Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Chân trời sáng tạo

260 130 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    279 140 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(260 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.12. Th t thc hin các phép tính
Câu 1. Th t thc hiện phép tính nào sau đây là đúng đối vi biu thc không
có du ngoc?
A. Cng và tr Nhân và chia →Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa Cng và tr
C. Lũy thừa Nhân và chia Cng và tr
D. C ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2. Th t thc hiện phép tính nào sau đây là đúng đối vi biu thc có du
ngoc?
A. []→()→{}
B. ()→[]→{}
C. {}→[]→()
D. []→{}→()
Câu 3. Tính: 1 + 12.3.5
A. 181
B. 195
C. 180
D. 15
Câu 4. Kết qu ca phép toán 2
4
50:25 + 13.7
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
Câu 5. Giá tr ca biu thc 2[(195 + 35:7):8 + 195] 400 bng
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
Câu 6. Kết qu ca phép tính 3
4
.6 [131 (15 9)
2
]
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
Câu 7. Tìm x tha mãn 165 (35:x + 3).19 = 13
A. x = 7
B. x = 8
C. x = 9
D. x = 10
Câu 8. Tính 3.(2
3
.4 6.5)
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 9. S t nhiên x cho bi : 5(x + 15) =5
3
. Giá tr ca x là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia Cộng và trừ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
1+12.3.5 = 1+(12.3).5 = 1+36.5 = 1+180 = 181
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
Ta có
2
4
50:25 + 13.7 = 16 2 + 91
= 14 + 91
= 105
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5.
Ta có
2[(195 + 35:7):8 + 195] 400
= 2[(195 + 5):8 + 195] 400
= 2[200:8 + 195] 400
= 2(25 + 195) 400
= 2.220 400
= 440 400
= 40
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ta có
3
4
.6 [131 (15 9)
2
]
= 3
4
.6 (131 6
2
)
= 81.6 (131− 36)
= 486 95
= 391.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7.
165 (35:x + 3).19 = 13
(35:x + 3).19 = 165 −13
(35:x + 3).19 = 152
35:x + 3 = 152:19
35:x + 3 = 8
35:x = 8 3
35:x = 5
x = 35:5
x = 7.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
3.(2
3
.4 6.5)
= 3.(8.4 6.5)
= 3.(32 30)
= 3.2 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9.
5(x +15) = 5
3
5(x +15) = 125
x +15 = 125:5
x+15 = 25
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
x = 25 15
x = 10.
Đáp án cần chọn là: B

Mô tả nội dung:



A.12. Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. []→()→{} B. ()→[]→{} C. {}→[]→() D. []→{}→()
Câu 3. Tính: 1 + 12.3.5 A. 181 B. 195 C. 180 D. 15
Câu 4. Kết quả của phép toán 24 − 50:25 + 13.7 là A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400 bằng A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 6. Kết quả của phép tính 34.6 − [131 − (15 − 9)2] là

A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 7. Tìm x thỏa mãn 165 − (35:x + 3).19 = 13 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 10
Câu 8. Tính 3.(23.4 − 6.5) A. 6 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) =53 . Giá trị của x là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ Đáp án cần chọn là: C Câu 2.
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()→[]→{} Đáp án cần chọn là: B Câu 3.
1+12.3.5 = 1+(12.3).5 = 1+36.5 = 1+180 = 181 Đáp án cần chọn là: A Câu 4. Ta có
24 − 50:25 + 13.7 = 16 – 2 + 91 = 14 + 91 = 105 Đáp án cần chọn là: C Câu 5. Ta có
2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400
= 2[(195 + 5):8 + 195] − 400 = 2[200:8 + 195] − 400 = 2(25 + 195) − 400 = 2.220 − 400 = 440 − 400 = 40 Đáp án cần chọn là: D Câu 6.

Ta có
34.6 − [131 − (15 − 9)2] = 34.6 − (131 − 62) = 81.6 − (131− 36) = 486 − 95 = 391. Đáp án cần chọn là: D Câu 7. 165 − (35:x + 3).19 = 13 (35:x + 3).19 = 165 −13 (35:x + 3).19 = 152 35:x + 3 = 152:19 35:x + 3 = 8 35:x = 8 − 3 35:x = 5 x = 35:5 x = 7. Đáp án cần chọn là: A Câu 8. 3.(23.4 − 6.5) = 3.(8.4 − 6.5) = 3.(32 − 30) = 3.2 = 6 Đáp án cần chọn là: A Câu 9. 5(x +15) = 53 5(x +15) = 125 x +15 = 125:5 x+15 = 25


zalo Nhắn tin Zalo