C. x = 5; D. x = 5,5.
Câu 9. Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức
tính diện tích hình chữ nhật là: A. S = x2 + 5x; B. S = 2(x2 + 5x); C. S = 2x + 5; D. S = x2 – 5x.
Câu 10. Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Tìm a sao cho tổng
các hệ số của đa thức bằng –2. A. –1; B. 1; C. –2; D. 2.
Câu 11. Giả sử 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật là x; x + 1; x – 1 (cm) với
x > 1. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:
A. x3 + x (cm3); B. x3 – x (cm3); C. x2 + x (cm3); D. x2 – x (cm3);
Câu 12. Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ.
Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là: A. 5x2 + 17x + 8 ; B. 5x2 + 9x + 2 ; C. 5x2 + 17x – 2 ; D. 5x2 – 9x – 2 .
Câu 13. Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.
A. B ⁝ 10 với mọi m ∈ ℤ;
B. B ⁝ 15 với mọi m ∈ ℤ;
C. B ⁝ 9 với mọi m ∈ ℤ;
D. B ⁝ 20 với mọi m ∈ ℤ.
Câu 14. Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)
Và B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A = B; B. A = 25B; C. A = 25B + 1;
D. A = 2B.
Câu 15. Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc
nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1) ta được kết quả: A. 1; B. –2; C. –3; D. 3.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A Ta có: axm. bxn = a.b.xm.xn
= abxm + n (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ)
Vậy ta chọn phương án A. Câu 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Ta có: 2x3. 5x4 = 2. 5. x3. x4 = 10x3+4 = 10x7.
Vậy ta chọn phương án C. Câu 3. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: –4xm. 3xn + 1 (với m, n ∈ ℕ) = (–4). 3. xm. xn + 1
Trắc nghiệm Phép nhân đa thức một biến Toán 7 Cánh diều
105
53 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(105 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 4. Phép nhân đa thức một biến
Câu 1. Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ; kết quả của phép tính ax
m
. bx
n
bằng:
A. abx
m + n
;
B. abx
m - n
;
C. (a – b)x
m
;
D. (a + b)x
m
;
Câu 2. Tính 2x
3
. 5x
4
ta thu được kết quả là:
A. 10x
4
;
B. 10x
3
;
C. 10x
7
;
D. 10x
12
.
Câu 3. Tính –4x
m
. 3x
n + 1
(với m, n ∈ ℕ)
ta thu được kết quả là:
A. –12x
m + n + 1
;
B. 12x
m + n + 1
;
C. 12x
m.(n + 1)
;
D. –12x
m.(n + 1)
.
Câu 4. Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng:
A. 2x
2
+ 2x;
B. 2x
2
– 2x;
C. 2x + 2;
D. 2x
2
– 2.
Câu 5. Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x
2
+ x + 1) = x
3
– 1;
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x
2
;
C. (x + 1)(x – 1) = x
2
+ 1;
D. (x
2
+ x + 1)(x – 1) = 1 – x
2
.
Câu 6. Tìm hệ số cao nhất của đa thức P(x) = (2x – 1)(3x
2
– 7x + 5).
A. –5;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. 17;
C. –17;
D. 6.
Câu 7. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x
2
– [4x
2
– 3x(x – 2)] với x
= 2.
A. P(x) = 4x
2
– 6x; P(2) = 2;
B. P(x) = 4x
2
+ 6x; P(2) = 4;
C. P(x) = 4x
2
– 6x; P(2) = 4;
D. P(x) = 4x
2
+ 6x; P(2) = 4;
Câu 8. Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Gi trị của x l:
A. x = 4;
B. x = 4,5;
C. x = 5;
D. x = 5,5.
Câu 9. Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng l 5 đơn vị. Biểu thức
tính diện tích hình chữ nhật là:
A. S = x
2
+ 5x;
B. S = 2(x
2
+ 5x);
C. S = 2x + 5;
D. S = x
2
– 5x.
Câu 10. Cho biểu thức P(x) = x
2
(x
2
+ x + 1) – 3x(x – a) + 4. Tìm a sao cho tổng
các hệ số của đa thức bằng –2.
A. –1;
B. 1;
C. –2;
D. 2.
Câu 11. Giả sử 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật là x; x + 1; x – 1 (cm) với
x > 1. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. x
3
+ x (cm
3
);
B. x
3
– x (cm
3
);
C. x
2
+ x (cm
3
);
D. x
2
– x (cm
3
);
Câu 12. Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ.
Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là:
A. 5x
2
+ 17x + 8 ;
B. 5x
2
+ 9x + 2 ;
C. 5x
2
+ 17x – 2 ;
D. 5x
2
– 9x – 2 .
Câu 13. Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.
A. B ⁝ 10 với mọi m ∈ ℤ;
B. B ⁝ 15 với mọi m ∈ ℤ;
C. B ⁝ 9 với mọi m ∈ ℤ;
D. B ⁝ 20 với mọi m ∈ ℤ.
Câu 14. Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)
Và B = x(2x + 1) – x
2
(x + 2) + x
3
– x + 3.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A = B;
B. A = 25B;
C. A = 25B + 1;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. A = 2B.
Câu 15. Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai v lũy thừa bậc
nhất trong kết quả của phép nhân (x
2
+ x + 1)(x
3
– 2x + 1) ta được kết quả:
A. 1;
B. –2;
C. –3;
D. 3.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: ax
m
. bx
n
= a.b.x
m
.x
n
= abx
m + n
(a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ)
Vậy ta chọn phương n A.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: 2x
3
. 5x
4
= 2. 5. x
3
. x
4
= 10x
3+4
= 10x
7
.
Vậy ta chọn phương n C.
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: –4x
m
. 3x
n + 1
(với m, n ∈ ℕ)
= (–4). 3. x
m
. x
n + 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
= –12x
m + n + 1
.
Vậy ta chọn phương n A.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: 2x(x + 1)
= 2x.x + 2x.1
= 2x
2
+ 2x.
Vậy ta chọn phương n A.
Câu 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
• (x – 1)(x + 1)
= x.x + x – x – 1
= x
2
– 1
Do đó phương n B sai, C sai
• (x – 1)(x
2
+ x + 1)
= x.x
2
+ x.x + x.1 + (– 1).x
2
+ (–1). x + (– 1).1
= x
3
+ x
2
+ x – x
2
– x – 1
= x
3
– 1
Do đó phương n A đúng v D sai.
Vậy ta chọn phương n A.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có (2x – 1)(3x
2
– 7x + 5)
= 2x.3x
2
+ 2x.(–7x) + 2x.5 – 1.3x
2
– 1.(–7x) – 1.5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
= 6x
3
– 14x
2
+ 10x – 3x
2
+ 7x – 5
= 6x
3
– 17x
2
+ 17x – 5
Vậy hệ số cao nhất của P(x) là 6.
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có P(x) = 5x
2
– [4x
2
– 3x(x – 2)]
= 5x
2
– (4x
2
– 3x
2
+ 6x)
= 5x
2
– (x
2
+ 6x)
= 5x
2
– x
2
– 6x
= 4x
2
– 6x
Thay x = 2 vào P(x) = 4x
2
– 6x ta được:
P(2) = 4. 2
2
– 6. 2
= 4.4 – 6. 2
= 16 – 12
= 4.
Vậy ta chọn phương n C.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84
Suy ra 10x − 5 − 32 + 12x = 84
10x + 12x = 84 + 5 + 32
22x = 121
x = 5,5
Vậy x = 5,5.
Ta chọn phương n D.
Câu 9.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Gọi x (x > 0) là chiều rộng của hình chữ nhật
Theo giả thiết ta có chiều dài hình chữ nhật là x + 5
Diện tích hình chữ nhật là:
S = x(x + 5) = x
2
+ 5x (đvdt)
Ta chọn phương n A.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
P(x) = x
2
(x
2
+ x + 1) – 3x(x – a) + 4
= x
4
+ x
3
+ x
2
– 3x
2
+ 3ax + 4
= x
4
+ x
3
– 2x
2
+ 3ax + 4
Ta có:
Hệ số của lũy thừa bậc 4 của x là 1;
Hệ số của lũy thừa bậc 3 của x là 1;
Hệ số của lũy thừa bậc 2 của x là –2;
Hệ số của lũy thừa bậc 1 của x là 3a;
Hệ số tự do là 4;
Tổng các hệ số của đa thức P(x) là:
1 + 1 + (–2) + 3a + 4 = 3a + 4
Do tổng các hệ số của đa thức P(x) bằng –2 nên ta có:
3a + 4 = –2
Suy ra 3a = –6
Do đó a = –2
Ta chọn phương n C.
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thể tích hình hộp chữ nhật:
V = x(x + 1)(x – 1)
= (x
2
+ x)(x – 1)
= x
2
.x – x
2
.1 + x.x – x.1
= x
3
– x
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật là: V = x
3
– x (cm
3
).
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Diện tích hình chữ nhật lớn là:
(3x + 5)(2x + 1)
= 3x.2x + 3x.1 + 5.2x + 5.1
= 6x
2
+ 3x + 10x + 5
= 6x
2
+ 13x + 5 (đvdt)
Diện tích hình chữ nhật nhỏ màu trắng bên trong là:
(x + 3)(x + 1)
= x.x + x.1 + 3.x + 3.1
= x
2
+ x + 3x + 3
= x
2
+ 4x + 3 (đvdt)
Diện tích phần được tô màu xanh là:
(6x
2
+ 13x + 5) – (x
2
+ 4x + 3)
= 6x
2
+ 13x + 5 – x
2
– 4x – 3
= (6x
2
– x
2
) + (13x – 4x) + (5 – 3)
= 5x
2
+ 9x + 2 (đvdt)
Vậy ta chọn phương n B.
Câu 13.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6)
= m.m + m.6 – (1.m + 1.6) – (m.m – m.6 + 1.m – 1.6)
= m
2
+ 6m – m – 6 – (m
2
– 6m + m – 6)
= m
2
+ 5m – 6 – m
2
+ 6m – m + 6
= (m
2
– m
2
) + (5m + 6m – m) + (–6 + 6)
= 10m
Nhận thấy 10 ⁝ 10
Do đó 10.m ⁝ 10
Nên B ⁝ 10 với mọi giá trị nguyên của m.
Ta chọn phương n A.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)
= 3x.2x + 3x.3 + 7.2x + 7.3 – (3x.2x + 3x.11 – 5.2x – 5.11)
= 6x
2
+ 9x + 14x + 21 – (6x
2
+ 33x – 10x – 55)
= 6x
2
+ 23x + 21 – 6x
2
– 33x + 10x + 55
= (6x
2
– 6x
2
) + (23x – 33x + 10x) + (21 + 55)
= 76
B = x(2x + 1) – x
2
(x + 2) + x
3
– x + 3
= x.2x + x – (x
2
.x + 2x
2
) + x
3
– x + 3
= 2x
2
+ x – x
3
– 2x
2
+ x
3
– x + 3
= (–x
3
+ x
3
) + (2x
2
– 2x
2
) + (x – x) + 3
= 3
Từ đó ta có A = 76; B = 3
Mà 76 = 25.3 + 1 nên A = 25B + 1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta chọn phương n C.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có (x
2
+ x + 1)(x
3
– 2x + 1)
= x
2
.x
3
+ x
2
.(–2x) + x
2
.1 + x.x
3
+ x.(–2x) + x.1 + 1.x
3
+ 1.(–2x) + 1.1
= x
5
– 2x
3
+ x
2
+ x
4
– 2x
2
+ x + x
3
– 2x + 1
= x
5
+ x
4
+ (–2x
3
+ x
3
) + (x
2
– 2x
2
) + (x – 2x) + 1
= x
5
+ x
4
– x
3
– x
2
– x + 1
Hệ số của lũy thừa bậc ba là – 1
Hệ số của lũy thừa bậc hai là – 1
Hệ số của lũy thừa bậc nhất là – 1
Tổng các hệ số này là –1 +(–1) + (–1) = –3.
Vậy ta chọn phương n C.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85