Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương Toán 6 Kết nối tri thức

136 68 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    254 127 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(136 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
F.6. Các dng toán v so sánh phân s
Câu 1. Rút gn phân s
( )
4.8
64. 7
ta được phân s ti gin là:
A.
1
7
B.
1
14
C.
4
56
D.
1
70
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12 17
...
25 25
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 3. Mẫu số chung của các phân số
2 23 5
;;
5 18 75
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Câu 4. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nht ca các phân s
2 3 2
19 23
;
3 .7.11 3 .7 .19
A.
32
3 .7
B.
C.
22
3 .7 .11.19
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D.
32
3 .7 .11.19
Câu 5. Chn câu sai
A.
27
38
B.
22 200
33 300
=
C.
2 196
5 294
−
D.
3 39
5 65
Câu 6. Sp xếp các phân s
3 1 156
;;
4 12 149
−−
theo th t gim dn ta được:
A.
156 3 1
;;
149 4 12
−−
B.
1 156 3
;;
12 149 4
−−
C.
3 156 1
;;
4 149 12
−−
D.
1 3 156
;
12 4 149
−−
Câu 7. Rút gn rồi quy đồng mu s các phân s
3.4 3.7
6.5 9
+
6.9 2.17
63.3 119
ta được
A.
21 26
;
91 91
B.
32
;
13 7
C.
21 26
;
91 91
D.
21 36
;
91 91
Câu 8. Cho
25.9 25.17
8.80 8.10
A
=
−−
48.12 48.15
3.270 3.30
B
=
−−
. Chọn câu đúng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Câu 9. S các cp s nguyên (x; y) tha mãn
11
18 12 9 4
xy
là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 10. Có bao nhiêu phân số lớn hơn
1
6
nhưng nhỏ hơn
1
4
mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 11. Tìm một phân số có mẫu 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi
ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.
A.
10
13
B.
7
13
C.
5
13
D.
10
13
Câu 12. So sánh các phân số
3535.232323 3535 2323
;;
353535.2323 3534 2322
A B C= = =
A. A < B < C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Câu 13. So sánh
2018
2019
2018 1
2018 1
A
+
=
+
2017
2018
2018 1
2018 1
B
+
=
+
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
Câu 14. So sánh
55
5 2 5
2 .7 2
2 .5 2 .3
A
+
=
46
44
3 .5 3
3 .13 3
+
vi 1
A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A > 1 > B
D. 1 > A > B
Câu 15. Quy đồng mu hai phân s
3
4
4
5
ta được kết qu là:
A.
5
20
25
20
B.
15
20
16
20
C.
5
4
2
3
D.
1
2
3
2
Câu 16. Chọn câu đúng:
A.
10 14
11 5
B.
85
13 2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C.
77
58
D.
12
53
Câu 17. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
7 ...
23 23
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 18. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
17 ...
1
19 19

A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 19. Khi quy đồng mu s, em hãy so sánh
34
111
198
54
A.
34 198
111 54
B.
34 198
111 54
C.
34 198
111 54
D.
34 198
111 54
=
Câu20. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học
sinh tổng chiều cao 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao
trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Câu 21. Phân s nào dưới đây là kết qu ca biu thc
( )
2.9.52
22. 72
sau khi rút gn
đến ti gin?
A.
13
22
B.
13
22
C.
13
18
D.
117
198
Câu 22. Biu thc
12 9 10 11
10 10
5 .3 5 .3
5 .3
sau khi đã rút gọn đến ti gin có mu s ơng là:
A. 16
B. 3
C.
16
5
D.
16
3
Câu 23. Sau khi rút gọn biểu thức
11 12 11 11
12 12 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
+
+
ta được phân số
a
b
.
Tính tổng a + b
A. 26
B. 13
C. 52
D. 8
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 24. Rút gọn phân số
14 5 7
12 3 3
9 .25 .8
18 .625 .24
ta được
A.
9
5
B.
9
25
C.
3
25
D.
3
5
Câu 25. Tìm phân s ti gin
a
b
biết rng ly t s cng vi 6, ly mu s cng
với 14 thì ta được phân s bng
3
7
A.
4
5
B.
7
3
C.
3
7
D.
3
7
Câu 26. Rút gn phân s
12
,
24
a
aZ
ta được:
A.
2
a
B.
1
2
C.
1
2
D.
2
a
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có:
( ) ( ) ( )
4.8 4.8 1 1
64. 7 2.4.8. 7 2. 7 14
= = =
Đáp án cần chn là: B
Câu 2.
17 17
25 25
=
12 > - 17 nên
12 17
25 25
−−
hay
12 17
25 25
Đáp án cần chn là: A
Câu 3.
Ta có:
5 = 5.1
18 = 2.3
2
75 = 3.5
2
BCNN(5; 18; 75) = 2.3
2
.5
2
= 450
Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4.
BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho
32
3 .7 .11.19
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5.
Đáp án A: Ta có:
2 2 2.8 16
3 3 3.8 24
= = =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
7 7.3 21
8 8.3 24
==
16 21
24 24
−−
nên suy ra
27
38
nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
22 22:11 2
33 33:11 3
==
200 200 200:100 2
300 300 300:100 3
= = =
22
33
−−
=
nên suy ra
22 200
33 300
=
nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
2 196 2 196
0; 0 0
5 294 5 294
2 196
5 294
nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
( )
( ) ( )
39: 13
39 3
65 65 : 13 5
==
3 3 3 39
5 5 5 65
= =
nên D sai
Đáp án cần chn là: D
Câu 6.
D thy:
3 1 156 1
;
4 12 149 12
−−

So sánh:
3
;
4
156
;
149
Ta có:
3 3 3.52 156 156 156
;
4 4 4.52 208 149 149
−−
= = = =
208 < - 149 nên
156 156
208 149
−−
hay
3 156
4 149
−−
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Vy
1 3 156
12 4 149
−−

Đáp án cần chn là: D
Câu 7.
3.4 3.7 12 21 9 3
6.5 9 30 9 39 13
= = =
++
6.9 2.17 54 34 20 2
63.3 119 189 119 70 7
−−
= = =
−−
MSC = 91
3 3.7 21 2 2.13 26
;
13 13.7 91 7 7.13 91
= = = =
Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân s
21 26
;
91 91
Đáp án cần chn là: A
Câu 8.
( )
( )
( )
( )
25. 9 17 25. 8
25.9 25.17 25 5
8.80 8.10 8. 80 10 8 .90 90 18
A
−−
= = = = =
+
( )
( ) ( )
( )
( )
48. 12 15 48. 3
48.12 48.15 48 4
3.270 3.30 3 . 270 30 3 .300 300 25
B
−−
= = = = =
+
Vì A < 1 nên loại đáp án C
So sánh A và B:
MSC = 450
5 5.25 125 4 4.18 72
;
18 18.25 450 25 25.18 450
= = = =
Vì 125 > 72 nên
125 72
450 450
hay
54
18 25
Vy A > B
Đáp án cần chn là: D
Câu 9.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
MSC: 36
Khi đó:
1 1 2 .3 .4 9
18 12 9 4 36 36 36 36
x y x y
2 .3 .4 9xy
( ) ( )
.3 3; .4 4xy
nên
.3 3;6 ; .4 4;8xy
x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x; y) (1; 1), (1; 2), (2; 2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10.
Gọi phân số cần tìm là
( )
1
*xN
x
Ta có:
1 5 1
64x

5 5 5
30 20
30 20
x
x
hay
21;22;...;29x
Số giá trị của x là: (29−21):1+1=9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11.
Gi phân s cn tìm là:
( )
13
a
aZ
Theo yêu cu bài toán:
( )
20
13 13.5
a
a
+−
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
( )
20
.5
13.5 13.5
a
a
+−
=
a.5 = a + (−20)
a.5 a = −20
a.4 = −20
a = (−20):4
a = −5
Vậy phân số cần tìm là
5
13
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12.
( ) ( )
( ) ( )
35.101 . 23.10101
3535.232323
1;
353535.2323 35.10101 . 23.101
A = = =
3535 3534 1 3534 1 1
1;
3534 3534 3534 3534 3534
B
+
= = = + = +
2323 2322 1 2322 1 1
1;
2322 2322 2322 2322 2322
C
+
= = = + = +
11
3534 2322
nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vy A < B< C
Đáp án cần chn là: A
Câu 13.
Dễ thấy A < 1 nên:
( )
( )
2018
2018
2019
2019
2018 1 2017
2018 1
2018 1
2018 1 2017
A
++
+
=
+
++
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
( )
( )
2017
2018
2019
2018
2018. 2018 1
2018 2018
2018 2018
2018. 2018 1
+
+
==
+
+
2017
2018
2018 1
2018 1
B
+
==
+
Vy A < B
Đáp án cần chn là: A
Câu 14.
( )
( )
( )
( )
55
5 5 5
5 2 5 5 5
52
2 . 7 1 2 . 7 1
2 .7 2 2 .8 8 4
2 .5 2 .3 2 . 25 3 2 .22 22 11
2 . 5 3
++
+
= = = = =
−−
( )
( )
( )
( )
( )
42
44
46
4 4 4 4 4
3 . 5 3
3 . 5 9 3 . 4
3 .5 3 4 2
3 .13 3 3 . 13 1 3 . 13 1 3 .14 14 7
−−
= = = = =
+ + +
MSC = 77
4 4.7 28 2 2.11 22
;
11 11.7 77 7 7.11 77
= = = =
Do đó:
22 28
1
77 77

hay B < A < 1
Đáp án cần chn là: D
Câu 15.
Để quy đồng mẫu hai phân số
3
4
4
5
, ta làm như sau:
- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;
- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;
- Ta có:
3 3.5 15
4 4.5 20
==
4 4.4 16
5 5.4 20
==
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16.
Ta có:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
10 50 14 154
;
11 55 5 55
==
. Vì
50 154 10 14
55 55 11 5
8 16 5 65
;
13 26 2 26
==
. Vì
16 65 8 5
26 26 13 2
7 56 7 35
;
5 40 8 40
==
. Vì
56 35 7 7
40 40 5 8
1 3 2 10
;
5 15 3 15
==
. Vì
3 10 1 2
15 15 5 3
Đáp án cần chn là: C
Câu 17.
7 < 9 nên
79
23 23
Đáp án cần chn là: A
Câu 18.
Ta có:
19
1
19
=
17 < 18 < 19 nên
17 18 19
19 19 19

hay
17 18
1
19 19

Đáp án cần chn là: C
Câu 19.
Ta có:
34 198
1; 1
111 54

Do vy:
34 198
111 54
Đáp án cần chn là: A
Câu20.
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là:
525
35
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là:
456
30
Ta có:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
75 76
55
nên
525 456
35 30
Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21.
( )
( )
2 2 3 2
42
32
2.9.52 2.3 .2 .13 2 .3 .13 13 13
22. 72 2 .3 .11 2.11 22
2.11. 2 .3
= = = =
Đáp án cần chn là: A
Câu 22.
( )
10 9 2 2
12 9 10 11 10 9
10 10 10 10 10 10
5 .3 . 5 3
5 .3 5 .3 5 .3 .16 16
5 .3 5 .3 5 .3 3
= = =
Vậy mẫu số của phân số đó là 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23.
( )
( )
11 11
11 12 11 11
12 12 11 11 11 11
5 .7 7 1
5 .7 5 .7 8 2
5 .7 9.5 .7 5 .7 5.7 9 44 11
+
+
= = =
++
Do đí a = 2, b = 11 nên a + b = 13
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
14 5 7
2 2 3
14 5 7 28 10 21
12 3 3
12 3 3 12 24 12 9 3
2 4 3
3 . 5 . 2
9 .25 .8 3 .5 .2
18 .625 .24 2 .3 .5 .2 .3
2.3 . 5 . 2 .3
==
21 28 10
21 27 12 2
2 .3 .5 3 3
2 .3 .5 5 25
==
Đáp án cần chn là: C
Câu 25.
Ta có:
63
14 7
a
b
+
=
+
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
7.(a + 6) = 3.(b + 14)
7a + 42 = 3b + 42
7a = 3b
3
7
a
b
=
Đáp án cần chn là: C
Câu 26.
Ta có:
( ) ( )
1 .12. 1 .
12
24 12.2 2 2
aa
aa
−−
−−
= = =
Đáp án cần chn là: D

Mô tả nội dung:



F.6. Các dạng toán về so sánh phân số 4.8
Câu 1. Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là: 64.( 7 − ) −1 A. 7 −1 B. 14 4 C. −56 −1 D. 70 1 − 2 17
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ... 25 2 − 5 A. > B. < C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai 2 23 5
Câu 3. Mẫu số chung của các phân số ; ; là 5 18 75 A. 180 B. 500 C. 750 D. 450 19 23
Câu 4. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số ; 2 3 2 3 .7.11 3 .7 .19 A. 3 2 3 .7 B. 3 3 3 .7 .11.19 C. 2 2 3 .7 .11.19

D. 3 2 3 .7 .11.19
Câu 5. Chọn câu sai 2 7 − A.  3 − 8 2 − 2 200 B. = 33 3 − 00 2 196 C. −  5 294 3 − 39 D.  5 6 − 5 3 − 1 1 − 56
Câu 6. Sắp xếp các phân số ; ;
theo thứ tự giảm dần ta được: 4 12 149 1 − 56 3 − 1 A. ; ; 149 4 12 1 1 − 56 3 − B. ; ; 12 149 4 3 − 1 − 56 1 C. ; ; 4 149 12 1 3 − 1 − 56 D. ; 12 4 149 3.4 − 3.7 6.9 − 2.17
Câu 7. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số và ta được 6.5 + 9 63.3 −119 21 − 26 A. ; 91 91 3 − 2 B. ; 13 7 21 26 C. ; 91 91 2 − 1 36 D. ; 91 91 25.9 − 25.17 48.12 − 48.15 Câu 8. Cho A = và B = . Chọn câu đúng 8 − .80 −8.10 3 − .270 − 3.30

A. A < B B. A = B C. A > 1; B < 0 D. A > B 1 x y 1
Câu 9. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn    là: 18 12 9 4 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 1 1
Câu 10. Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là 5. 6 4 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 11. Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi
ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5. 10 A. 13 7 B. 13 5 − C. 13 −10 D. 13 3535.232323 3535 2323
Câu 12. So sánh các phân số A = ; B = ;C = 353535.2323 3534 2322 A. A < B < C

B. A = B < C C. A > B > C D. A = B = C 2018 2018 +1 2017 2018 +1
Câu 13. So sánh A = và B = 2019 2018 +1 2018 2018 +1 A. A < B B. A = B C. A > B
D. Không kết luận được 5 5 2 .7 + 2 4 6 3 .5 − 3
Câu 14. So sánh A = và với 1 5 2 5 2 .5 − 2 .3 4 4 3 .13 + 3 A. A < 1 < B B. A = B = 1 C. A > 1 > B D. 1 > A > B 3 4
Câu 15. Quy đồng mẫu hai phân số và ta được kết quả là: 4 5 5 25 A. và 20 20 15 16 B. và 20 20 5 2 C. và 4 3 1 3 D. và 2 2
Câu 16. Chọn câu đúng: 10 14 A.  11 5 8 5 B.  13 2


zalo Nhắn tin Zalo