Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Kì 1 Kết nối tri thức (có đáp án)

536 268 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 18 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(536 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Bộ sách: KẾT NỐI TRI THỨC
Chương I. Mệnh đề và tập hợp Bài 1. Mệnh đề
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!;
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
C. 8 là số chính phương;
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 4 + 5 + 7 = 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận. A. 4; B. 3; C. 1; D. 2.
Câu 4. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. x > 2; B. 3 < 1; C. 4 – 5 = 1;
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.


Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 6. Cho mệnh đề A: “ 2 x , x x 7
0 ”. Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 A :" x   ,x − x + 7  0"; B. 2 A :" x   ,x − x + 7  0"; C. 2 A :" x   ,x − x + 7  0"; D. 2
A :"x  , x − x + 7  0".
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x , x x 5 0 là: A. 2 x   ,x + x + 5  0 ; B. 2 x   ,x + x + 5  0; C. 2 x  ,x + x + 5  0 ; D. 2 x   ,x + x + 5  0 .
Câu 8. Phủ định của mệnh đề 2 " x   ,5x − 3x =1" là A. 2 " x   ,5x − 3x 1"; B. 2 " x   ,5x − 3x =1"; C. 2 " x   ,5x − 3x 1"; D. 2 " x   ,5x − 3x 1".
Câu 9. Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2 – 1 < 0” là mệnh đề đúng A. 0; B. 5; C. 1;

4 D. . 5
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vuông;
B. Tam giác ABC là tam giác đều  0 A = 60 ;
C. Tam giác ABC cân tại A AB = AC;
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x
  ,x − x +1  0 ; B. n   ,n  0 ; C. 2 n   ,n = 2; 1 D. x   ,  0. x Câu 12. Mệnh đề 2 x
  ,x − 2 + a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. a ≥ 2; B. a < 2; C. a = 2;
D. a > 2.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. – π2 < – 2  π2 < 4;
B. π < 4  π2 < 16;


C. 23  5  2 23  2.5;
D. 23  5  − 2 23  2 − .5 .
Câu 15. Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2" với giá trị thực nào của x trong
các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng A. x = 0; B. x = 3; C. x = 4; D. x = 5.
Câu 16. Cho hai số a = 10 +1, b = 10 −1. Hãy chọn khẳng định đúng A. ( 2 2 a + b ) ; B. (a + b) ; C. a2 + b2 = 20; D. a.b = 99.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Chỉ có câu “Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới” có thể xác định được tính
đúng sai nên đáp án B là mệnh đề. Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A là câu cảm thán không xác định được tính đúng sai. Do đó không phải là mệnh đề. Câu 3.


zalo Nhắn tin Zalo