A.11. Thứ tự thực hiện các phép tính 
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không  có dấu ngoặc? 
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa 
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ 
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ 
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng 
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu  ngoặc?  A. []→()→{}  B. ()→[]→{}  C.{}→[]→()  D. []→{}→() 
Câu 3. Tính: 1 + 12.3.5  A. 181  B. 195  C. 180  D. 15 
Câu 4. Tính 3.(23.4 − 6.5)  A. 6  B. 3  C. 2  D. 1 
Câu 5. Số tự nhiên x cho bởi :5(x + 15) = 53 . Giá trị của x là:  A. 9  B. 10  C. 11  D. 12 
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132? 
  
     A. 3  B. 2  C. 1  D. 4 
Câu 7. Kết quả của phép tính 
34.6 − [131 − (15 − 9)2] là  A. 319  B. 931  C. 193  D. 391 
Câu 8. Kết quả của phép toán 24 − 50:25 + 13.7 là  A. 100  B. 95  C. 105  D. 80       
LỜI GIẢI CHI TIẾT  Câu 1. 
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : 
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ  Đáp án cần chọn là: C  Câu 2. 
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { 
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}  Đáp án cần chọn là: B  Câu 3. 
1 + 12.3.5 = 1 + (12.3).5 = 1 + 36.5 = 1 + 180 = 181 
  
     Đáp án cần chọn là: A  Câu 4. 
3.(23.4 − 6.5) = 3.(8.4 − 6.5)  = 3.(32 − 30) = 3.2 = 6  Đáp án cần chọn là: A  Câu 5.  5(x + 15) = 53  5(x + 15) = 125  x + 15 = 125:5  x + 15 = 25  x = 25 − 15  x = 10.5  Đáp án cần chọn là: B  Câu 6. 
Ta có 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132 
23 + (13 + 72 − x) = 240 − 132  23 + (85 − x) = 108  85 – x = 108 − 23  85 – x = 85  x = 85 − 85  x = 0. 
Có một giá trị x = 0 thỏa mãn đề bài.  Đáp án cần chọn là: C  Câu 7.  Ta có 
34.6 − [131 − (15 − 9)2]  = 34.6 − (131 – 62)  = 81.6 − (131 − 36)  = 486 – 95 = 391 
  
     Đáp án cần chọn là: D  Câu 8.  Ta có  24 − 50:25 + 13.7  = 16 – 2 + 91  = 14 + 91  = 105  Đáp án cần chọn là: C   
   
Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Cánh diều
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    436 
                                
                                
                                 218 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 1 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(436 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
A.11. Thứ tự thực hiện các phép tính 
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không 
có dấu ngoặc? 
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa  
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ 
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ 
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng 
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu 
ngoặc? 
A. []→()→{}  
B. ()→[]→{}  
C.{}→[]→() 
D. []→{}→() 
Câu 3. Tính: 1 + 12.3.5 
A. 181 
B. 195 
C. 180 
D. 15 
Câu 4. Tính 3.(2
3
.4 − 6.5) 
A. 6 
B. 3 
C. 2 
D. 1 
Câu 5. Số tự nhiên x cho bởi :5(x + 15) = 5
3
 . Giá trị của x là: 
A. 9   
B. 10  
C. 11    
D. 12 
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132? 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
A. 3  
B. 2  
C. 1  
D. 4 
Câu 7. Kết quả của phép tính 
3
4
.6 − [131 − (15 − 9)
2
] là 
A. 319    
B. 931  
C. 193   
D. 391 
Câu 8. Kết quả của phép toán 2
4 
− 50:25 + 13.7 là 
A. 100 
B. 95 
C. 105 
D. 80 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1.  
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : 
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ   
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 2.  
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { 
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{} 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 3.  
1 + 12.3.5 = 1 + (12.3).5 = 1 + 36.5 = 1 + 180 = 181 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 4.  
3.(2
3
.4 − 6.5) = 3.(8.4 − 6.5) 
= 3.(32 − 30) = 3.2 = 6 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 5.  
5(x + 15) = 5
3 
5(x + 15) = 125 
x + 15 = 125:5 
x + 15 = 25 
x = 25 − 15 
x = 10.5 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 6.  
Ta có 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132 
23 + (13 + 72 − x) = 240 − 132 
23 + (85 − x) = 108 
85 – x = 108 − 23 
85 – x = 85 
x = 85 − 85 
x = 0. 
Có một giá trị x = 0 thỏa mãn đề bài. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 7.  
Ta có 
3
4
.6 − [131 − (15 − 9)
2
] 
= 3
4
.6 − (131 – 6
2
) 
= 81.6 − (131 − 36) 
= 486 – 95 = 391 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 8.  
Ta có 
2
4 
− 50:25 + 13.7  
= 16 – 2 + 91 
= 14 + 91 
= 105 
Đáp án cần chọn là: C 
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        