B.10. Phép nhân, phép chia các số nguyên 
Câu 1. Kết quả của phép tính (−125).8 là:  A. 1000  B. −1000  C. −100  D. −10000 
Câu 2. Chọn câu sai. 
A. (−5).25 = −125    B. 6.(−15) = −90   
C. 125.(−20) = −250    D. 225.(−18) = −4050 
Câu 3. Chọn câu đúng.  A. (−20).(−5) = −100  B. (−50).(−12) = 600  C. (−18).25 = −400  D. 11.(−11) = −1111 
Câu 4. Tích (−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) bằng  A. 38  B. −37   C. 37   D. (−3)8 
Câu 5. Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là  A. −200000  B. −2000000  C. 200000  D. −100000 
Câu 6. Chọn câu đúng. 
A. (−23).(−16) > 23.(−16) 
B. (−23).(−16) = 23.(−16)  
  
    
C. (−23).(−16) < 23.(−16)   D. (−23).16 > 23.(−6) 
Câu 7. Tính hợp lý A = −43.18 − 82.43 − 43.100  A. 0   B. −86000  C. −8600   D. −4300 
Câu 8. Cho Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17), chọn câu đúng.  A. −17  B. 0  C. 1700  D. −1700 
Câu 9. Cho (−4).(x − 3) = 20. Tìm x:  A. 8  B. −5  C. −2   D. Một kết quả khác 
Câu 10. Giá trị biểu thức: 15x − 23 với x = −1 là:  A. −8  B. 8  C. 38  D. −38  Câu 11 
+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1).. 
+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)… 
Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:  A. âm, âm  B. dương, âm  C. âm, dương 
  
     D. dương, dương 
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng: 
A. (−2).(−3).4.(−5) > 0 
B. (−2).(−3).4.(−5) < 0 
C. (−2).(−3).4.(−5) = 120  D. (−2).(−3).4.(−5) = 0 
Câu 13. Cho a, b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên qq sao cho a = bq thì  A. a là ước của b  B. b là ước của a  C. a là bội của b  D. Cả B, C đều đúng. 
Câu 14. Các bội của 6 là:  A. −6; 6; 0; 23; −23  B. 132; −132; 16   C. −1; 1; 6; −6   D. 0; 6; −6; 12; −12;... 
Câu 15. Có bao nhiêu ước của −24.  A. 9  B. 17  C. 8  D. 16 
Câu 16. Tìm x, biết: 12⋮x và x < −2  A. {−1} 
B. {−3; −4; −6; −12}    C. {−2; −1}   
D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Câu 17. Tìm x biết: 25.x =−225  A. x = −25   B. x = 5 
  
     C. x = −9  D. x = 9 
Câu 18. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −6(x + 7) = 96?  A. x = 95   B. x = −16   C. x = −23   D. x = 96 
Câu 19. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?  A. −24 chia hết cho 5 
B. 36 không chia hết cho −12  C. −18 chia hết cho −6 
D. −26 không chia hết cho −13 
Câu 20. Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên  A. 8  B. 3  C. 4  D. 6 
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm 
B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương. 
C. Nếu a là bội của bb thì −a cũng là bội của bb. 
D. Nếu b là ước của a thì −b là bội của a. 
Câu 22. Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 23. Các số nguyên x thỏa mãn: −8 chia hết cho x là:  A. −1; −2; −4; −8 
   
Trắc nghiệm Phép nhân, phép chia các số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên Toán 6 Cánh diều
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    365 
                                
                                
                                 183 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 1 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(365 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
B.10. Phép nhân, phép chia các số nguyên 
Câu 1. Kết quả của phép tính (−125).8 là: 
A. 1000 
B. −1000 
C. −100 
D. −10000 
Câu 2. Chọn câu sai. 
A. (−5).25 = −125    
B. 6.(−15) = −90   
C. 125.(−20) = −250   
D. 225.(−18) = −4050 
Câu 3. Chọn câu đúng. 
A. (−20).(−5) = −100 
B. (−50).(−12) = 600 
C. (−18).25 = −400 
D. 11.(−11) = −1111 
Câu 4. Tích (−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) bằng 
A. 3
8 
B. −3
7
C. 3
7
D. (−3)
8 
Câu 5. Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là 
A. −200000 
B. −2000000 
C. 200000 
D. −100000 
Câu 6. Chọn câu đúng. 
A. (−23).(−16) > 23.(−16) 
B. (−23).(−16) = 23.(−16)  

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
C. (−23).(−16) < 23.(−16)  
D. (−23).16 > 23.(−6) 
Câu 7. Tính hợp lý A = −43.18 − 82.43 − 43.100 
A. 0  
B. −86000 
C. −8600  
D. −4300 
Câu 8. Cho Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17), chọn câu đúng. 
A. −17 
B. 0 
C. 1700 
D. −1700 
Câu 9. Cho (−4).(x − 3) = 20. Tìm x: 
A. 8 
B. −5 
C. −2  
D. Một kết quả khác 
Câu 10. Giá trị biểu thức: 15x − 23 với x = −1 là: 
A. −8 
B. 8 
C. 38 
D. −38 
Câu 11 
+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1).. 
+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)… 
Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là: 
A. âm, âm 
B. dương, âm 
C. âm, dương 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
D. dương, dương 
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng: 
A. (−2).(−3).4.(−5) > 0 
B. (−2).(−3).4.(−5) < 0 
C. (−2).(−3).4.(−5) = 120 
D. (−2).(−3).4.(−5) = 0 
Câu 13. Cho a, b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên qq sao cho a = bq thì 
A. a là ước của b 
B. b là ước của a 
C. a là bội của b 
D. Cả B, C đều đúng. 
Câu 14. Các bội của 6 là: 
A. −6; 6; 0; 23; −23 
B. 132; −132; 16  
C. −1; 1; 6; −6  
D. 0; 6; −6; 12; −12;... 
Câu 15. Có bao nhiêu ước của −24. 
A. 9 
B. 17 
C. 8 
D. 16 
Câu 16. Tìm x, biết: 12⋮x và x < −2 
A. {−1}  
B. {−3; −4; −6; −12}   
C. {−2; −1}   
D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Câu 17. Tìm x biết: 25.x =−225 
A. x = −25  
B. x = 5 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
C. x = −9 
D. x = 9 
Câu 18. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −6(x + 7) = 96? 
A. x = 95    
B. x = −16   
C. x = −23  
D. x = 96 
Câu 19. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? 
A. −24 chia hết cho 5 
B. 36 không chia hết cho −12 
C. −18 chia hết cho −6 
D. −26 không chia hết cho −13 
Câu 20. Có bao nhiêu cách phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên 
A. 8 
B. 3 
C. 4 
D. 6 
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm 
B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương. 
C. Nếu a là bội của bb thì −a cũng là bội của bb. 
D. Nếu b là ước của a thì −b là bội của a. 
Câu 22. Số các ước nguyên của số nguyên tố p là: 
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4 
Câu 23. Các số nguyên x thỏa mãn: −8 chia hết cho x là: 
A. −1; −2; −4; −8 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
B. 1; −1; 2; −2; 4; −4 
C. 1; 2; 4; 8 
D. 1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1.  
 (−125).8 = −(125.8) = −1000 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 2.  
Đáp án A: (−5).25 = −125 nên A đúng. 
Đáp án B: 6.(−15) = −90 nên B đúng. 
Đáp án C: 125.(−20) = −2500 ≠ −250 nên C sai. 
Đáp án D: 225.(−18) = −4050 nên D đúng. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 3.  
Đáp án A: (−20).(−5) = 100 nên A sai. 
Đáp án B: (−50).(−12) = 600 nên B đúng. 
Đáp án C: (−18).25 = −450 ≠ −400 nên C sai. 
Đáp án D: 11.(−11) = −121 ≠ −1111 nên D sai. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 4.  
Ta có: 
 (−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) = (−3)
7 
= −3
7 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 5.  
(−5).125.(−8).20.(−2) 
= [125.(−8)].[(−5).20].(−2) 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
= −(125.8).[−(5.20)].(−2) 
= (−1000).(−100).(−2) 
= 100000.(−2) 
= −200000 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 6.  
Đáp án A: (−23).(−16) > 23.(−16) đúng vì VT > 0, VP < 0 
Đáp án B: (−23).(−16) = 23.(−16) sai vì VT > 0, VP <0 nên VT ≠ VP 
Đáp án C: (−23).(−16) < 23.(−16) sai vì VT > 0, VP < 0 nên VT > VP 
Đáp án D: (−23).16 > 23.(−6) sai vì: (−23).16 = −368 và 23.(−6) = −138 
mà −368 < −138 nên (−23).16 < 23.(−6) 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 7.  
A = −43.18 − 82.43 − 43.100 
A = 43.(−18 – 82 − 100) 
A = 43.[−(18 + 82 + 100)] 
A = 43.(−200) 
A = −8600 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 8.  
Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17) 
Q = −135.17 − 121.17 + 256.17 
Q = 17.(−135 – 121 + 256) 
Q = 17.(−256 + 256) 
Q = 17.0 
Q = 0 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 9.  
Vì (−4).(−5) = 4.5 = 20 nên để (−4).(x − 3) = 20 thì x – 3 = −5 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Khi đó ta có: 
x – 3 = −5 
x = −5 +3  
x = −2 
Vậy x = −2. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 10.  
Thay x = −1 vào biểu thức ta được: 
15.(−1) – 23 = (−15) – 23 = (−15) + (−23) = −38 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 11 
Tích ba số nguyên âm là một số nguyên âm. 
Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 12.  
 (−2).(−3).4.(−5) = (−2).(−5).(−3).4 = 10.(−12) = −120 < 0 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 13.  
Với a,b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì a là bội của b và b là 
ước của a 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 14.  
Bội của 6 là số 0 và những số nguyên có dạng 6k(k∈Z∗) 
Các bội của 6 là: 0; 6;− 6; 12; −12;... 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 15.  
Có 8 ước tự nhiên của 24 là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24 
Có 8 ước nguyên âm của 24 là: −1; −2; −3; −4; −6; −8; −12; −24 
Vậy có 8.2 = 16 ước của 24 nên cũng có 16 ước của −24. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 16.  
Tập hợp ước của 12 là: A = {±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12} 
Vì x < −2 nên x∈{−3; −4; −6; −12} 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 17.  
25.x = −225 
x = −225:25 
x = −9 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 18.  
−6(x + 7) = 96 
x + 7 = 96:(−6) 
x + 7 = −16 
x = −16 – 7 
x = −23 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 19.  
Ta có: −18 = (−6).3 nên −18 chia hết cho −6 => C đúng 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 20.  
Ta có hai cách phân tích 21 thành tích hai số nguyên dương là: 21 = 3.7 = 1.21 
Từ đó suy ra các 2 cách phân tích khác nhờ đổi dấu hai thừa số: 
21 = (−3).(−7) = (−1).(−21) 
Vậy ta có bốn cách phân tích. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 21.  
Ước của một số nguyên âm bao gồm cả số nguyên âm và nguyên dương => A, B 
sai 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Nếu b là ước của a thì −b cũng là ước của a => D sai 
Nếu a là bội của b thì −a cũng là bội của b => C đúng 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 22.  
Số nguyên tố p có các ước là: −1; 1; p; −p 
Vậy số nguyên tố p có 4 ước nguyên. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 23.  
−8 chia hết cho x => x là các ước của −8. 
Suy ra x∈{1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8} 
Đáp án cần chọn là: D 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        