Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Cánh diều

199 100 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều (Học kì 1)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    275 138 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 1 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(199 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.11. Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không
có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ
C. Lũy thừa→ Nhân và chia Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu
ngoặc?
A. []→()→{}
B. ()→[]→{}
C.{}→[]→()
D. []→{}→()
Câu 3. Tính: 1 + 12.3.5
A. 181
B. 195
C. 180
D. 15
Câu 4. Tính 3.(2
3
.4 − 6.5)
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5. Số tự nhiên x cho bởi :5(x + 15) = 5
3
. Giá trị của x là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 7. Kết quả của phép tính
3
4
.6 − [131 − (15 − 9)
2
]
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
Câu 8. Kết quả của phép toán 2
4
− 50:25 + 13.7
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia Cộng và trừ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
1 + 12.3.5 = 1 + (12.3).5 = 1 + 36.5 = 1 + 180 = 181
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
3.(2
3
.4 − 6.5) = 3.(8.4 − 6.5)
= 3.(32 − 30) = 3.2 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5.
5(x + 15) = 5
3
5(x + 15) = 125
x + 15 = 125:5
x + 15 = 25
x = 25 − 15
x = 10.5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6.
Ta có 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132
23 + (13 + 72 − x) = 240 − 132
23 + (85 − x) = 108
85 x = 108 − 23
85 x = 85
x = 85 − 85
x = 0.
Có một giá tr x = 0 thỏa mãn đề bài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7.
Ta có
3
4
.6 − [131 − (15 − 9)
2
]
= 3
4
.6 − (131 6
2
)
= 81.6 − (131 − 36)
= 486 95 = 391
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8.
Ta có
2
4
− 50:25 + 13.7
= 16 2 + 91
= 14 + 91
= 105
Đáp án cần chọn là: C

Mô tả nội dung:



A.11. Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. []→()→{} B. ()→[]→{} C.{}→[]→() D. []→{}→()
Câu 3. Tính: 1 + 12.3.5 A. 181 B. 195 C. 180 D. 15
Câu 4. Tính 3.(23.4 − 6.5) A. 6 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5. Số tự nhiên x cho bởi :5(x + 15) = 53 . Giá trị của x là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7. Kết quả của phép tính
34.6 − [131 − (15 − 9)2] là A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 8. Kết quả của phép toán 24 − 50:25 + 13.7 là A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ Đáp án cần chọn là: C Câu 2.
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{} Đáp án cần chọn là: B Câu 3.
1 + 12.3.5 = 1 + (12.3).5 = 1 + 36.5 = 1 + 180 = 181

Đáp án cần chọn là: A Câu 4.
3.(23.4 − 6.5) = 3.(8.4 − 6.5) = 3.(32 − 30) = 3.2 = 6 Đáp án cần chọn là: A Câu 5. 5(x + 15) = 53 5(x + 15) = 125 x + 15 = 125:5 x + 15 = 25 x = 25 − 15 x = 10.5 Đáp án cần chọn là: B Câu 6.
Ta có 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132
23 + (13 + 72 − x) = 240 − 132 23 + (85 − x) = 108 85 – x = 108 − 23 85 – x = 85 x = 85 − 85 x = 0.
Có một giá trị x = 0 thỏa mãn đề bài. Đáp án cần chọn là: C Câu 7. Ta có
34.6 − [131 − (15 − 9)2] = 34.6 − (131 – 62) = 81.6 − (131 − 36) = 486 – 95 = 391

Đáp án cần chọn là: D Câu 8. Ta có 24 − 50:25 + 13.7 = 16 – 2 + 91 = 14 + 91 = 105 Đáp án cần chọn là: C


zalo Nhắn tin Zalo