Trắc nghiệm Tổng hợp Chương 7 Toán 10 Cánh diều

114 57 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 2 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    281 141 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(114 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài ôn t p cu i ch ng VII ươ
Câu 1. Cho
a
= (–2m; 2),
b
= (2; –7n). Tìm giá tr c a m và n đ t a đ c a vect ơ
a b
= (6; –5).
A. m = 4 và n = – 1;
B. m = – 4 và n = – 1;
C. m = 4 và n = 1;
D. m = – 4 và n = 1.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là : B
Ta có :
a b
= (–2m; 2) – (2; –7n) = (–2m –2; 2 + 7n)
a b
= (6; – 5)
Nên ta có:
2m 2 6 m 4
2 7n 5 n 1
V y m = – 4 và n = – 1.
Câu 2. Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm t a đ c a
AB

.
A. (7; –7);
B. (–7; 7);
C. (9; –5);
D. (1; –5).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta có :
AB

= (–5 – 2; 3 – (–4)) = (–7; 7).
Câu 3. Trong h t a đ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). G i M, N
l n l t là trung đi m c a AB, AC. Tìm t a đ vect ượ ơ
MN

?
A. (2 ; – 8) ;
B. (1 ; – 4) ;
C. (10 ; 6) ;
D. (5 ; 3).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là : B
Xét tam giác ABC, có :
M là trung đi m AB
N là trung đi m AC
Suy ra MN là đ ng trung bình tam giác ABCườ
Theo tính ch t đ ng trung bình, ườ ta có :
=
1
2
.(2; –8) = (1; –4).
Câu 4. Trong h t a đ Oxy cho
k
= (5 ; 2),
n
= (10 ; 8). Tìm t a đ c a vect ơ
3k 2n
.
A. (15; – 10);
B. (2; 4);
C. (– 5; – 10);
D. (50; 16).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ta có: 3
k
= 3(5 ; 2) = (15 ; 6) ; 2
n
= 2(10 ; 8) = (20 ; 16)
3k 2n
= (15 – 20 ; 6 – 16) = (– 5; – 10).
Câu 5. Vect nào d i đây m t vect ch ph ng c a đ ng th ng đi qua haiơ ướ ơ ươ ườ
đi m A(– 3; 2) và B(1; 4).
A. (1; 3);
B. (2; 1);
C. (1; 3);
D. (3; 1).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Đ ng th ng đi qua hai đi m ườ A(– 3; 2) và B(1; 4)VTCP là:
AB 1 ( 3);4 2

= (4; 2) = 2(2; 1) hay
u 2;1
.
Câu 6. Trong h t a đ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và tr ng tâm
G (–1 ;1). Tìm t a đ đ nh C?
A. C (6 ; – 3) ;
B. C (– 6 ; 3) ;
C. C (– 6 ; – 3) ;
D. C (– 3 ; 6).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là : C
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
G i to đ C(x ; y), ta có:
Vì G là tr ng tâm tam giác ABC nên :
G
G
6 3 x
x 1
3
1 5 y
y 1
3
x 6
.
y 3
hay C (–6; –3).
Câu 7. Kho ng cách t giao đi m c a đ ng th ng ườ x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y1 =
0 đ n đ ng th ng ế ườ
: 3x + y + 3 = 0 b ng:
A.
2 10
;
B.
3 10
5
;
C.
10
5
;
D. 2.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
+) Giao đi m c a hai đ ng th ng: ườ
Ta có:
x 3y 4 0
2x 3y 1 0
x 1
y 1
, v y đi m A (–1; 1) giao đi m c a hai đ ng ườ
th ng
+) Kho ng cách t A đ n ế
: 3x + y + 3 = 0 :
3.( 1) 1.1 3
1
d A;
9 1 10
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8. Góc t o b i hai đ ng th ng ườ nào d i đây b ng 90°ướ
A.
1
d
: 6x – 5y + 4 = 0 và
2
x 10 6t
d :
y 1 5t
;
B.
1
x 2 6t
d :
y 3 5t
2
x 10 6t
d :
y 1 5t
;
C. d
1
: x – 2y + 4 = 0 và d
2
: y + 1 = 0;
D.
1
x 1 3t
d :
y 1 2t
và d
2
: 3x + 2y – 4 = 0.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
+) Đ ng th ng ườ
1
d
: 6x – 5y + 4 = 0 có VTPT là
1
n 6; 5

Đ ng th ngườ
2
x 10 6t
d :
y 1 5t
có VTCP
2
u 6;5

nên VTCP
2
n 5;6

Ta có:
1 2
n .n 5.6 6. 5 0
. Do đó d
1
d
2
hay góc gi a hai đ ng th ng b ng ườ
90°.
+) Đ ng th ng ườ
1
x 2 6t
d :
y 3 5t
có VTCP
1
u 6;5

Đ ng th ng ườ
2
x 10 6t
d :
y 1 5t
có VTCP
2
u 6;5

Ta có:
6 6
5 5
nên
1
u

2
u

cùng ph ng. Do đó hai đ ng th ng dươ ườ
1
song song
ho c trùng d
2
. Do đó góc gi a hai đ ng th ng b ng 0°. ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài ôn tập cu i ố chư ng ơ VII  
Câu 1. Cho a = (–2m; 2), b = (2; –7n). Tìm giá tr c ị a m ủ và n đ t ể a đ ọ c ộ a ủ vectơ   a  b = (6; –5). A. m = 4 và n = – 1; B. m = – 4 và n = – 1; C. m = 4 và n = 1; D. m = – 4 và n = 1. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là : B  
Ta có : a  b = (–2m; 2) – (2; –7n) = (–2m –2; 2 + 7n)   Mà a  b = (6; – 5)  2m  2 6  m  4    Nên ta có: 2  7n  5 n  1   V y ậ m = – 4 và n = – 1.

Câu 2. Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm t a đ ọ c ộ a ủ AB . A. (7; –7); B. (–7; 7); C. (9; –5); D. (1; –5). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )

Ta có : AB = (–5 – 2; 3 – (–4)) = (–7; 7). Câu 3. Trong hệ t a ọ đ O
ộ xy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). G i ọ M, N
 lần lư t ợ là trung đi m ể c a ủ AB, AC. Tìm t a đ ọ vect ộ ơ MN ? A. (2 ; – 8) ; B. (1 ; – 4) ; C. (10 ; 6) ; D. (5 ; 3). Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là : B Xét tam giác ABC, có : M là trung đi m ể AB N là trung đi m ể AC Suy ra MN là đư ng t ờ rung bình tam giác ABC Theo tính ch t ấ đư ng t ờ rung bình, ta có :   1 1 MN  BC 2 = 2 .(2; –8) = (1; –4).   Câu 4. Trong hệ t a ọ đ O
ộ xy cho k = (5 ; 2), n = (10 ; 8). Tìm t a đ ọ ộ c a vect ủ ơ   3k  2n . A. (15; – 10); B. (2; 4); C. (– 5; – 10); D. (50; 16). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C  
Ta có: 3 k = 3(5 ; 2) = (15 ; 6) ; 2 n = 2(10 ; 8) = (20 ; 16)  
3k  2n = (15 – 20 ; 6 – 16) = (– 5; – 10).
Câu 5. Vectơ nào dư i ớ đây là m t ộ vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đi qua hai đi m ể A(– 3; 2) và B(1; 4). A. (1; 3); B. (2; 1); C. (1; 3); D. (3; 1). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Đư ng ờ th ng đi ẳ qua hai đi m
ể A(– 3; 2) và B(1; 4) có VTCP là:
 AB  
 1 ( 3);4  2 = (4; 2) = 2(2; 1) hay u 2;  1 . Câu 6. Trong hệ t a ọ đ O
ộ xy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và tr ng ọ tâm G (–1 ;1). Tìm t a đ ọ ộ đ nh C ỉ ? A. C (6 ; – 3) ; B. C (– 6 ; 3) ; C. C (– 6 ; – 3) ; D. C (– 3 ; 6). Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là : C M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) G i ọ toạ đ C ộ (x ; y), ta có:  6    3  x x   1  G  3  1 5  y y  1 G  Vì G là tr ng t ọ
âm tam giác ABC nên :  3 x  6  .  y  3  hay C (–6; –3). Câu 7. Kho ng ả cách t ừ giao đi m ể c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đ n đ ế ư ng ờ th ng ẳ  : 3x + y + 3 = 0 b ng: ằ A. 2 10 ; 3 10 B. 5 ; 10 C. 5 ; D. 2. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C +) Giao đi m ể c a hai ủ đư ng t ờ h ng: ẳ x  3y  4 0  x  1    Ta có: 2x  3y  1 0   y 1   , v y ậ đi m ể A (–1; 1) là giao đi m ể c a ủ hai đư ng ờ th ng ẳ +) Kho ng cách ả t ừ A đ n ế  : 3x + y + 3 = 0 : 3.( 1) 1.1  3 1 d A;   9 1 10 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo