Trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học 10 Kết nối tri thức

141 71 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 501 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Sinh học  10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(141 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ H C T P MÔN SINH H CƯƠ
Câu 1: Các ph ng pháp th ng đ c dùng trong nghiên c u h c t p sinhươ ườ ượ
h c g m
A. quan sát, nuôi c y các sinh v t, th c nghi m khoa h c.
B. quan sát, làm vi c trong phòng thí nghi m, th c nghi m khoa h c.
C. làm vi c trong phòng thí nghi m, th c nghi m khoa h c, tách chi t enzyme. ế
D. phân tích gene, làm vi c trong phòng thí nghi m, th c nghi m khoa h c.
Câu 2: Đ ki m ch ng vai trò c a nhân t bào, có th s d ng ph ng pháp ế ươ
A. quan sát.
B. làm vi c trong phòng thí nghi m .
C. th c nghi m khoa h c.
D. nuôi c y t bào. ế
Câu 3: N i dung nào d i đây th hi n ph ng pháp đ m b o an toàn khi làm ướ ươ
vi c trong phòng thí nghi m?
A. Khi làm vi c v i nh ng n i hóa ch t đ c h i không đ c th c hi n n i ơ ượ ơ
có t hút khí đ c ho c n i thoáng khí. ơ
B. Tr c khi s d ng c n ph i n m đ c quy t c v n hành máy móc, thi t bướ ượ ế
và ghi l i nh t kí làm vi c và tình tr ng ho t đ ng máy móc.
C. Khi làm vi c v i dung d ch hóa ch t không đ c đeo găng tay đ tránh tình ượ
tr ng tr n tr t làm đ v hóa ch t. ơ ượ
D. Ph i luôn đeo kh u trang, kính b o v m t m t n phòng đ c tr c khi ướ
ti n hành b t c ho t đ ng nào trong phòng thí nghi m.ế
Câu 4: Đ quan sát nhi m s c th c n ph i s d ng kĩ thu t
A. gi i ph u t bào. ế
B. tách chi t nhi m s c th .ế
C. làm tiêu b n nhi m s c th .
D. nuôi c y t bào đ ng v t, th c v t. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5: Nhóm thi t b nào d i đây th ng đ c s d ng trong nghiên c u ế ướ ườ ượ
h c t p sinh h c?
A. Kính hi n vi, máy li tâm, các lo i kính lúp, ng hút, pipet.
B. Kính hi n vi, máy li tâm, các lo i kính lúp, máy đo nhi t k . ế
C. Kính hi n vi, máy li tâm, máy hút m, thi t b đo kh i l ng. ế ượ
D. Kính hi n vi, máy li tâm, lamen, s ghi chép, pipet, máy đo l c.
Câu 6: Đ quan sát đ c hình d ng kích th c c a t bào th c v t, c n s ượ ướ ế
d ng d ng c nào sau đây?
A. Kim mũi mác, máy hút m, kính hi n vi, pipet.
B. Lamen, máy đo nhi t k , kính hi n vi, pipet. ế
C. Lamen, kim mũi mác, ng hút, kính hi n vi, gi y th m.
D. Lamen, kim mũi mác, máy đo nhi t k , gi y th m. ế
Câu 7: Phát bi u nào sau đây đúng khi nói v s khác bi t gi a kính hi n vi
quang h c và kính hi n vi đi n t ?
A. Kính hi n vi quang h c s d ng ngu n sáng các chùm electron, kính hi n
vi đi n t s d ng ngu n sáng là đi n hay ánh sáng m t tr i.
B. Kính hi n vi quang h c s d ng ngu n sáng đi n hay ánh sáng m t tr i, kính
hi n vi đi n t s d ng ngu n sáng là các chùm electron.
C. Kính hi n vi quang h c s d ng ngu n sáng đi n, kính hi n vi đi n t s
d ng ngu n sáng là ánh sáng m t tr i.
D. Kính hi n vi quang h c s d ng ngu n sáng các chùm electron, kính hi n
vi đi n t s d ng ngu n sáng là ánh sáng m t tr i.
Câu 8: Trình t nào sau đây th hi n đúng ti n trình nghiên c u khoa h c? ế
A. Đ t câu h i Quan sát, thu th p d li u Hình thành gi thuy t Thi t ế ế
k vào ti n hành thí nghi m ki m ch ng Phân tích k t qu nghiên c u xế ế ế
lí d li u → Rút ra k t lu n. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Đ t câu h i Quan sát, thu th p d li u Thi t k vào ti n hành thí ế ế ế
nghi m ki m ch ng Hình thành gi thuy t Phân tích k t qu nghiên c u ế ế
và x lí d li u → Rút ra k t lu n. ế
C. Quan sát, thu th p d li u Đ t câu h i Hình thành gi thuy t Thi t ế ế
k vào ti n hành thí nghi m ki m ch ng Phân tích k t qu nghiên c u xế ế ế
lí d li u → Rút ra k t lu n. ế
D. Quan sát, thu th p d li u Đ t câu h i Thi t k vào ti n hành thí ế ế ế
nghi m ki m ch ng Hình thành gi thuy t Phân tích k t qu nghiên c u ế ế
và x lí d li u → Rút ra k t lu n. ế
Câu 9: Đ nghiên c u nh h ng c a n c lên s sinh tr ng c a cây tr ng, ưở ướ ưở
b n An thi t k 2 ch u cây: ch u thí nghi m, t i đ n c; ch u đ i ế ế ướ ướ
ch ng, không t i n c. t này th hi n b c nào trong ti n trình nghiên ướ ướ ướ ế
c u khoa h c?
A. Quan sát, thu th p d li u.
B. Đ t câu h i.
C. Thi t k và ti n hành thí nghi m ki m ch ng.ế ế ế
D. Phân tích k t qu nghiên c u và x lí d li u. ế
Câu 10: Thành t u nào sau đây thu c v tin sinh h c?
A. Tìm ki m các gene trong h gene và so sánh các h gene c a các loài v i nhauế
đ tìm hi u m i quan h ti n hóa gi a các loài sinh v t. ế
B. Tìm ra vaccine phòng ch ng nhi u b nh nh viêm gan B, covid-19, ung th ư ư
c t cung.
C. Lai t o thành công nhi u gi ng cây tr ng, v t nuôi năng su t cao ph m
ch t t t.
D. Tìm ra nhi u gi ng vi sinh v t kh năng phân h y các ch t gây ô nhi m
môi tr ng.ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 2. PHƯ N Ơ G PHÁP NGHIÊN C U Ứ VÀ H C Ọ T P Ậ MÔN SINH H C Câu 1: Các phư ng ơ pháp thư ng ờ đư c ợ dùng trong nghiên c u ứ và h c ọ t p ậ sinh h c ọ gồm
A. quan sát, nuôi c y các s ấ inh v t ậ , th c nghi ự m ệ khoa h c. ọ
B. quan sát, làm vi c t ệ rong phòng thí nghi m ệ , th c ự nghi m ệ khoa h c. ọ C. làm vi c t ệ rong phòng thí nghi m ệ , th c nghi ự m ệ khoa h c, ọ tách chi t ế enzyme.
D. phân tích gene, làm vi c t ệ rong phòng thí nghi m ệ , th c nghi ự m ệ khoa h c. ọ Câu 2: Đ ki ể m ể ch ng vai ứ trò c a nhân ủ t bào, có t ế h s ể ử d ng ph ụ ư ng pháp ơ A. quan sát. B. làm vi c t ệ rong phòng thí nghi m ệ . C. th c ự nghi m ệ khoa h c. ọ D. nuôi cấy t bào. ế Câu 3: N i ộ dung nào dư i ớ đây thể hi n ệ phư ng ơ pháp đ m ả b o ả an toàn khi làm
việc trong phòng thí nghi m ệ ? A. Khi làm vi c ệ v i ớ nh ng ữ n i ơ có hóa ch t ấ đ c ộ h i ạ không đư c ợ th c ự hi n ệ ở n i ơ có tủ hút khí đ c ộ ho c ặ ở n i ơ thoáng khí. B. Trư c ớ khi sử d ng ụ c n ầ ph i ả n m ắ đư c ợ quy t c ắ v n ậ hành máy móc, thi t ế bị và ghi l i ạ nh t ậ kí làm vi c và t ệ ình tr ng ạ ho t ạ đ ng ộ máy móc. C. Khi làm vi c ệ v i ớ dung d ch ị hóa ch t ấ không đư c
ợ đeo găng tay để tránh tình tr ng t ạ r n t ơ rư t ợ làm đ v ổ hóa ch ỡ t ấ . D. Ph i ả luôn đeo kh u ẩ trang, kính b o ả vệ m t ắ và m t ặ nạ phòng đ c ộ trư c ớ khi ti n hành b ế ất c ho ứ t ạ đ ng nào t ộ rong phòng thí nghi m ệ . Câu 4: Đ quan s ể át nhi m ễ s c ắ th c ể n ph ầ i ả s d ử ng kĩ ụ thu t ậ A. gi i ả phẫu t bào. ế B. tách chi t ế nhi m ễ s c t ắ h . ể C. làm tiêu b n ả nhi m ễ s c ắ th . ể
D. nuôi cấy t bào đ ế ng ộ v t ậ , th c v ự t ậ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 5: Nhóm thi t ế bị nào dư i ớ đây thư ng ờ đư c ợ sử d ng ụ trong nghiên c u ứ và h c ọ t p s ậ inh h c? ọ A. Kính hi n vi ể , máy li tâm, các lo i ạ kính lúp, ng hú ố t, pipet. B. Kính hi n vi ể , máy li tâm, các lo i ạ kính lúp, máy đo nhi t ệ k . ế C. Kính hi n vi ể , máy li tâm, máy hút m ẩ , thi t ế b đo kh ị i ố lư ng. ợ D. Kính hi n vi ể
, máy li tâm, lamen, sổ ghi chép, pipet, máy đo l c. ự
Câu 6: Để quan sát đư c ợ hình d ng ạ kích thư c ớ c a ủ tế bào th c ự v t ậ , c n ầ sử d ng d ụ ng ụ c nào s ụ au đây?
A. Kim mũi mác, máy hút m ẩ , kính hi n vi ể , pipet.
B. Lamen, máy đo nhi t ệ k , kí ế nh hi n vi ể , pipet.
C. Lamen, kim mũi mác, ng hút ố , kính hi n ể vi, gi y t ấ h m ấ .
D. Lamen, kim mũi mác, máy đo nhi t ệ k , gi ế y t ấ h m ấ . Câu 7: Phát bi u
ể nào sau đây là đúng khi nói về sự khác bi t ệ gi a ữ kính hi n ể vi quang h c ọ và kính hi n vi ể đi n t ệ ? ử A. Kính hi n ể vi quang h c ọ sử d ng ụ ngu n
ồ sáng là các chùm electron, kính hi n ể vi đi n t ệ s ử ử d ng ngu ụ
ồn sáng là đi n hay ánh s ệ áng m t ặ tr i ờ . B. Kính hi n ể vi quang h c ọ s ử d ng ụ ngu n ồ sáng đi n ệ hay ánh sáng m t ặ tr i ờ , kính hi n vi ể điện t s ử ử d ng ngu ụ
ồn sáng là các chùm electron. C. Kính hi n ể vi quang h c ọ sử d ng ụ ngu n ồ sáng đi n, ệ kính hi n ể vi đi n ệ tử sử d ng ngu ụ ồn sáng là ánh sáng m t ặ tr i ờ . D. Kính hi n ể vi quang h c ọ sử d ng ụ ngu n
ồ sáng là các chùm electron, kính hi n ể vi đi n t ệ s ử ử d ng ngu ụ ồn sáng là ánh sáng m t ặ tr i ờ . Câu 8: Trình t nào s ự au đây th hi ể n đúng t ệ i n t ế rình nghiên c u ứ khoa h c? ọ A. Đ t ặ câu h i ỏ → Quan sát, thu th p ậ dữ li u ệ → Hình thành gi ả thuy t ế → Thi t ế kế vào ti n ế hành thí nghi m ệ ki m ể ch ng ứ → Phân tích k t ế qu ả nghiên c u ứ và xử lí d l ữ i u → R ệ út ra k t ế lu n. ậ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Đ t ặ câu h i ỏ → Quan sát, thu th p ậ dữ li u ệ → Thi t ế kế vào ti n ế hành thí nghiệm ki m ể ch ng
ứ → Hình thành giả thuy t ế → Phân tích k t ế quả nghiên c u ứ và xử lí dữ li u → R ệ út ra k t ế lu n. ậ C. Quan sát, thu th p ậ dữ li u ệ → Đ t ặ câu h i ỏ → Hình thành gi ả thuy t ế → Thi t ế kế vào ti n ế hành thí nghi m ệ ki m ể ch ng ứ → Phân tích k t ế qu ả nghiên c u ứ và xử lí d l ữ i u → R ệ út ra k t ế lu n. ậ D. Quan sát, thu th p ậ dữ li u ệ → Đ t ặ câu h i ỏ → Thi t ế kế vào ti n ế hành thí nghiệm ki m ể ch ng
ứ → Hình thành giả thuy t ế → Phân tích k t ế quả nghiên c u ứ và xử lí dữ li u → R ệ út ra k t ế lu n. ậ
Câu 9: Để nghiên c u ứ nh ả hư ng ở c a ủ nư c ớ lên sự sinh trư ng ở c a ủ cây tr ng, ồ b n ạ An thi t ế kế 2 ch u ậ cây: ở ch u ậ thí nghi m ệ , tư i ớ đủ nư c; ớ ở ch u ậ đ i ố ch ng, ứ không tư i ớ nư c. ớ Mô tả này thể hi n ệ bư c ớ nào trong ti n ế trình nghiên c u ứ khoa h c? ọ
A. Quan sát, thu th p d ậ ữ li u. ệ B. Đ t ặ câu h i ỏ . C. Thi t ế k và t ế i n hành t ế hí nghi m ệ ki m ể ch ng. ứ D. Phân tích k t ế qu nghi ả ên c u và x ứ ử lí dữ li u. ệ
Câu 10: Thành t u nào s ự au đây thu c v ộ ề tin sinh h c? ọ A. Tìm ki m ế các gene trong h ệ gene và so sánh các h ệ gene c a ủ các loài v i ớ nhau đ t ể ìm hi u m ể ối quan h t ệ i n hóa gi ế a các ữ loài sinh v t ậ .
B. Tìm ra vaccine phòng ch ng ố nhi u ề b nh
ệ như viêm gan B, covid-19, ung thư cổ t cung. ử C. Lai t o ạ thành công nhi u ề gi ng ố cây tr ng, ồ v t ậ nuôi có năng su t ấ cao và ph m ẩ chất tốt. D. Tìm ra nhi u ề gi ng ố vi sinh v t ậ có khả năng phân h y ủ các ch t ấ gây ô nhi m ễ môi trư ng. ờ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo