Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc Toán 7 Cánh diều

182 91 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    467 234 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(182 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 4. Th t thc hin các phép tính. Quy tc du ngoc
Câu 1. Trong các phép tính ca s hu t, th t thc hin phép tính đối vi biu
thc không có du ngoc là:
A. Cng và tr Nhân và chia Lũy thừa;
B. Lũy thừa Nhân và chia Cng và tr;
C. Nhân và chia Cng và tr Lũy thừa;
D. Lũy thừa Cng và tr Nhân và chia.
Câu 2. Cô giáo cho bài toán:
2
1
A = 9,5 0,5 .
3



. Bn Hoa thc hiện như sau:
2
1
A = 9,5 0,5 .
3



2
1
A = (9,5 0,5) .
3



(Bưc 1)
2
1
A = 9 .
3



(Bưc 2)
1
A = 9 .
9
(Bưc 3)
A = 1. (Bước 4)
Bn Hoa sai t c nào?
A. Bước 1;
B. Bước 2;
C. Bước 3;
D. Bước 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3. Giá tr ca biu thc:
( )
2
2
1 4
8 . + 0,2 :
2 25



là:
A. 3;
B.
7
;
4
C.
9
;
4
D. 2.
Câu 4. Tìm x, biết:
A. x = 0,5;
B.
1
x = ;
3
C.
2
x = ;
3
D. x = 1.
Câu 5. 23 là kết qu của phép tính nào sau đây:
A. 12 + (− 2)
3
. 8;
B. 8 − 4
3
+ 37;
C. 7 . 4 + (−3)
2
;
D. 9 . 8 − 7
2
.
Câu 6. Chọn đáp án đúng về quy tc du ngoc:
A. Khi b du ngoc dấu “+” đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng
trong du ngoc;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Khi b du ngoc có dấu “+” đằng trước, ta đi du ca các s hng trong du
ngoc: dấu “+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”;
C. Khi b du ngoc dấu “−” đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng
trong du ngoc;
D. Không có đáp án đúng.
Câu 7. Khi b du ngoc trong biu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết qu là:
A. − a + b − 5 − c;
B. a + b − 5 − c;
C. a − b + 5 + c;
D. − a − b + 5 + c.
Câu 8. Giá tr ca biu thức (− 1997 + 32) – (273 97 + 115) bng:
A. 2256;
B. 2256;
C. 2022;
D. 2257.
Câu 9. Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.
A. x = 1;
B. x = 2;
C. x = 3;
D. x = 7.
Câu 10. Cho biu thức: (97 x + 17) (x + 123 6) (37 x). Rút gn biu
thức ta được kết qu:
A. x + 268;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. 268 + x;
C. x + 260;
D. x 260.
Câu 11. Kết qu ca phép tính
1 1 1 1
1 2 3
2 3 2 3
+ + +
là:
A.
8
;
3
B.
4
;
3
C. ‒4;
D. 4.
Câu 12. Biu thc
3 2 3 3 1 3
A : :
4 5 7 5 4 7
= + + +
có giá tr là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 13. Lan mang mt s tin d định mua 4 quyn v v viết. Do có đt gim
giác nên vi cùng s tiền đó Lan đã mua được 5 quyn v với giá đã giảm là 12
000 đồng mi quyn. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá ca mi quyn v:
A. 14 000 đồng;
B. 15 000 đồng;
C. 16 000 đồng;
D. 17 000 đồng;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 14. Trong đợt tri ân khách hàng ca mt cửa hàng điện máy xanh, ca hàng
gim 20% giá niêm yết cho mi mt sn phm tivi LG. Ca hàng vn lãi 10% ca
giá nhp v đi vi mi chiếc tivi bán ra. Giá niêm yết ca mt chiếc tivi là bao
nhiêu, biết rng mi sn phm tivi bán ra thì cửa hàng lãi được 800 000 đồng.
A. 9 triệu đồng;
B. 12 triệu đồng;
C. 11 triệu đồng;
D. 15 triệu đồng;
Câu 15. Anh Minh kinh doanh hoa qu nhp khu. Trong ln nhp hàng va qua
anh đã bỏ ra 90 000 000 đồng để nhp hàng mới. Nhưng do quá trình vận
chuyển không được đảm bo nên
1
3
s hàng nhp v không đảm bo chất lượng.
Anh Minh đã bán số hàng còn lại cao hơn 10% so với giá nhp vào s hàng
không đảm bo chất lượng thấp hơn 15% so vi giá nhp vào. Hi doanh thu
hàng mi ca anh Minh là bao nhiêu?
A. 90 000 000 đồng;
B. 91 500 000 đồng;
C. 88 500 000 đồng;
D. 86 500 000 đồng.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Th t thc hiện các phép tính đối vi s hu t tương t th t thc hin các
phép tính đối vi s t nhiên, s nguyên, phân s, s thập phân trong trường hp
biu thc không có du ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cng và tr.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Bn Hoa sai t c 1. Vì trong biu thc A có các phép tính trừ, nhân, lũy tha
nên th t thc hiện phép tính là lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng đến phép
tr.
Cách làm đúng như sau:
2
1
A = 9,5 0,5 .
3



1
A = 9,5 0,5 .
9
19 1 1
A = .
2 2 9
19 1
A =
2 18
171 1
A =
18 18
170 85
A = = .
18 9
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
( )
2
2
1 4
8 . + 0,2 :
2 25



( )
2
2
2
1
14
= 8 . + :
2 5 25



( )
2
2
1
14
= 8 . + :
4 5 25
1 1 4
= 8 . + :
4 25 25
8 1 25
= + .
4 25 4
8 1 9
= + = .
444
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
2
25
2x =
39



45
2x =
99
54
2x = +
99
9
2x
9
=
2x = 1
1
x =
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
x = 0,5.
Vy x = 0,5.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
+) 12 + (− 2)
3
. 8
= 12 + ( 8) . 8
= 12 + ( 64) = 52;
+) 8 4
3
+ 37
= 8 64 + 37
= ‒ 56 + 37
= − 19;
+) 7 . 4 + (−3)
2
= 7 . 4 + 9
= 28 + 9
= 37;
+) 9 . 8 7
2
= 9 . 8 49
= 72 49
= 23.
Vy 23 là kết qu ca phép tính 9 . 8 7
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Khi b du ngoc dấu “+” đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng trong
du ngoc;
Khi b du ngoc dấu “−” đằng trước, ta đổi du ca các s hng trong du
ngoc: dấu “+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Khi b du ngoc dấu “−” đằng trước, ta đổi du ca các s hng trong du
ngoc: dấu “+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”.
Vy (− a + b − 5 − c) = a – b + 5 + c.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có: (− 1997 + 32) – (273 97 + 115)
= − 1997 + 32 − 273 + 97 – 115
= (− 1997 + 97) + 32 – 273 115
= ‒ 1900 + 32 – 273 115
= ‒ 1868 – 273 115
= ‒ 2141 – 115
= − 2256.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Ta có: x + (− x +3) – (x −7) = 9
x − x +3 – x + 7 = 9
(3 + 7) + (x x x) = 9
10 + (‒ x) = 9
10 x = 9
x = 10 9
x = 1.
Vy x = 1.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có: − (97 – x + 17) (x + 123 6) (37 x)
= − 97 + x − 17 x − 123 + 6 – 37 + x
= (− 97 – 17 123 + 6 37) + (x x + x)
= (‒ 114 – 123 + 6 37 ) + x
= (‒ 237 + 6 – 37) + x
= (‒ 231 – 37) + x
= − 268 + x.
Vy rút gn biu thức ta được 268 + x.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có:
1 1 1 1
1 2 3
2 3 2 3
+ + +
1 1 1 1
1 2 3
2 3 2 3
= + +
( )
1 1 1 1
1 2 3
2 2 3 3
= + + +
= ‒4 + 0 + 0
= ‒4.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
3 2 3 3 1 3
A : :
4 5 7 5 4 7
= + + +
3 2 7 3 1 7
A . .
4 5 3 5 4 3
= + + +
3 2 3 1 7
A.
4 5 5 4 3

= + + +


3 1 2 3 7
A.
4 4 5 5 3
= + + +


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
0 0 7
A.
4 5 3

=+


7
A 0.
3
=
A = 0.
Vy A = 0.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Lan mang theo s tin d định mua v là:
12 000 . 5 = 60 000 (đồng)
Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá ca mt quyn v:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Sau khi bán vi giá khuyến mãi thì cửa hàng lãi 10% được 800 000 đồng giá nhp
ca mi chiếc ti vi là: 800 000 :
10
100
= 800 000 .
100
10
=
800 000 . 10 = 8 000 000
ng)
Khi đó giá bán khuyến mãi ca mi chiếc tivi là: 8 000 000 + 800 000 = 8 800
000 (đồng)
ca hàng gim giá 20% so vi giá niêm yết nên giá sn phẩm được bán ra bng
80% giá niêm yết, do đó giá niêm yết ca mi chiếc ti vi là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
80
8 800 000 :
100
=
100
8 800 000 . = 11 000 000
80
ng)
Vy giá niêm yết ca mi chiếc tivi là 11 triệu đồng.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
S tin nhập hàng không đảm bo chất lượng là:
1
. 90 000 000 30 000 000
3
=
ng)
S tin nhp hàng đảm bo chất lượng là: 90 000 000 30 000 000 = 60 000
000 (đồng)
S tiền anh Minh thu được khi bán hàng đảm bo chất lượng là:
60 000 000 . (100% + 10%) =
110
60 000 000 . 66 000 000
100
=
ng)
S tiền anh Minh thu được khi bán hàng không đảm bo chất lượng là:
30 000 000. (100% ‒ 15%) =
85
000 000.
10
30 25 500
0
000=
ng)
Vy doanh thu lô hàng mi ca anh Minh là:
66 000 000 + 25 500 000 = 91 500 000 đồng.
Vy doanh thu lô hàng mi của anh Minh là 91 500 000 đồng.

Mô tả nội dung:



Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Câu 1. Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu
thức không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa;
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ;
C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa;
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. 2  1 
Câu 2. Cô giáo cho bài toán: A = 9,5 − 0,5 .   . Bạn Hoa thực hiện như sau:  3  2  1  A = 9,5 − 0,5 .    3  2  1 
A = (9,5 − 0,5) .   (Bước 1)  3  2  1  A = 9 .   (Bước 2)  3  1 A = 9 . (Bước 3) 9 A = 1. (Bước 4)
Bạn Hoa sai từ bước nào? A. Bước 1; B. Bước 2; C. Bước 3; D. Bước 4.

2  − 1 2 4
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 8 . +   (− 0,2) : là:  2  25 A. 3; 7 B. ; 4 9 C. ; 4 D. 2. 2  2  5
Câu 4. Tìm x, biết: 2x − = .    3  9 A. x = 0,5; 1 B. x = ; 3 2 C. x = ; 3 D. x = 1.
Câu 5. 23 là kết quả của phép tính nào sau đây: A. 12 + (− 2) 3 . 8; B. 8 − 4 3 + 37; C. 7 . 4 + (−3) 2 ; D. 9 . 8 − 7 2 .
Câu 6. Chọn đáp án đúng về quy tắc dấu ngoặc:
A. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc;


B. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta đổi dấu của các số hạng trong dấu
ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”;
C. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc;
D. Không có đáp án đúng.
Câu 7. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là: A. − a + b − 5 − c; B. a + b − 5 − c; C. a − b + 5 + c; D. − a − b + 5 + c.
Câu 8. Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng: A. 2256; B. – 2256; C. 2022; D. 2257.
Câu 9. Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9. A. x = 1; B. x = 2; C. x = 3; D. x = 7.
Câu 10. Cho biểu thức: − (97 – x + 17) – (x + 123 – 6) – (37 – x). Rút gọn biểu
thức ta được kết quả: A. x + 268;

B. – 268 + x; C. – x + 260; D. – x – 260.  1 1   1   1 
Câu 11. Kết quả của phép tính 1− + + − 2 − + 3       là:  2 3   2   3  8 A. ; 3 4 B. ; 3 C. ‒4; D. 4.  3 2  3  3 1 −  3
Câu 12. Biểu thức A = − + : + + :     có giá trị là:  4 5  7  5 4  7 A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 13. Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm
giác nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12
000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là: A. 14 000 đồng; B. 15 000 đồng; C. 16 000 đồng; D. 17 000 đồng;


zalo Nhắn tin Zalo