Trắc nghiệm Toán 10 Đúng-Sai, Trả lời ngắn Kết nối tri thức (form 2025)

7 4 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 1 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 10 Đúng-Sai, Trả lời ngắn (form 2025) Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 10.

Mới cập nhật đến chương 1

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(7 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương I. Mệnh đề và tập hợp Bài 1. Mệnh đề
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 4 A.  2.
B. 2 là một số hữu tỷ. 2
C. 2  2  5.
D.  có phải là một số hữu tỷ không? Câu 2.
Chọn phát biểu không phải là mệnh đề.
A. Số 19 chia hết cho 2 .
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
C. Hôm nay trời không mưa.
D. Berlin là thủ đô của Pháp.
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Bạn có chăm học không?
C. Con thì thấp hơn cha.
D. Tam giác ABC cân tại A thì BC AB .
Câu 4. Cho mệnh đề “phương trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
đã cho và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. Phương trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. B. Phương trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai. C. Phương trình 2
x  4x  4  0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. D. Phương trình 2
x  4x  4  0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Câu 5. Cho mệnh đề P : “Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q : “Tổng của chúng chia
hết cho 7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 .
Câu 6. Cho mệnh đề P : “Nếu a b  2 thì một trong hai số a b nhỏ hơn 1”. Mệnh đề nào
sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện đủ để một trong hai số a b nhỏ hơn 1 là a b  2.
B. Điều kiện cần để một trong hai số a b nhỏ hơn 1 là a b  2.
C. Điều kiện đủ để a b  2 là một trong hai số a b nhỏ hơn 1.
D. Cả B và C.
Câu 7. Mệnh đề Px 2 :" x
  , x x 3  0". Phủ định của mệnh đề Px là: A. 2 x
  , x x  3  0. B. 2 x
  , x x  3  0. C. 2 x
  , x x  3  0. D. 2 x
  , x x  3  0.
Câu 8. Mệnh đề “ 2 x
  , x  8” khẳng định rằng:
A. Bình phương của tất cả các số thực bằng 8.
B. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 8.
C. Nếu x là số thực thì 2 x  8 .
D. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 8. Câu 9.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. n
  ,nn  
1 n  2 là số lẻ”. B. “ 2 x   , x  4  2
  x  2 ”. C. “ 2 n
  ,n 1 chia hết cho 3”. D. “ 2 x
  , x  9  x  3  ”.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. n   , 2
n 11n  2 chia hết cho 11. B. n   , 2
n  1 chia hết cho 4 .
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 . D. n   , 2 2x  8  0 .
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai Câu 1.
Cho hai mệnh đề: P : “ 3 2025 1000 2  5  7
”, Q : “Tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360 ”.
a) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P P : “ 3 2025 1000 2  5  7 ”.
b) Phát biểu mệnh đề P Q : “Nếu tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360 thì 3 2025 1000 2  5  7 ”.
c) Mệnh đề P Q đúng.
d) Phát biểu mệnh đề P Q bằng cách sử dụng điều kiện đủ là: “Tổng số đo bốn góc
trong một tứ giác bằng 360 là điều kiện đủ để 3 2025 1000 2  5  7 ”.
Câu 2. Cho hai mệnh đề P : “Tứ giác ABCD là hình vuông” và Q : “Tứ giác ABCD là hình chữ
nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
a) Mệnh đề đảo của mệnh đề “ P Q ” là mệnh đề: “Nếu ABCD là hình chữ nhật có hai
đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD là hình vuông”.
b) Hai mệnh đề P Q không tương đương với nhau.
c) Mệnh đề P Q là mệnh đề sai.
d) P là điều kiện cần và đủ để có Q .
Câu 3. Cho hai mệnh đề sau:
P : “Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật”.
Q : “Số 7 là hợp số”.
a) Mệnh đề P là mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề Q là mệnh đề đúng.
c) Mệnh đề P Q là mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề Q P là mệnh đề sai. Câu 4. Cho các mệnh đề 2 P : ' x
  : x x ' ; 2 Q :" x   : x  0' . 2024
a) Mệnh đề P đúng với x  . 2025 b) Mệnh đề 2 Q :' x   :x  0' .
c) Mệnh đề P Q là mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề Q P là mệnh đề sai. Câu 5.
Xét hai mệnh đề A : "a,b  ; a b  0" và 2 2
B : "a b ".
a) Mệnh đề đảo của mệnh đề A B là: Nếu a,b  ; a b  0 thì 2 2 a b .
b) Mệnh đề A B là mệnh đề đúng.
c) Mệnh đề đảo của mệnh đề A B là mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề A B là mệnh đề sai.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1.
Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1) Ở đây đẹp quá! (2) Phương trình 2
x  3x 1  0 vô nghiệm.
(3) 16 không là số nguyên tố. (4) Hai phương trình 2
x  4x  3  0 và 2
x x  3 1  0 có nghiệm chung.
(5) Số  có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006.
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 2.
Xét câu Pn : “ n là số thự nhiên nhỏ hơn 50 và n chia hết cho 12”. Có bao nhiêu giá trị
của n để P n là mệnh đề đúng.
Câu 3. Cho mệnh đề P : “ 2
x  3x  4  0 vô nghiệm” và các mệnh đề sau.  “ 2
x  3x  4  0 có nghiệm”.  “ 2
x  3x  4  0 có hai nghiệm phân biệt”.


zalo Nhắn tin Zalo