Trắc nghiệm Tích của một vectơ với một số Toán 10 Kết nối tri thức

65 33 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kì 1 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    546 273 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(65 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 9. Tích c a vect v i m t s ơ
Câu 1: Cho vect ơ v i s th c k nh th nào thì vect ư ế ơ ng c h ngượ ướ
v i vect ơ .
A. k = 1;
B. k = 0;
C. k < 0;
D. k > 0.
Câu 2: Cho vect ơ , và hai s th c k, t. Kh ng đ nh nào sau đây là sai?
A. k(t ) = (kt) ;
B. (k + t) = k + t ;
C. k = k + k ;
D. (-1) = - .
Câu 3: Cho ba đi m A, B, C phân bi t sao cho .Bi t r ng C trungế
đi m đo n th ng AB. Giá tr k th a mãn đi u ki n nào sau đây?
A. k < 0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a 0
ka
a
a
b
a
a
a
a
b
a b
a
b
a
a
AB kAC
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. k = 1
C. 0 < k < 1
D. k > 1
Câu 4. Cho hai đi m phân bi t A B. Xác đ nh trí đi m K th a mãn
.
A. K là trung đi m c a AB
B. K là đi m n m gi a I và A th a mãn IK = IB v i I là trung đi m c a AB.
C. K là đi m n m gi a I và B th a mãn IK = IB v i I là trung đi m c a AB.
D. K là đi m n m gi a I và A th a mãn IK = IA v i I là trung đi m c a AB.
Câu 5. Cho tam giác ABC đ ng trung tuy n AM. Khi đó ườ ế .
Tính S = a + 2b.
A. 1;
B. 2;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
KA 2KB 0
1
3
1
3
1
3
AM aAB bAC
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. ;
D.
Câu 6: Các tam giác ABC tr ng tâm G; M, N l n l t trung đi m c a BC ượ
AB. Bi u th thông qua hai vec t ơ .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 7. Cho tam giác ABC G tr ng tâm tam giác. Hãy xác đ nh đi m M đ
.
A. M là trung đi m c a đo n th ng GC;
B. M n m gi a G và C sao cho GM = 4GC;
C. M n m ngoài G và C sao cho GM = 4GC;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
2
3
.
2
AB,AC
1 1
NG AC AB
6 3
1 1
NG AB AC
6 3
1 1
NG AB AC
6 6
1 2
NG AC AB
6 3
MA MB 2MC 0
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. M n m gi a G và C sao cho .
Câu 8. Trong hình v , hãy bi u th m i vect ơ hai vect ơ , t c là tìm các s
x, y, z, t đ
A. x = 1, y = 2, z = 2, t = -1;
B. x = 1, y = 2, z = -2, t = 3;
C. x = 1, y = 2, z = -2, t = -1;
D. x = 1, y = -2, z = 2, t = -3.
Câu 9. Cho tam giác ABC . L y E là trung đi m c a AB và F thu c c nh AC sao
cho AF = AC. Hãy xác đ nh đi m M đ .
A. M là trung đi m BC;
B. M là đ nh hình ch nh t AEFM;
C. M là đ nh hình bình hành EAFM;
D. M là đ nh tam giác đ u BEM.
Câu 10. Bi t r ng hai vect ế ơ không cùng ph ng nh ng hai vectươ ư ơ
cùng ph ng. Khi đó giá tr c a x b ng:ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
GM GC
4
u,v
r r
a,b
r r
u xa yb,v ta zb.= + = +
r r r r r r
1
3
MA 3MB 2MC 0
a
b
5xa 4b
3x 2 a 2b
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. ;
B. ;
C. 4;
D. -4.
Câu 11. Ch t đi m A ch u tác đ ng c a ba l c nh hình v tr ng ư
thái cân b ng (t c là ). Tính đ l n c a các l c bi t ế
đ l n là 20N.
A.
B.
C.
D.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4
11
2
3
1 2 3
F ,F ,F
ur ur ur
1 2 3
F F F 0+ + =
ur ur ur r
2 3
F ,F ,
ur ur
1
F
ur
1 2
20 40 3
F N, F N;
3
3
= =
ur ur
1 2
40 20 3
F N, F N;
3
3
= =
ur ur
1 2
40 3
F F N;
3
= =
ur ur
1 2
60 40 3
F N, F N.
3
3
= =
ur ur

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 9. Tích c a vect ơ v i ớ m t ộ số    a 0  ka Câu 1: Cho vectơ v i ớ số th c
ự k như thế nào thì vectơ ngư c ợ hư ng ớ  a v i ớ vect ơ . A. k = 1; B. k = 0; C. k < 0; D. k > 0.   a b Câu 2: Cho vect ơ , và hai số th c k, t ự . Kh ng đ ẳ nh nào s ị au đây là sai?   a a A. k(t ) = (kt) ;    a a b B. (k + t) = k + t ;    a  b   a b C. k = k + k ;   a a D. (-1) = - .   AB k  AC Câu 3: Cho ba đi m ể A, B, C phân bi t ệ sao cho .Bi t ế r ng ằ C là trung đi m ể đo n t ạ h ng ẳ AB. Giá tr k t ị h a m ỏ ãn đi u ki ề n nào s ệ au đây? A. k < 0 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. k = 1 C. 0 < k < 1 D. k > 1 Câu 4. Cho hai đi m ể phân bi t ệ A và B. Xác đ nh ị ví trí đi m ể K th a ỏ mãn    KA  2KB 0  . A. K là trung đi m ể c a ủ AB 1 3 B. K là đi m ể n m ằ gi a I ữ và A th a ỏ mãn IK = IB v i ớ I là trung đi m ể c a ủ AB. 1 3 C. K là đi m ể n m ằ gi a I ữ và B th a ỏ mãn IK = IB v i ớ I là trung đi m ể c a ủ AB. 1 3 D. K là đi m ể n m ằ gi a ữ I và A th a m ỏ ãn IK = IA v i ớ I là trung đi m ể c a ủ AB.    AM a  AB  bAC
Câu 5. Cho tam giác ABC có đư ng ờ trung tuy n ế AM. Khi đó . Tính S = a + 2b. A. 1; B. 2; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1 C. 2 ; 3. D. 2
Câu 6: Các tam giác ABC có tr ng ọ tâm G; M, N l n ầ lư t ợ là trung đi m ể c a ủ BC    MG AB,AC và AB. Bi u t ể h ị thông qua hai vec t ơ .   1  1 NG  AC  AB 6 3 A. ;  1   1 NG  AB  AC 6 3 B. ;  1   1 NG  AB  AC 6 6 C. ;  1   2 NG  AC  AB 6 3 D. .
Câu 7. Cho tam giác ABC có G là tr ng
ọ tâm tam giác. Hãy xác đ nh ị đi m ể M để     MA  MB  2MC 0  . A. M là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng G ẳ C; B. M n m ằ gi a G ữ và C sao cho GM = 4GC; C. M n m
ằ ngoài G và C sao cho GM = 4GC; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1 GM  GC 4 D. M n m ằ gi a G ữ và C sao cho . r r r r
Câu 8. Trong hình v , hãy bi ẽ u t ể h m ị ỗi vectơ u,v hai vect ơ a,b , t c ứ là tìm các số r r r r r r x, y, z, t đ ể u = xa + yb, v = ta +zb.
A. x = 1, y = 2, z = 2, t = -1;
B. x = 1, y = 2, z = -2, t = 3;
C. x = 1, y = 2, z = -2, t = -1;
D. x = 1, y = -2, z = 2, t = -3.
Câu 9. Cho tam giác ABC . L y E ấ là trung đi m ể c a ủ AB và F thu c ộ c nh ạ AC sao 1    
cho AF = 3 AC. Hãy xác đ nh đi ị m ể M đ ể MA  3MB  2MC 0  . A. M là trung đi m ể BC; B. M là đ nh h ỉ ình chữ nh t ậ AEFM; C. M là đ nh h ỉ ình bình hành EAFM;
D. M là đỉnh tam giác đ u ề BEM.   a b Câu 10. Bi t ế r ng
ằ hai vectơ và không cùng phư ng ơ nh ng ư hai vectơ     5xa  4b  3x  2 a  2b và cùng phư ng. ơ Khi đó giá tr c ị a ủ x b ng: ằ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo