Bài 2. Tập hợp ℝ các số thực
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;
C. Số 0 là số thực dương.
D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
B. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ;
C. Mọi số thực đều là số hữu tỉ;
D. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.
(II) Số 0 là số thực dương.
(III) Số thực dương là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực.
Số phát biểu sai là: A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 4. Chọn cách viết sai. 3 A. ; 2 2 B. ; 3 C. 1,(02) ; D. 2 .
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.
(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực.
Các phát biểu đúng là: A. (I), (II) và (III); B. (II), (III) và (IV); C. (I), (III) và (IV); D. (I), (II) và (IV).
Câu 6. Số đối của số 3 là: A. 3 ; B. − 3; 1 C. ; 3 1 D. − . 3
Câu 7. Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân
biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là …” A. hai số bằng nhau; B. hai số khác nhau; C. hai số nghịch đảo; D. hai số đối nhau. 5
Câu 8. Số đối của − là: 2 5 A. − ; 2 5 B. ; 2
2 C. ; 5 2 D. − . 5
Câu 9. Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:
A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
B. Điểm M nằm bên phải điểm N;
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
D. Điểm M nằm phía trên điểm N.
Câu 10. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được: A. a < b; B. a = b; C. a > b; D. Không so sánh được.
Câu 11. Cho hai số a = − 0, 1 14 6 và b = – 0, 1
146 . So sánh hai số a và b ta được: A. a < b; B. a = b; C. a > b; D. Không so sánh được.
Câu 12. Chữ số thích hợp điền cho ? trong phép so sánh 9 − 5,(112) 9 − 5, ?12112 là: A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. 1
Câu 13. Sắp xếp các số − ;0,5;− 2;2,1; 1
− theo thứ tự tăng dần là: 3
1 A. − ;0,5;− 2;2,1; 1 − ; 3 1 B. − ;− 2; 1 − ;0,5;2,1; 3 1 C. − 2; 1 − ;− ;0,5;2,1; 3 1 D. 1 − ;− 2;− ;0,5;2,1. 3
Câu 14. Cho x2 = 5 thì giá trị x là: A. − 5 ; B. 5; C. − 5 hoặc 5; D. 25.
Câu 15. Giá trị của biểu thức − ( )2 1 0,5. 64 . 5 là: 5 A. 3; 1 B. ; 3 1 C. − ; 3 1 D. . 3
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Số 0 không là số âm cũng không phải là số dương.
Vậy phát biểu “Số 0 là số thực dương” là sai. Câu 2. Hướng dẫn giải
Trắc nghiệm Tập hợp R các số thực Toán 7 Cánh diều
133
67 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(133 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Tập hợp ℝ các số thực
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;
C. Số 0 là số thực dương.
D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
B. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ;
C. Mọi số thực đều là số hữu tỉ;
D. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.
(II) Số 0 là số thực dương.
(III) Số thực dương là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực.
Số phát biểu sai là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 4. Chọn cách viết sai.
A.
3
;
2
B.
2
;
3
C.
( )
1, 02 ;
D.
2.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.
(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực.
Các phát biểu đúng là:
A. (I), (II) và (III);
B. (II), (III) và (IV);
C. (I), (III) và (IV);
D. (I), (II) và (IV).
Câu 6. Số đối của số
3
là:
A.
3
;
B.
3;−
C.
1
3
;
D.
1
3
−
.
Câu 7. Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân
biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0
được gọi là …”
A. hai số bằng nhau;
B. hai số khác nhau;
C. hai số nghịch đảo;
D. hai số đối nhau.
Câu 8. Số đối của
5
2
−
là:
A.
5
2
−
;
B.
5
;
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
2
;
5
D.
2
.
5
−
Câu 9. Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và
n. Nếu m < n thì:
A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
B. Điểm M nằm bên phải điểm N;
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
D. Điểm M nằm phía trên điểm N.
Câu 10. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:
A. a < b;
B. a = b;
C. a > b;
D. Không so sánh được.
Câu 11. Cho hai số
0, 16a 14=−
và
– 0, 1b 146=
. So sánh hai số a và b ta
được:
A. a < b;
B. a = b;
C. a > b;
D. Không so sánh được.
Câu 12. Chữ số thích hợp điền cho
?
trong phép so sánh
( )
95, 112 95, ?12112− −
là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 13. Sắp xếp các số
1
;0,5; 2;2,1; 1
3
− − −
theo thứ tự tăng dần là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
1
;0,5; 2;2,1; 1
3
− − −
;
B.
1
; 2; 1;0,5;2,1;
3
− − −
C.
1
2; 1; ;0,5;2,1;
3
− − −
D.
1
1; 2; ;0,5;2,1.
3
− − −
Câu 14. Cho x
2
= 5 thì giá trị x là:
A.
5−
;
B.
5;
C.
5−
hoặc
5;
D. 25.
Câu 15. Giá trị của biểu thức
( )
2
1
0,5. 64 . 5
5
−
là:
A. 3;
B.
1
;
3
C.
1
;
3
−
D.
1
.
3
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Số 0 không là số âm cũng không phải là số dương.
Vậy phát biểu “Số 0 là số thực dương” là sai.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D.
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên một số thực có thể là số hữu tỉ cũng có
thể là số vô tỉ.
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm. Đây là phát biểu đúng.
(II) Số 0 là số thực dương. Đây là phát biểu sai vì số 0 không là số thực dương
cũng không là số thực âm.
(III) Số thực dương là số tự nhiên. Đây là phát biểu sai vì số thực dương có cả số
hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân nhưng không phải là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực. Đây là phát biểu đúng.
Vậy có hai phát biểu sai là (II) và (III).
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Ta có
2 1,4142135....=
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần
hoàn nên là số vô tỉ. Do đó
2
không là số hữu tỉ.
Vậy cách viết
2
là sai.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Đây là phát biểu
đúng.
(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ. Đây là phát biểu sai. Ví dụ
số
2
là số vô tỉ được biểu diễn trên trục số nhưng không phải là số hữu tỉ.
(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Đây là phát biểu đúng.
(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực. Đây là phát biểu đúng.
Vậy có ba phát biểu đúng là (I), (III) và (IV).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
Số đối của số
3
là
3.−
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm
gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là hai số đối nhau.
Vậy từ còn thiếu cần điền là hai số đối nhau.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Số đối của
5
2
−
là:
55
22
− − =
.
Vậy số đổi của
5
2
−
là
5
.
2
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n.
Nếu m < n thì điểm M nằm bên trái điểm N.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có b = 0,(123) = 0,123123….
Ta đi so sánh hai số 0,123456… và 0,123123….
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị
trí hàng phần mười nghìn. Do 4 > 1 nên 0,123456… > 0,123123….
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó a > b.
Vậy a > b.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Để so sánh
a 0,1416=−
và
– 0, 1b 146=
thì ta đi so sánh hai số
0,1416
và
0,1461
Ta so sánh 0,1416 và 0,1461
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị
trí hàng phần nghìn. Do 1 < 6 nên 0,1416 < 0,1461.
Do đó
0,1416 0,1461
Suy ra
0,1416 0,1461− −
.
Vậy a > b.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Do
( )
95, 112 95, ?12112− −
nên
( )
95, 112 95, ?12112
Ta có 95,(112) = 95,112112…
Xét hai số 95,112112… và
95, ?12112
ta thấy hai số này có phần nguyên giống
nhau nên ta xét đến phần thập phân của chúng.
Ở hàng phần trăm ta thấy cả hai số đều là 1 nên để
95, ?1211295,112112
thì
hàng phần mười của số 95,112112… phải lớn hơn hàng phần mười của số
95, ?12112
.
Tức là
1?
do đó
?0=
Suy ra số điền vào
?
là số 0.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C.
Ta chia các số
1
;0,5; 2;2,1; 1
3
− − −
thành hai nhóm:
Nhóm 1: gồm các số thực âm
1
; 2; 1
3
− − −
.
Nhóm 2: gồm các số thực dương 0,5 và 2,1.
+) Ta so sánh nhóm 1:
1
; 2; 1
3
− − −
.
Có
31
1
33
=
nên
1
1
3
− −
2 1,4142135...− = −
Ta xét hai số 1,4142135…và 1 thì có 1,4142135… > 1
Nên –1,4142135… < –1.
Do đó
1
21
3
− − −
.
+) Ta so sánh nhóm 2: gồm hai số 0,5 và 2,1.
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở
phần nguyên. Do 0 < 2 nên 0,5 < 2,1.
+) Nhóm 1 gồm các số thực âm, nhóm 2 gồm các số thực dương mà số thực
dương luôn lớn hơn số thực âm.
Do đó ta có
1
21
3
− − −
< 0,5 < 2,1.
Vậy sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta có:
1
2; 1; ;0,5;2,1.
3
− − −
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có x
2
= 5
Suy ra
( ) ( )
22
2
x 5 5= = −
Suy ra
x5=
hoặc
x5=−
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy giá trị x thoả mãn x
2
= 5 là
5−
hoặc
5.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
( )
2
1
0,5. 64 . 5
5
−
2
1
0,5. 8 .5
5
=−
= 0,5.8 – 1
= 4 – 1
= 3.
Vậy giá trị của biểu thức
( )
2
1
0,5. 64 . 5
5
−
là 3.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85