Bộ sách: Cánh Diều – Toán 7
Chương II. Số thực
Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. 16
Câu 1. Viết phân số
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được: 15 A. 1,(06); B. 1,(07); C. 1,0(6); D. 1,067.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;
B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;
C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;
D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.
Câu 3. Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên ... = 5 ”. A. 5 và 5; B. 5 và 25; C. 25 và 5; D. 25 và 25. Câu 4. Tính 64 . A. –8; B. 8; C. ±8; D. 32.
Câu 5. Chọn câu đúng. 81 9 A. − = ; 121 11
81 9 B. − = − ; 121 11 81 9 C. − = ; 121 11 D. Không tính đượ 81 c − . 121
Câu 6. Giá trị biểu thức 0,16 − 0,09 là: A. 0,07; B. 0,1; C. –0,1; D. –0,7.
Câu 7. Cho a = 4.25 và b = 4. 25 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a < b; B. a = b; C. a ≠ b; D. a > b.
Câu 8. An tính 100 như sau: 2 2
100 = 64 + 36 = 64 + 36 = 8 + 6 = 8 + 6 = 14 . ( ) 1 (2) (3) (4)
Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước nào? A. Bước (1); B. Bước (2); C. Bước (3); D. Bước (4). 3 121 121 1
Câu 9. Giá trị biểu thức . + . là: 4 49 49 4 121 A. − ; 49
121 B. ; 49 11 C. − ; 7 11 D. . 7
Câu 10. Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức 12,5 (làm tròn đến hàng phần mười) là: A. 3,53; B. 3,54; C. 3,5; D. 3,6
Câu 11. Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm2 là: A. ±12 cm; B. 12 cm; C. ±72 cm; D. 72 cm.
Câu 12. Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả
cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m2 là 20 000 đồng. Độ dài
cạnh bức tường đó là: A. 8 m; B. 32 m; C. 64 m; D. 64 m2.
Câu 13. Giá trị x thoả mãn x2 = 256 là: A. x = –16. B. x = 16; C. x = 16 hoặc x = –16; D. x = 256.
1
Câu 14. Giá trị biểu thức 6. 6 − 3. là: 4 21 A. ; 4 27 B. ; 4 15 C. ; 2 9 D. . 2
Câu 15. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.
Diện tích hình vuông ABCD là: A. 2 2 cm2; B. 2 cm2; C. 2 cm2; D. 4 cm2.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán 7 Cánh diều
139
70 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(139 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bộ sách: Cánh Diều – Toán 7
Chương II. Số thực
Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học.
Câu 1. Viết phân số
16
15
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:
A. 1,(06);
B. 1,(07);
C. 1,0(6);
D. 1,067.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x
2
= a;
B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x
3
= a;
C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a
2
;
D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a
3
.
Câu 3. Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 5
2
= … và
5 > 0 nên
... 5=
”.
A. 5 và 5;
B. 5 và 25;
C. 25 và 5;
D. 25 và 25.
Câu 4. Tính
64
.
A. –8;
B. 8;
C. ±8;
D. 32.
Câu 5. Chọn câu đúng.
A.
81 9
;
121 11
−=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B.
81 9
;
121 11
− = −
C.
81 9
;
121 11
− =
D. Không tính được
81
121
−
.
Câu 6. Giá trị biểu thức
0,16 0,09−
là:
A. 0,07;
B. 0,1;
C. –0,1;
D. –0,7.
Câu 7. Cho
a 4.25=
và
b 4. 25=
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b;
B. a = b;
C. a ≠ b;
D. a > b.
Câu 8. An tính
100
như sau:
( ) ( ) ( )
22
1 2 3 (4)
100 64 36 64 36 8 6 8 6 14= + = + = + = + =
.
Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước
nào?
A. Bước (1);
B. Bước (2);
C. Bước (3);
D. Bước (4).
Câu 9. Giá trị biểu thức
3 121 121 1
..
4 49 4
49
+
là:
A.
121
;
49
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B.
121
;
49
C.
11
;
7
−
D.
11
.
7
Câu 10. Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức
12,5
(làm tròn đến
hàng phần mười) là:
A. 3,53;
B. 3,54;
C. 3,5;
D. 3,6
Câu 11. Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm
2
là:
A. ±12 cm;
B. 12 cm;
C. ±72 cm;
D. 72 cm.
Câu 12. Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả
cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m
2
là 20 000 đồng. Độ dài
cạnh bức tường đó là:
A. 8 m;
B. 32 m;
C. 64 m;
D. 64 m
2
.
Câu 13. Giá trị
x
thoả mãn x
2
= 256 là:
A. x = –16.
B. x = 16;
C. x = 16 hoặc x = –16;
D. x = 256.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 14. Giá trị biểu thức
1
6. 6 3.
4
−
là:
A.
21
;
4
B.
27
;
4
C.
15
;
2
D.
9
.
2
Câu 15. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.
Diện tích hình vuông ABCD là:
A.
22
cm
2
;
B.
2
cm
2
;
C. 2 cm
2
;
D. 4 cm
2
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Thực hiện đặt tính chia 16 cho 15 ta được
16
16:15 1,06666...
15
==
có chu kì là 6
nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 1,0(6).
Vậy viết phân số
16
15
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được: 1,0(6).
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x
2
= a.
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Lưu ý: Cho a ≥ 0. Khi đó đẳng thức
ab=
là đúng nếu b ≥ 0 và b
2
= a.
Ta có vì 5
2
= 25 và 5 > 0 nên
25 5=
.
Vậy hai số cần điền lần lượt là 25 và 25.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x
2
= a.
Vì 8
2
= 64 và 8 > 0 nên
64 8=
.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x
2
= a.
Vì
2
81 9
121 11
=
và
9
0
11
nên
81 9
121 11
=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó
81 9
.
121 11
− = −
Vậy
81 9
.
121 11
− = −
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có
0,16 0,09−
22
0,4 0,3=−
= 0,4 – 0,3
= 0,1.
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có
2
a 4.25 100 10 10= = = =
;
22
b 4. 25 2 . 5 2.5 10.= = = =
Vì 10 = 10 nên
4.25 4. 25=
Do đó a = b.
Vậy a = b.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có
2
100 10 10;==
22
64 36 8 6 8 6 14.+ = + = + =
Vì 10 < 14 nên
100 64 36+
Do đó
64 36 64 36+ +
Vậy bạn An sai từ bước (2).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
3 121 121 1
..
4 49 4
49
+
2
2
2
3 11 11 1
..
4 7 4
7
=+
3 11 11 1
..
4 7 7 4
=+
11 3 11 1
..
7 4 7 4
=+
11 3 1
.
7 4 4
=+
11 4
.
74
=
11
.1
7
=
11
.
7
=
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Dùng máy tính cầm tay ta ta tính được
12,5 3,53533905...=
Áp dụng quy tắc làm tròn để làm tròn kết quả nhận được đến hàng phần mười ta
được số 3,5.
Vậy
12,5
xấp xỉ 3,5.
Câu 11
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Diện tích của hình vuông có cạnh a (cm) là a
2
(cm
2
).
Để hình vuông có diện tích là 144 cm
2
thì a
2
= 144
Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 144.
Ta có 12
2
= 144 và 12 > 0 nên
144 12=
.
Suy ra a = 12 (cm).
Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là 12 cm.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Diện tích bức tường cần sơn là: 1 280 000 : 20 000 = 64 (m
2
)
Diện tích của hình vuông có cạnh a (m) là a
2
(m
2
).
Bức tường hình vuông có diện tích là 64 m
2
nên ta có a
2
= 64
Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 64.
Ta có 8
2
= 64 và 8 > 0 nên
64 8=
.
Suy ra a = 8 (m).
Vậy độ dài cạnh bức tường hình vuông đó là 8 m.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có x
2
= 256
x
2
= 16
2
Suy ra x = 16 hoặc x = –16.
Vậy x = 16 hoặc x = –16.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Ta có
( )
2
2
1 1 1 3 12 3 9
6. 6 3. 6 3. 6 3. 6
4 2 2 2 2 2 2
− = − = − = − = − =
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Diện tích hình vuông ABCD là:
( )
2
22=
(cm
2
).
Vậy diện tích hình vuông ABCD là 2 cm
2
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85