Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều

187 94 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    467 234 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(187 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 3. Phép tính lũy thừa vi s mũ tự nhiên ca mt s hu t
Câu 1. Lũy thừa bc n (
n,
n > 1) ca mt s hu t x được kí hiu là:
A. x
n
;
B. n
x
;
C. n.x;
D. x
n.x
.
Câu 2. Giá tr ca x
1
bng bao nhiêu?
A. 1;
B. 0;
C. x;
D. 2.
Câu 3. Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 3
4
;
B. (− 3)
4
;
C. 4
3
;
D. 4
(
3)
.
Câu 4. Giá tr ca
3
2
3



bng:
A.
8
;
27
B.
8
;
9
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. −
8
;
9
D. −
8
.
27
Câu 5. So sánh
( )
2
2
2
9
2
2
.
9



A.
B.
C.
D.
( )
2
2
2
2
2
.
99



Câu 6. Chn phát biểu đúng nhất:
A. Khi chia hai lũy thừa cùng số, ta gi nguyên số ly s của lũy thừa
b chia tr đi số mũ của lũy thừa chia;
B. Khi chia hai lũy thừa cùng số (khác 0), ta gi nguyên số ly s
của lũy thừa b chia tr đi số mũ của lũy thừa chia;
C. Khi chia hai lũy thừa cùng số (khác 0), ta gi nguyên số ly s
của lũy thừa b chia cng vi s mũ của lũy thừa chia;
D. Khi chia hai lũy thừa cùng số, ta gi nguyên số ly s của lũy thừa
b chia cng vi s mũ của lũy thừa chia.
Câu 7. 64 là lũy thừa ca s t nhiên nào và có s mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ s 3 và s mũ bằng 5;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Lũy thừa của cơ số 2 và s mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và s mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ s 2 và s mũ bằng 5.
Câu 8. Kết qu ca phép tính
62
11
:
55
là:
A.
3
1
;
5



B.
8
1
;
5



C.
4
1
;
5



D.
12
1
.
5



Câu 9. 2
8
là kết qu ca phép tính:
A. 2
4
. 2
4
;
B. 2
2
. 2
4
;
C. 2
1
. 2
8
;
D. 2
3
. 2
4
.
Câu 10. Tìm x, biết: x . (3,7)
2
= (3,7)
7
.
A. x = (3,7)
14
;
B. x = (3,7)
9
;
C. x = (3,7)
5
;
D. x = (3,7)
6
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 11. Đin t thích hp vào dấu “…”: Khi tính lũy tha ca một lũy tha, ta
gi nguyên cơ số và … hai số mũ.
A. Nhân;
B. Cng;
C. Tr;
D. Chia.
Câu 12. Cho x là s hu t, x
15
biu diễn dưi dạng lũy thừa ca x
3
đưc viết là:
A. (x
3
)
6
;
B. (x
3
)
12
;
C. (x
3
)
5
;
D. (x
3
)
15
.
Câu 13. Tìm x sao cho (− 5)
x
= ((− 5)
3
)
4
.
A. x = 12;
B. x = 7;
C. x = 6;
D. x = 1.
Câu 14. Mt chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và mt chiếc đĩa đồng có
bán kính R = 6,5 cm. Hi din tích ca chiếc mâm gp bao nhiêu ln din tích
chiếc đĩa?
A. 3 ln;
B. 9 ln;
C. 5 ln;
D. 8 ln.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 15. Trong chân không, vn tc ánh sáng 299 792 458 m/s; vi các tính
toán không cần đ chính xác cao ta th coi vn tc ánh sáng 3.10
8
m/s. Trong
mt nghiên cu, ánh sáng t một ngôi sao đến Trái Đất mt 10 phút 20 giây.
Khong cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xp x bng bao nhiêu ki--mét?
A. 1939 . 10
5
km;
B. 1939 . 10
6
km;
C. 1839 . 10
6
km;
D. 1839 . 10
5
km.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Lũy thừa bc n ca mt s hu t x, kí hiu x
n
vi n
.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có: x
n
là tích ca n tha s x nên quy ước x
1
= x.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Dạng lũy thừa của (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết là (− 3)
4
.
Câu 4.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
3
2 2 2 2
= . .
3 3 3 3
( ) ( ) ( )
2 . 2 . 2
88
= = .
3.3.3 27 27
−−−
=−
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
2
2 . 2 2
2 2 2
= . = .
9 9 9 9 . 9 9
=
Vy
( )
2
2
2
2
2
= .
99



Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Khi chia hai lũy thừa cùng s (khác 0), ta gi nguyên số và ly s của
lũy thừa b chia tr đi số mũ của lũy tha chia:
x
m
: x
n
= x
m n
(x
0; m ≥ n; m, n ).
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
Lũy thừa của cơ số 3 và s bng 5 là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
5
= 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 243;
Lũy thừa ca 2 và s mũ bằng 6 là:
2
6
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 64;
Lũy thừa ca 3 và s mũ bằng 4 là:
3
4
= 3 . 3 . 3 . 3 = 81;
Lũy thừa ca 2 và s mũ bằng 5 là:
2
5
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32.
Vy 64 là lũy thừa của cơ s là 2 và s bằng 6.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Theo quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta có:
6 2 6 2 4
1 1 1 1
: = = .
5 5 5 5
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta có:
2
4
. 2
4
= 2
4 + 4
= 2
8
;
2
2
. 2
4
= 2
2 + 4
= 2
6
;
2
1
. 2
8
= 2
1 + 8
= 2
9
;
2
3
. 2
4
= 2
3 + 4
= 2
7
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy 2
8
là kết qu ca phép tính 2
2
. 2
2
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có: x . (3,7)
2
= (3,7)
7
x = (3,7)
7
: (3,7)
2
x = (3,7)
7
2
x = (3,7)
5
.
Vy x = (3,7)
5
.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Khi tính lũy thừa ca một lũy thừa, ta gi nguyên cơ s và nhân hai s mũ:
(x
m
)
n
= x
m.n
( )
m,n
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Khi tính lũy thừa ca mt lũy thừa, ta gi nguyên cơ số và nhân hai s mũ.
Do đó, để x
15
biu diễn dưới dạng lũy thừa ca x
3
ta phân tích 15 thành 3 nhân vi
mt s.
Mà 15 = 3 . 5; suy ra x
15
= x
3 . 5
= (x
3
)
5
.
Vy x
15
biu diễn dưới dạng lũy thừa ca x
3
đưc viết là: (x
3
)
5
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
4
3 3 . 4 12
5 = 5 = 5 .
Vy x = 12.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Công thc tính diện tích hình tròn có bán kính R là: S = π . R
2
.
Din tích b mt chiếc mâm là:
π . r
2
= π . 19,5
2
= π .
2
39
2



= π .
1521
4
(cm
2
);
Din tích b mt chiếc đĩa là:
. R
2
=
. 6,5
2
=
.
2
13
2



=
.
169
4
(cm
2
);
Din tích ca chiếc mâm gp din tích chiếc đĩa số ln là:
1521
.
1521 4 1521
4
= . = = 9
169
4 169 169
.
4
(ln).
Vy din tích chiếc mâm gp 9 ln din tích chiếc đĩa.
Câu 15.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Đổi 10 phút 13 giây = 613 giây;
Khong cách giữa ngôi sao và Trái Đất là:
613 . 3 . 10
8
= 1839 . 10
8
(m) = 1839 . 10
5
(km)
Vy khong cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xp x bng 1839 . 10
5
km.

Mô tả nội dung:



Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Câu 1. Lũy thừa bậc n ( n  , n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là: A. xn; B. nx; C. n.x; D. xn.x.
Câu 2. Giá trị của x1 bằng bao nhiêu? A. 1; B. 0; C. x; D. 2.
Câu 3. Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là: A. 34; B. (− 3)4; C. 43; D. 4(−3). 3  2 
Câu 4. Giá trị của −   bằng:  3  8 A. ; 27 8 B. ; 9

C. − 8 ; 9 D. − 8 . 27 (− 2)2 2  − 2  Câu 5. So sánh và .   2 9  9  (− 2)2 2  − 2  A. > ;   2 9  9  (− 2)2 2  − 2  B. < ;   2 9  9  (− 2)2 2  − 2  C. = ;   2 9  9  (− 2)2 2  − 2  D.  .   2 9  9 
Câu 6. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa
bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia;
D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa
bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
Câu 7. 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;


B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5. 6 2  1   1 
Câu 8. Kết quả của phép tính :     là:  5   5  3  1  A. ;    5  8  1  B. ;    5  4  1  C. ;    5  12  1  D. .    5 
Câu 9. 28 là kết quả của phép tính: A. 24 . 24; B. 22 . 24; C. 21 . 28; D. 23 . 24.
Câu 10. Tìm x, biết: x . (3,7)2 = (3,7)7. A. x = (3,7)14; B. x = (3,7)9; C. x = (3,7)5; D. x = (3,7)6.


Câu 11. Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và … hai số mũ. A. Nhân; B. Cộng; C. Trừ; D. Chia.
Câu 12. Cho x là số hữu tỉ, x15 biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x3 được viết là: A. (x3)6; B. (x3)12; C. (x3)5; D. (x3)15.
Câu 13. Tìm x sao cho (− 5)x = ((− 5)3)4. A. x = 12; B. x = 7; C. x = 6; D. x = 1.
Câu 14. Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có
bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa? A. 3 lần; B. 9 lần; C. 5 lần; D. 8 lần.


zalo Nhắn tin Zalo