Trắc nghiệm Tập hợp R các số thực Toán 7 Cánh diều

121 61 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    425 213 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(121 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Tp hợp ℝ các số thc
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu a là s nguyên thì a cũng là số thc;
B. Nếu a là s t nhiên thì a không phi là s vô t;
C. S 0 là s thực dương.
D. Tp hp các s thực được kí hiệu là ℝ.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mi s thực đều là st;
B. Mi s hu t đều là s vô t;
C. Mi s thực đều là s hu t;
D. S thc có th là s vô t hoc s hu t.
Câu 3. Cho các phát biu sau:
(I) S thực dương lớn hơn s thc âm.
(II) S 0 là s thực dương.
(III) S thực dương là số t nhiên.
(IV) S nguyên âm là s thc.
S phát biu sai là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 4. Chn cách viết sai.
A.
3
;
2
B.
2
;
3
C.
( )
1, 02 ;
D.
2.
Câu 5. Cho các phát biu sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(I) Mi s thực đều đưc biu din bi mt điểm trên trc s.
(II) Mỗi điểm trên trc s đều biu din mt s hu t.
(III) Các điểm biu din s thc lấp đầy trc s.
(IV) Trc s cũng được gi là trc s thc.
Các phát biu đúng là:
A. (I), (II) và (III);
B. (II), (III) và (IV);
C. (I), (III) và (IV);
D. (I), (II) và (IV).
Câu 6. S đối ca s
3
là:
A.
3
;
B.
3;
C.
1
3
;
D.
1
3
.
Câu 7. Đin t còn thiếu hp vào phát biểu sau: “Trên trục s, hai s thc (phân
biệt) có điểm biu din nm v hai phía của điểm gốc 0 cách đều đim gc 0
đưc gọi là …
A. hai s bng nhau;
B. hai s khác nhau;
C. hai s nghịch đảo;
D. hai s đối nhau.
Câu 8. S đối ca
5
2
là:
A.
5
2
;
B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
D.
2
.
5
Câu 9. Trên trc s nằm ngang, điểm M và N lần lượt biu bin hai s thc m và
n. Nếu m < n thì:
A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
B. Điểm M nm bên phải điểm N;
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
D. Điểm M nằm phía trên điểm N.
Câu 10. So sánh hai s a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:
A. a < b;
B. a = b;
C. a > b;
D. Không so sánh được.
Câu 11. Cho hai s
0, 16a 14=−
0, 1b 146=
. So sánh hai s a b ta
đưc:
A. a < b;
B. a = b;
C. a > b;
D. Không so sánh được.
Câu 12. Ch s thích hợp điền cho
?
trong phép so sánh
( )
95, 112 95, ?12112
là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 13. Sp xếp các s
1
;0,5; 2;2,1; 1
3
theo th t tăng dần là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
1
;0,5; 2;2,1; 1
3
;
B.
1
; 2; 1;0,5;2,1;
3
C.
1
2; 1; ;0,5;2,1;
3
D.
1
1; 2; ;0,5;2,1.
3
Câu 14. Cho x
2
= 5 thì giá tr x là:
A.
5
;
B.
5;
C.
5
hoc
5;
D. 25.
Câu 15. Giá tr ca biu thc
( )
2
1
0,5. 64 . 5
5
là:
A. 3;
B.
1
;
3
C.
1
;
3
D.
1
.
3
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
S 0 không là s âm cũng không phải là s dương.
Vy phát biểu “Số 0 là s thực dương” là sai.
Câu 2.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D.
S thc bao gm s hu t và s vô t nên mt s thc có th là s hu t cũng có
th là s vô t.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
(I) S thực dương lớn hơn s thực âm. Đây là phát biểu đúng.
(II) S 0 s thực dương. Đây phát biểu sai s 0 không s thực dương
cũng không là số thc âm.
(III) S thực dương là số t nhiên. Đây là phát biểu sai vì s thực dương có cả s
hu t đưc viết dưới dng s thập phân nhưng không phải là s t nhiên.
(IV) S nguyên âm là s thực. Đây là phát biểu đúng.
Vy có hai phát biu sai là (II) và (III).
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Ta
2 1,4142135....=
viết được dưới dng s thp phân hn không tun
hoàn nên là s vô tỉ. Do đó
2
không là s hu t.
Vy cách viết
2
là sai.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
(I) Mi s thực đều được biu din bi mt điểm trên trc số. Đây là phát biểu
đúng.
(II) Mỗi điểm trên trc s đều biu din mt s hu tỉ. Đây là phát biu sai. Ví d
s
2
là s vô t đưc biu din trên trc s nhưng không phải là s hu t.
(III) Các điểm biu din s thc lấp đầy trc số. Đây là phát biểu đúng.
(IV) Trc s cũng được gi là trc s thực. Đây là phát biểu đúng.
Vy có ba phát biểu đúng là (I), (III) và (IV).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là:
S đối ca s
3
3.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Trên trc s, hai s thc (phân biệt) có điểm biu din nm v hai phía của điểm
gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gi là hai s đối nhau.
Vy t còn thiếu cần điền là hai s đối nhau.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
S đối ca
5
2
là:
55
22

=


.
Vy s đổi ca
5
2
5
.
2
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Trên trc s nằm ngang, điểm M và N lần lượt biu bin hai s thc m và n.
Nếu m < n thì điểm M nằm bên trái đim N.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có b = 0,(123) = 0,123123….
Ta đi so sánh hai số 0,123456… và 0,123123….
K t trái sang phi, cp ch s cùng hàng đu tiên khác nhau là cp ch s v
trí hàng phần mười nghìn. Do 4 > 1 nên 0,123456… > 0,123123….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó a > b.
Vy a > b.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Để so sánh
a 0,1416=−
0, 1b 146=
thì ta đi so sánh hai số
0,1416
0,1461
Ta so sánh 0,1416 và 0,1461
K t trái sang phi, cp ch s cùng hàng đu tiên khác nhau là cp ch s v
trí hàng phn nghìn. Do 1 < 6 nên 0,1416 < 0,1461.
Do đó
0,1416 0,1461
Suy ra
0,1416 0,1461
.
Vy a > b.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Do
( )
95, 112 95, ?12112
nên
( )
95, 112 95, ?12112
Ta có 95,(112) = 95,112112…
Xét hai s 95,112112… và
95, ?12112
ta thy hai s này có phn nguyên ging
nhau nên ta xét đến phn thp phân ca chúng.
ng phần trăm ta thấy c hai s đều là 1 nên đ
95, ?1211295,112112
thì
hàng phần mười ca s 95,112112… phải lớn hơn hàng phần mười ca s
95, ?12112
.
Tc là
1?
do đó
?0=
Suy ra s đin vào
?
là s 0.
Câu 13.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C.
Ta chia các s
1
;0,5; 2;2,1; 1
3
thành hai nhóm:
Nhóm 1: gm các s thc âm
1
; 2; 1
3
.
Nhóm 2: gm các s thực dương 0,5 và 2,1.
+) Ta so sánh nhóm 1:
1
; 2; 1
3
.
31
1
33
=
nên
1
1
3
2 1,4142135... =
Ta xét hai s 1,4142135…và 1 thì có 1,4142135… > 1
Nên –1,4142135… < –1.
Do đó
1
21
3
.
+) Ta so sánh nhóm 2: gm hai s 0,5 và 2,1.
K t trái sang phi, cp ch s cùng hàng đầu tiên khác nhau là cp ch s
phn nguyên. Do 0 < 2 nên 0,5 < 2,1.
+) Nhóm 1 gm các s thc âm, nhóm 2 gm các s thực dương mà số thc
dương luôn lớn hơn số thc âm.
Do đó ta có
1
21
3
< 0,5 < 2,1.
Vy sp xếp theo th t tăng dần ta có:
1
2; 1; ;0,5;2,1.
3
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có x
2
= 5
Suy ra
( ) ( )
22
2
x 5 5= =
Suy ra
x5=
hoc
x5=−
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy giá tr x tho mãn x
2
= 5 là
5
hoc
5.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
( )
2
1
0,5. 64 . 5
5
2
1
0,5. 8 .5
5
=−
= 0,5.8 1
= 4 1
= 3.
Vy giá tr ca biu thc
( )
2
1
0,5. 64 . 5
5
là 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 2. Tập hợp ℝ các số thực
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;
C. Số 0 là số thực dương.
D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
B. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ;
C. Mọi số thực đều là số hữu tỉ;
D. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.
(II) Số 0 là số thực dương.
(III) Số thực dương là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực.
Số phát biểu sai là: A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 4. Chọn cách viết sai. 3 A.  ; 2 2 B.  ; 3 C. 1,(02)  ; D. 2  .
Câu 5. Cho các phát biểu sau:


(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.
(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực.
Các phát biểu đúng là: A. (I), (II) và (III); B. (II), (III) và (IV); C. (I), (III) và (IV); D. (I), (II) và (IV).
Câu 6. Số đối của số 3 là: A. 3 ; B. − 3; 1 C. ; 3 1 D. − . 3
Câu 7. Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân
biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là …” A. hai số bằng nhau; B. hai số khác nhau; C. hai số nghịch đảo; D. hai số đối nhau. 5
Câu 8. Số đối của − là: 2 5 A. − ; 2 5 B. ; 2

2 C. ; 5 2 D. − . 5
Câu 9. Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:
A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
B. Điểm M nằm bên phải điểm N;
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
D. Điểm M nằm phía trên điểm N.
Câu 10. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được: A. a < b; B. a = b; C. a > b; D. Không so sánh được.
Câu 11. Cho hai số a = − 0, 1 14 6 và b = – 0, 1
146 . So sánh hai số a và b ta được: A. a < b; B. a = b; C. a > b; D. Không so sánh được.
Câu 12. Chữ số thích hợp điền cho ? trong phép so sánh 9 − 5,(112)  9 − 5, ?12112 là: A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. 1
Câu 13. Sắp xếp các số − ;0,5;− 2;2,1; 1
− theo thứ tự tăng dần là: 3

1 A. − ;0,5;− 2;2,1; 1 − ; 3 1 B. − ;− 2; 1 − ;0,5;2,1; 3 1 C. − 2; 1 − ;− ;0,5;2,1; 3 1 D. 1 − ;− 2;− ;0,5;2,1. 3
Câu 14. Cho x2 = 5 thì giá trị x là: A. − 5 ; B. 5; C. − 5 hoặc 5; D. 25.
Câu 15. Giá trị của biểu thức − ( )2 1 0,5. 64 . 5 là: 5 A. 3; 1 B. ; 3 1 C. − ; 3 1 D. . 3
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Số 0 không là số âm cũng không phải là số dương.
Vậy phát biểu “Số 0 là số thực dương” là sai. Câu 2. Hướng dẫn giải


zalo Nhắn tin Zalo