Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Câu 1. Lũy thừa bậc n ( n , n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là: A. xn; B. nx; C. n.x; D. xn.x.
Câu 2. Giá trị của x1 bằng bao nhiêu? A. 1; B. 0; C. x; D. 2.
Câu 3. Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là: A. 34; B. (− 3)4; C. 43; D. 4(−3). 3 2
Câu 4. Giá trị của − bằng: 3 8 A. ; 27 8 B. ; 9
C. − 8 ; 9 D. − 8 . 27 (− 2)2 2 − 2 Câu 5. So sánh và . 2 9 9 (− 2)2 2 − 2 A. > ; 2 9 9 (− 2)2 2 − 2 B. < ; 2 9 9 (− 2)2 2 − 2 C. = ; 2 9 9 (− 2)2 2 − 2 D. . 2 9 9
Câu 6. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa
bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia;
D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa
bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
Câu 7. 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;
B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5. 6 2 1 1
Câu 8. Kết quả của phép tính : là: 5 5 3 1 A. ; 5 8 1 B. ; 5 4 1 C. ; 5 12 1 D. . 5
Câu 9. 28 là kết quả của phép tính: A. 24 . 24; B. 22 . 24; C. 21 . 28; D. 23 . 24.
Câu 10. Tìm x, biết: x . (3,7)2 = (3,7)7. A. x = (3,7)14; B. x = (3,7)9; C. x = (3,7)5; D. x = (3,7)6.
Câu 11. Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và … hai số mũ. A. Nhân; B. Cộng; C. Trừ; D. Chia.
Câu 12. Cho x là số hữu tỉ, x15 biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x3 được viết là: A. (x3)6; B. (x3)12; C. (x3)5; D. (x3)15.
Câu 13. Tìm x sao cho (− 5)x = ((− 5)3)4. A. x = 12; B. x = 7; C. x = 6; D. x = 1.
Câu 14. Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có
bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa? A. 3 lần; B. 9 lần; C. 5 lần; D. 8 lần.
Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều
166
83 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(166 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Câu 1. Lũy thừa bậc n (
n,
n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là:
A. x
n
;
B. n
x
;
C. n.x;
D. x
n.x
.
Câu 2. Giá trị của x
1
bằng bao nhiêu?
A. 1;
B. 0;
C. x;
D. 2.
Câu 3. Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 3
4
;
B. (− 3)
4
;
C. 4
3
;
D. 4
(
−
3)
.
Câu 4. Giá trị của
3
2
3
−
bằng:
A.
8
;
27
B.
8
;
9
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. −
8
;
9
D. −
8
.
27
Câu 5. So sánh
( )
2
2
2
9
−
và
2
2
.
9
−
A.
( )
2
2
2
2
2
> ;
99
−
−
B.
( )
2
2
2
2
2
< ;
99
−
−
C.
( )
2
2
2
2
2
= ;
99
−
−
D.
( )
2
2
2
2
2
.
99
−
−
Câu 6. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa
bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia;
D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa
bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
Câu 7. 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
Câu 8. Kết quả của phép tính
62
11
:
55
là:
A.
3
1
;
5
B.
8
1
;
5
C.
4
1
;
5
D.
12
1
.
5
Câu 9. 2
8
là kết quả của phép tính:
A. 2
4
. 2
4
;
B. 2
2
. 2
4
;
C. 2
1
. 2
8
;
D. 2
3
. 2
4
.
Câu 10. Tìm x, biết: x . (3,7)
2
= (3,7)
7
.
A. x = (3,7)
14
;
B. x = (3,7)
9
;
C. x = (3,7)
5
;
D. x = (3,7)
6
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 11. Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và … hai số mũ.
A. Nhân;
B. Cộng;
C. Trừ;
D. Chia.
Câu 12. Cho x là số hữu tỉ, x
15
biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x
3
được viết là:
A. (x
3
)
6
;
B. (x
3
)
12
;
C. (x
3
)
5
;
D. (x
3
)
15
.
Câu 13. Tìm x sao cho (− 5)
x
= ((− 5)
3
)
4
.
A. x = 12;
B. x = 7;
C. x = 6;
D. x = 1.
Câu 14. Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có
bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích
chiếc đĩa?
A. 3 lần;
B. 9 lần;
C. 5 lần;
D. 8 lần.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 15. Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính
toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.10
8
m/s. Trong
một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây.
Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1939 . 10
5
km;
B. 1939 . 10
6
km;
C. 1839 . 10
6
km;
D. 1839 . 10
5
km.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x
n
với n
.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có: x
n
là tích của n thừa số x nên quy ước x
1
= x.
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Dạng lũy thừa của (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết là (− 3)
4
.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
3
2 2 2 2
= . .
3 3 3 3
− − − −
( ) ( ) ( )
2 . 2 . 2
88
= = .
3.3.3 27 27
−−−
−
=−
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
2
2 . 2 2
2 2 2
= . = .
9 9 9 9 . 9 9
− − −
− − −
=
Vậy
( )
2
2
2
2
2
= .
99
−
−
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của
lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia:
x
m
: x
n
= x
m – n
(x
0; m ≥ n; m, n ∈ ).
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5 là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
5
= 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 243;
Lũy thừa của 2 và số mũ bằng 6 là:
2
6
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 64;
Lũy thừa của 3 và số mũ bằng 4 là:
3
4
= 3 . 3 . 3 . 3 = 81;
Lũy thừa của 2 và số mũ bằng 5 là:
2
5
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32.
Vậy 64 là lũy thừa của cơ số là 2 và số mũ bằng 6.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Theo quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta có:
6 2 6 2 4
1 1 1 1
: = = .
5 5 5 5
−
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta có:
2
4
. 2
4
= 2
4 + 4
= 2
8
;
2
2
. 2
4
= 2
2 + 4
= 2
6
;
2
1
. 2
8
= 2
1 + 8
= 2
9
;
2
3
. 2
4
= 2
3 + 4
= 2
7
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy 2
8
là kết quả của phép tính 2
2
. 2
2
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có: x . (3,7)
2
= (3,7)
7
x = (3,7)
7
: (3,7)
2
x = (3,7)
7
−
2
x = (3,7)
5
.
Vậy x = (3,7)
5
.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:
(x
m
)
n
= x
m.n
( )
m,n
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Do đó, để x
15
biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x
3
ta phân tích 15 thành 3 nhân với
một số.
Mà 15 = 3 . 5; suy ra x
15
= x
3 . 5
= (x
3
)
5
.
Vậy x
15
biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x
3
được viết là: (x
3
)
5
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
4
3 3 . 4 12
5 = 5 = 5 .− − −
Vậy x = 12.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công thức tính diện tích hình tròn có bán kính R là: S = π . R
2
.
Diện tích bề mặt chiếc mâm là:
π . r
2
= π . 19,5
2
= π .
2
39
2
= π .
1521
4
(cm
2
);
Diện tích bề mặt chiếc đĩa là:
. R
2
=
. 6,5
2
=
.
2
13
2
=
.
169
4
(cm
2
);
Diện tích của chiếc mâm gấp diện tích chiếc đĩa số lần là:
1521
.
1521 4 1521
4
= . = = 9
169
4 169 169
.
4
(lần).
Vậy diện tích chiếc mâm gấp 9 lần diện tích chiếc đĩa.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Đổi 10 phút 13 giây = 613 giây;
Khoảng cách giữa ngôi sao và Trái Đất là:
613 . 3 . 10
8
= 1839 . 10
8
(m) = 1839 . 10
5
(km)
Vậy khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng 1839 . 10
5
km.