Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều

144 72 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    425 213 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(144 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B sách: Cánh diu 7
Chương 1. Số hu t
Bài 1. Tp hp các s hu t
Câu 1. Tp hp các s hu t đưc kí hiu là?
A.
;
B.
;
C.
;
D.
.
Câu 2. Chn câu tr li đúng?
A.
5;−
B.
5
;
7
−
C.
4
;
7
−
D.
3
.
5
Câu 3. S nào sau đây là số hu t dương?
A.
B.
3
;
5
C.
1
;
2
D.
2
.
9
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4. S nào sau đây là số hu t âm?
A. 0,13;
B.
5
;
7
C.
13
;
5
D.
2
.
7
Câu 5. Chn câu tr li đúng:
A. S hu t 0 là s hu t âm;
B. S hu t 0 không là s hu t âm, cũng không là số hu t ơng;
C. S hu t 0 là s hu t dương;
D. S hu t 0 va là s hu t âm, va là s hu t dương.
Câu 6. S hu t là s đưc viết dưới dng phân s
a
b
với điều kiện nào sau đây?
A. a, b
, b
0;
B. a
, b
0;
C. a, b
, b
0;
D. a = 0, b
0.
Câu 7. Hình nào biu diễn đúng điểm A ca s hu t
1
4
trên trc s?
A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B.
C.
D. Không có hình nào đúng.
Câu 8. S đối ca 3,5 là:
A. 3,5;
B.
3
;
5
C. ± 3,5;
D. − 3,5.
Câu 9. Hình nào biu din s
1
3
và s đối ca
1
3
?
A.
B.
C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
9
là s hu t dương;
B. 0 va là s hu t dương, vừa là s hu t âm;
C.
0
3
không là s hu t;
D.
0
4
là s hu t dương.
Câu 11. So sánh các s hu t sau:
112 15 215
, , .
113 7 211
A.
112 15 215
> > ;
113 7 211
B.
15 112 215
< < ;
7 113 211
C.
15 112 215
> > ;
7 113 211
D.
112 15 215
< < .
113 7 211
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 12. Hãy sp xếp các s hu t sau đây theo thứ t tăng dn:
1 2 3 1
, , , , 0.
5 5 7 3
−−
A.
2 1 1 3
; ; 0; ; ;
5 3 5 7
−−
B.
2 1 3 1
; ; 0; ; ;
5 3 7 5
−−
C.
1 2 1 3
; ; 0; ; ;
3 5 5 7
−−
D.
1 2 3 1
; ; 0; ; .
3 5 7 5
−−
Câu 13. Trên mt trc s biu diễn hai điểm 15 15. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Khong cách t đim 15 đến điểm gc 0 ln hơn khoảng cách t đim gc 0
đến điểm 15;
B. Khong cách t đim 15 đến điểm gc 0 nh hơn khong cách t đim gc
0 đến điểm 15;
C. Khong cách t điểm − 15 và điểm 15 đến điểm gc 0 bng nhau;
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 14. Lan mun mua mt chiếc áo nhưng không biết chiu dài của áo tương
ng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ng vi các
size S, M, L lần lượt 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phi dài
hơn
1
3
chiu cao ca Lan, biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?
A. Size S;
B. Size M;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Size L;
D. Size M và L đều được.
Câu 15. Cho s hu t
m 2022
x =
2021
, vi giá tr nào ca m thì x s không
dương không âm.
A. m = 2021;
B. m = 2020;
C. m = 2019;
D. m = 2022.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Tp hp các s hu t đưc kí hiu là
.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Do ‒5 là số nguyên âm, tập hp các s t nhiên nên
5 −
cách viết
sai.
5
7
là s hu t, mà là tp hp các s nguyên nên
5
7
−
là cách viết sai.
4
7
là s hu t nên
4
7
−
là cách viết sai.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
5
là s hu t nên cách viết
3
5
là cách viết đúng.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
4 3
< 0; < 0;
75
−−
1 1 2
= > 0; < 0.
2 2 9
Vy s hu t dương là
1
.
2
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
13 5 5
0,13 = > 0; = > 0;
100 7 7
13 2 2
< 0; = > 0.
5 7 7
Vy s hu t âm là
13
.
5
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
S hu t 0 không s hu t âm, cũng không là số hu t dương. Do đó chọn đáp
án B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
S hu t là s viết được dưới dng phân s
a
b
vi a, b
, b
0.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Để xác định đim biu din
1
4
ta chia đoạn t điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phn
bằng nhau. Đi theo chiều dương của trc s, bắt đầu t đim 0, ta ly 1 phn s
được điểm A.
Do đó trục s của phương án B là đúng.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
S đối ca s hu t a, kí hiệu là − a.
Vy s đối ca 3,5 3,5.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Trên trc s, hai s hu t (phân biệt) điểm biu din nm v hai phía của điểm
gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gi là hai s đối nhau;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Để xác định điểm biu din
1
3
ta chia đoạn t điểm 0 đến điểm 1 thành 3 phn
bằng nhau. Đi theo chiều dương của trc, bắt đầu t đim 0, ta ly 1 phn s đưc
đim biu din
1
3
; lấy điểm đối xứng qua điểm 0 ta được điểm biu din
1
.
3
Vậy đáp án D biểu din s
1
3
và s đối ca
1
3
hay s
1
.
3
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 2
= > 0
9 9
, suy ra A đúng.
S hu t 0 không là s hu t dương, cũng không là s hu t âm; suy ra B sai.
0
= 0
3
là mt s hu t, suy ra C sai.
0
= 0
4
không là s hu t ơng, suy ra D sai.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
15 15
= > 0;
7 7
112 215
< 1 <
113 211
hay
112 215
<
113 211
Suy ra
112 215
0 > > ;
113 211
−−
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó
15 112 215
> > .
7 113 211
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 5 2 6
= , = ;
3 15 5 15
Do
5 6 1 2
> nên 0 > > .
15 15 3 5
3 15 1 7
= , = ;
7 35 5 35
Do
15 7 3 1
> n > 0.
35 35 7 5
Vy th t tăng dn ca dãy s là:
3 1 1 2
> > 0 > > .
7 5 3 5
−−
Do đó
2 1 1 3
< < 0 < < .
5 3 5 7
−−
Vy sp xếp các s theo th t tăng dn là:
2 1 1 3
; ; 0; ;
5 3 5 7
−−
.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Hai điểm biu din các s hu t 15 15 nm v hai phía của điểm gc 0
cách đều điểm gc 0.
Câu 14.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu đ xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C
Chiếc áo Lan mua cần dài hơn
155
3
cm;
Ta có:
485 502 524
48,5 = ; 50,2 = ; 52,4 = ;
10 10 10
155 1550 485 1455
= ; = ;
3 30 10 30
502 1506 524 1572
= ; = ;
10 30 10 30
Và 1572 > 1550 > 1506 > 1455;
Suy ra
1572 1550 1506 1455
> > > ;
30 30 30 30
Hay 52,4 >
155
3
> 50,2 > 48,5.
Vy Lan nên mua chiếc áo size L.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Do x là s hu t không dương và không âm nên x = 0;
Suy ra
m 2022
= 0;
2021
m 2022 = 0;
m = 2022.
Vy m = 2022 thì x là s không dương không âm.

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Cánh diều 7
Chương 1. Số hữu tỉ Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là? A. ; B. ; C. ;  D. .
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng? A. 5 −  ; 5 B. −  ; 7 4 C. −  ; 7 3 D.  . 5
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ dương? − 4 A. ; 7 − 3 B. ; 5 − 1 C. ; − 2 2 D. − . 9


Câu 4. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm? A. 0,13; − 5 B. − ; 7 − 13 C. ; 5 − 2 D. . − 7
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
A. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ âm;
B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương;
C. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ dương;
D. Số hữu tỉ 0 vừa là số hữu tỉ âm, vừa là số hữu tỉ dương. a
Câu 6. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
với điều kiện nào sau đây? b A. a, b  , b  0; B. a  , b  0; C. a, b  , b  0; D. a = 0, b  0. 1
Câu 7. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ trên trục số? 4 A.

B. C.
D. Không có hình nào đúng.
Câu 8. Số đối của 3,5 là: A. 3,5; 3 B. ; 5 C. ± 3,5; D. − 3,5. 1 1
Câu 9. Hình nào biểu diễn số và số đối của ? 3 3 A. B. C.

D.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? − 2
A. − là số hữu tỉ dương; 9
B. 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm; 0 C. không là số hữu tỉ; 3 0 D. là số hữu tỉ dương. 4 − 112 − 15 − 215
Câu 11. So sánh các số hữu tỉ sau: , , . 113 − 7 211 − 112 − 15 − 215 A. > > ; 113 − 7 211 − 15 − 112 − 215 B. < < ; − 7 113 211 − 15 − 112 − 215 C. > > ; − 7 113 211 − 112 − 15 − 215 D. < < . 113 − 7 211


zalo Nhắn tin Zalo