Trắc nghiệm Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc Toán 6 Cánh diều

224 112 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều (Học kì 1)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    275 138 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 1 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(224 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.7. Phép trừ các số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Câu 1. nh 125 200
A. 75
B. 75
C. 85
D. 85
Câu 2. Chọn câu đúng
A. 170 228 = 58
B. 228 892 < 0
C. 782 783 > 0
D. 675 908 > −3
Câu 3. Kết qu ca phép tính 898 1008
A. S nguyên âm
B. S nguyên dương
C. S lớn hơn 3
D. S 0
Câu 4. Tìm x biết 9 + x = 2.
A. 7
B. 7
C. 11
D. 11
Câu 5. Giá tr ca x tha mãn 15 + x = −20
A. 5
B. 5
C. 35
D. 15
Câu 6. Tính giá tr ca A = 453 x biết x = 899.
A. 1352
B. 1352
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. 456
D. 446
Câu 7. Tính M = 90 (−113) 78 ta được:
A. M > 100
B. M < 50
C. M < 0
D. M > 150
Câu 8. Gi x
1
là giá tr tha mãn 76 x = 89 100 x
2
là giá tr tha mãn
x (−78) = 145 165.
Tính x
1
x
2
.
A. 33
B. 100
C. 163
D. 163
Câu 9. Kết qu ca phép tr: (−47) 53 là:
A. 6
B. 6
C. 100
D. 100
Câu 10. Đơn giản biu thc: x + 1982 + 172 + (−1982) 162 ta được kết qu
là:
A. x 10
B. x + 10
C. 10
D. x
Câu 11. Tng (−43567 123) + 43567 bng:
A. 123
B. 124
C. 125
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. 87011
Câu 12. B ngoc ri tính 5 (4 7 + 12) + (4 7 + 12) ta được
A. 13
B. 5
C. 23
D. 23
Câu 13. Chn câu tr lời đúng nhất. Giá tr ca P = 2001 (53 + 1579)
(−53)
A. là s nguyên âm
B. là s nguyên dương
C. là s nh hơn 2
D. là s nh hơn 100
Câu 14. Biu thc a (b + c d) + (−d) a sau khi b ngoc là
A. b c
B. b c d
C. b c + 2d
D. b c 2d
Câu 15. B ngoc ri tính 30−{51+[−9−(51−18)−18]} ta được
A. 21
B. 0
C. 39
D. 21
Câu 16. Thu gn biu thc z (x + y z) (−x) ta được:
A. 2y x
B. y 2x
C. 2z y
D. y
Câu 17. Giá tr ca x biết 20 x = 96 là:
A. 116
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. 76
C. 116
D. 76
Câu 18. Cho A=1993 (−354) 987 B = 89 (−1030) 989. Chn câu
đúng.
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A = −B
Câu 19. Tính P = 90 (−2019) + x y vi x = 76; y = −160.
A. 1845
B. 1873
C. 2025
D. 2165
Câu 20. Chn câu sai.
A. 112 908 = −786
B. 76 98 < −5
C. 98 1116 < 103 256
D. 56 90 > 347 674
Câu 21. Kết qu ca phép tính 23 17 là:
A. 40
B. 6
C. 40
D. 6
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
125 200 = 125 + (−200)
= −(200 125)
= −75
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2.
Đáp án A:
170 228 =170 + (−228) = −(228 170) = −58 58 nên A sai.
Đáp án B:
228 892 = 228 + (−892) = −(892 228) = −664 < 0 nên B đúng.
Đáp án C:
782 783 = 782 + (−783) = −(783 782) = −1 < 0 nên C sai.
Đáp án D:
675 908 = 675 + (−908)
= −(908 675) = −233 < −3 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
Ta có:
898 1008 = 898 + (−1008)
= −(1008 898)
= −110
Số −110 là một số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
9 + x = 2
x = 2 9
x = −7
Đáp án cần chọn là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 5.
−15 + x = −20
x = −20 (−15)
x = −20 + 15
x = −5
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6.
Thay x = 899 ta được:
A = 453 899 = 453 + (−899)
= −(899 453)
= −446
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7.
M = 90 (−113) 78
= [90 (−113)] 78
= (90 + 113) 78
= 203 78 = 125
Vậy M = 125 > 100
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
+ Tìm x
1
−76 x = 89 100
−76 x = −11
x = −76 (−11)
x = −65
Do đó x
1
= −65
+ Tìm x
2
x− (−78) = 145 165
x (−78) = −20
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
x = −20 + (−78)
x = −98
Do đó x
2
= −98
Vậy x
1
x
2
= (−65) (−98) = (−65) + 98 = 33
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9.
(−47) 53 = 47 + (−53) = −(47 + 53) = −100.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10.
x + 1982 + 172 + (−1982) 162
= x + [1982 + (−1982)] + (172 162)
= x + 0 + 10
= x + 10
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11.
(−43567 123) + 43567
= −43567 123 + 43567
= [(−43567) + 43567] + (−123)
= 0 + (−123)
= −123
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12.
5 (4 7 + 12) + (4 7 + 12)
= 5 4 + 7 12 + 4 7 + 12
= 5 4 + 4 + 7 7 12 + 12
= 5 (4 4) + (7 7) (12 12)
= 5 0 + 0 0
= 5
Đáp án cần chọn là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 13.
P = 2001 (53 + 1579) (−53)
= 2001 53 1579 + 53
= (2001 1579) (53 53)
= 422 0
= 422
Do đó P là một số nguyên dương.
Ngoài ra P > 100 nên các đấp án A, C, D đều sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14.
a (b + c d) + (−d) a
= a b c + d d a
= (a a) b c + (d d)
= 0 b c + 0
= −b c
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15.
30 {51 + [−9 (51 18) 18]}
= 30 [51 + (−9 51 + 18 18)]
= 30 (51 9 51)
= 30 + 9
= 39
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16
z (x + y z) (−x)
= z x y + z + x
= (−x + x) + (z + z) y
= 0 + 2z y
= 2z y
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17.
−20 x = 96
x = −20 96
x = (−20) + (−96)
x = −116
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18.
A = 1993 (−354) 987
= 1993 + 354 + (−987)
= 2347 + (−987)
= 1360
B = 89 (−1030) 989
= 89 + 1030 + (−989)
= [89 + (−989)] + 1030
= (−900) + 1030
= 130
Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19.
Thay x = 76; y = −160 vào P ta được:
P = −90 (−2019) + 76 (−160)
= (−90) + 2019 + 76 + 160
= [(−90) + 160] + (2019 + 76)
= 70 + 2095
= 2165
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20.
Đáp án A:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
112 908 = 112 + (−908) = −(908 112) = −796 nên A sai.
Đáp án B:
76 98 = 76 + (−98) = −(98 76) = −22 < −5 n B đúng.
Đáp án C:
98 1116 = 98 + (−1116) = −(1116 98) = −1018
103 256 = 103 + (−256) = −(256 103) = −153
−1018 < 153 nên C đúng.
Đáp án D:
56 90 = 56 + (−90) = −(90 56) = −34
347 674 = 347 + (−674) = −(674 347) = −327
−34 > −327 nên D đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21.
23 17 = 23 + (−17) = 6
Đáp án cần chọn là: D

Mô tả nội dung:



B.7. Phép trừ các số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Câu 1. Tính 125 − 200 A. −75 B. 75 C. −85 D. 85
Câu 2. Chọn câu đúng A. 170 – 228 = 58 B. 228 – 892 < 0
C. 782 – 783 > 0 D. 675 – 908 > −3
Câu 3. Kết quả của phép tính 898 − 1008 là A. Số nguyên âm B. Số nguyên dương C. Số lớn hơn 3 D. Số 0
Câu 4. Tìm x biết 9 + x = 2. A. 7 B. −7 C. 11 D. −11
Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn −15 + x = −20 A. −5 B. 5 C. −35 D. 15
Câu 6. Tính giá trị của A = 453 − x biết x = 899. A. 1352 B. −1352

C. −456 D. −446
Câu 7. Tính M = 90 − (−113) − 78 ta được: A. M > 100 B. M < 50 C. M < 0 D. M > 150
Câu 8. Gọi x1 là giá trị thỏa mãn −76 – x = 89 − 100 và x2 là giá trị thỏa mãn x − (−78) = 145 − 165. Tính x – 1 x2. A. 33 B. −100 C. 163 D. −163
Câu 9. Kết quả của phép trừ: (−47) − 53 là: A. 6 B. −6 C. 100 D. −100
Câu 10. Đơn giản biểu thức: x + 1982 + 172 + (−1982) − 162 ta được kết quả là: A. x − 10 B. x + 10 C. 10 D. x
Câu 11. Tổng (−43567 − 123) + 43567 bằng: A. −123 B. −124 C. −125

D. 87011
Câu 12. Bỏ ngoặc rồi tính 5 − (4 – 7 + 12) + (4 – 7 + 12) ta được A. −13 B. 5 C. −23 D. 23
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001 − (53 + 1579) − (−53) là A. là số nguyên âm B. là số nguyên dương C. là số nhỏ hơn −2 D. là số nhỏ hơn 100
Câu 14. Biểu thức a − (b + c − d) + (−d) − a sau khi bỏ ngoặc là A. –b − c B. –b – c − d C. –b – c + 2d D. –b – c − 2d
Câu 15. Bỏ ngoặc rồi tính 30−{51+[−9−(51−18)−18]} ta được A. 21 B. 0 C. 39 D. −21
Câu 16. Thu gọn biểu thức z − (x + y − z) − (−x) ta được: A. 2y − x B. y − 2x C. 2z − y D. y
Câu 17. Giá trị của x biết −20 – x = 96 là: A. 116

B. −76 C. −116 D. 76
Câu 18. Cho A=1993 − (−354) − 987 và B = 89 − (−1030) − 989. Chọn câu đúng. A. A > B B. A < B C. A = B D. A = −B
Câu 19. Tính P = −90 − (−2019) + x − y với x = 76; y = −160. A. 1845 B. −1873 C. 2025 D. 2165
Câu 20. Chọn câu sai. A. 112 – 908 = −786 B. 76 – 98 < −5
C. 98 – 1116 < 103 − 256 D. 56 – 90 > 347 − 674
Câu 21. Kết quả của phép tính 23 − 17 là: A. −40 B. −6 C. 40 D. 6


zalo Nhắn tin Zalo