Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

234 117 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 1 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(234 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A7. Phép nhân và phép chia s t nhiên
Câu 1: 6+6+6+6 bằng
A. 6
B. 6.2
C. 6.4
D. 64
Câu 2: 789×123 bằng:
A. 97047
B. 79047
C. 47097
D. 77047
Câu 3: Tích
4 abc
bằng
A. 4
B. 4ab
C. 4 + abc
D. 4abc
Câu 4: Cho a, b,c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
abc ab c=
B.
( )
abc a bc=
C.
( )
abc b ac=
D.
abc a b c= + +
Câu 5: Cho phép tính x : 3 = 6, khi đó thương của phép chia là
A. x
B. 6
C. 3
D. 18
Câu 6: Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b≠0, ta luôn tìm được đúng
hai số tự nhiên q r duy nhất sao cho:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
.a b q r=+
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. r ≥ b
B. 0 < b < r
C. 0 < r < b
D. 0 ≤ r < b
Câu 7: Biểu diễn phép chia
445:13
dưới dạng
.a b q r=+
trong đó
0 rb
A.
B.
C.
D.
445 13.34=
Câu 8: Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?
144:3
144:13
144:33
144:30
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Kết quả của phép tính
547.63 547.37+
A. 54700
B. 5470
C. 45700
D. 54733
Câu 10: Tinh nhanh
125.1975.4.8.25
A. 1975000000
B. 1975000
C. 19750000
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. 187500000
LI GII CHI TIT
Câu 1:
Tổng trên có 4 số 6 nên 6+6+6+6=6.4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Vậy 789×123=97047
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
4 abc
là tích của 4 thừa số:
Thừa số thứ nhất là một số: 4
Thừa số thứ 2, thứ 3, thứ 4 lần lượt là các chữ a,b,c.
Vậy tích này chỉ có 1 thừa số bằng số nên ta có thể bỏ dấu “×” giữa các thừa số
đi, tức là
44a b c abc =
Đáp án cần chn là: D
Câu 4:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
( ) ( ) ( ) ( )
(
. . . . . .
. . . . .( ..) .)
ab c ab c a bc abca bc a bc
abc abcb ac b a c b a c abc abc
= = = =
= = = = = =
Đáp án cần chn là: D
Câu 5:
Phép chia x:3=6 x là số bị chia; 3 là số chia và 6 là thương.
Nên thương của phép chia là 6.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Khi chia a cho b, trong đó b≠0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q r duy
nhất sao cho:
.a b q r=+
trong đó
0 rb
Phép chia a cho b là phép chia có dư nên r ≠ 0
Vậy 0 < r < b
Đáp án cần chọn là:
Câu 7:
Số bị chia là
445b =
, số chia là
13b =
thương
34q =
, số dư là
3r =
. Ta biểu
diễn phép chia như sau:
445 13.34 3=+
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Vậy có 3 phép chia có dư
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Ta có:
547.63 547.37 547. 63 37 547.100 54700()+ = + = =
Đáp án cần chn là: A
Câu 10:
Ta có:
125.1975.4.8.25 (125.8).(4.25).1975 1000.100.1975.197500000==
125.1975.4.8.25

Mô tả nội dung:



A7. Phép nhân và phép chia số tự nhiên Câu 1: 6+6+6+6 bằng A. 6 B. 6.2 C. 6.4 D. 64
Câu 2: 789×123 bằng: A. 97047 B. 79047 C. 47097 D. 77047
Câu 3: Tích 4  a b c bằng A. 4 B. 4ab C. 4 + abc D. 4abc
Câu 4: Cho a, b,c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A. abc = (ab)c
B. abc = a (bc)
C. abc = b (ac)
D. abc = a + b + c
Câu 5: Cho phép tính x : 3 = 6, khi đó thương của phép chia là A. x B. 6 C. 3 D. 18
Câu 6: Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b≠0, ta luôn tìm được đúng
hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:

a = . b q + r
Khẳng định nào sau đây đúng? A. r ≥ b B. 0 < b < r C. 0 < r < b D. 0 ≤ r < b
Câu 7: Biểu diễn phép chia 445 :13 dưới dạng a = .
b q + r trong đó 0  r b A. 445 = 13.34 + 3 B. 445 = 13.3 + 34 C. 445 = 34.3 +13 D. 445 =13.34
Câu 8: Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư? 144:3 144:13 144:33 144:30 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Kết quả của phép tính 547.63 + 547.37 là A. 54700 B. 5470 C. 45700 D. 54733
Câu 10: Tinh nhanh 125.1975.4.8.25 A. 1975000000 B. 1975000 C. 19750000

D. 187500000
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Tổng trên có 4 số 6 nên 6+6+6+6=6.4 Đáp án cần chọn là: C Câu 2: Vậy 789×123=97047 Đáp án cần chọn là: A Câu 3:
4  a b c là tích của 4 thừa số:
Thừa số thứ nhất là một số: 4
Thừa số thứ 2, thứ 3, thứ 4 lần lượt là các chữ a,b,c.
Vậy tích này chỉ có 1 thừa số bằng số nên ta có thể bỏ dấu “×” giữa các thừa số đi, tức là
4  a b c = 4abc
Đáp án cần chọn là: D Câu 4:

(ab)c = ( . a b).c = . a .
b c = abca(bc) = a ( . . b c) = . a .
b c = abcb(ac) = . b ( . a c) = . b . a c = . a . b c = abc
Đáp án cần chọn là: D Câu 5:
Phép chia x:3=6 có x là số bị chia; 3 là số chia và 6 là thương.
Nên thương của phép chia là 6. Đáp án cần chọn là: B Câu 6:
Khi chia a cho b, trong đó b≠0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho: a = .
b q + r trong đó 0  r b
Phép chia a cho b là phép chia có dư nên r ≠ 0 Vậy 0 < r < b Đáp án cần chọn là: Câu 7:
Số bị chia là b = 445 , số chia là b =13 thương q = 34 , số dư là r = 3 . Ta biểu
diễn phép chia như sau: 445 =13.34 + 3 Đáp án cần chọn là: A Câu 8:


zalo Nhắn tin Zalo