Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ Toán 10 Chân trời sáng tạo

94 47 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    410 205 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(94 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. T ng và hi u c a hai vect ơ
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. K t qu nào sau đây đúng?ế
A.
AB OA OB
;
B.
CO OB BA
;
C.
AB AD AC
;
D.
AO OD CB
.
Câu 2. Cho 5 đi m M, N, P, Q, R. Tính t ng
MN PQ RN NP QR
.
A.
MR

;
B.
MN

;
C.
PR

;
D.
MP

.
Câu 3. Cho tam giác ABC đ u có đ dài c nh b ng a. Đ dài
AB BC
b ng
A. a;
B. 2a;
C.
a 3
;
D.
.
Câu 4. Cho 6 đi m phân bi t A, B, C, D, E, F. Đ ng th c nào sau đây đúng?
A.
AB CD FA BC EF DE 0
;
B.
AB CD FA BC EF DE AF
;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C.
AB CD FA BC EF DE AE
;
D.
AB CD FA BC EF DE AD
.
Câu 5. Cho tam giác ABC, v i M trung đi m BC. M nh đ nào sau đây
đúng?
A.
AM MB BA 0
;
B.
MA MB AB
;
C.
MA MB MC
;
D.
AB AC AM
.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông t i AAB = 3, BC = 5. Tính
AB BC
.
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 7. Cho ba đi m phân bi t A, B, C. Kh ng đ nh nào sau đây đúng?
A.
CA BA BC
;
B.
AB AC BC
;
C.
AB CA CB
;
D.
AB BC CA
.
Câu 8. Cho tam giác ABC và đi m M th a mãn
MA MB MC 0
. Xác đ nh
v trí đi m M.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. M là đi m th t c a hình bình hành ACBM; ư
B. M là trung đi m c a đo n th ng AB;
C. Đi m M trùng v i đi m C;
D. M là tr ng tâm c a tam giác ABC.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Hai đi m M, N l n l t trung đi m c a ượ
BC và AD. Tìm đ ng th c sai.
A.
AM AN AC
;
B.
AM AN AB AD
;
C.
AM AN MC NC
;
D.
AM AN DB
.
Câu 10. Đi u ki n nào d i đây đi u ki n c n đ đ đi m O trung ướ
đi m c a đo n AB?
A. OA = OB;
B.
OA OB
;
C.
AO BO
;
D.
OA OB 0
.
Câu 11. Cho 4 đi m A, B, C, D phân bi t. Khi đó
AB DC BC AD
b ng
A.
0
;
B.
BD

;
C.
AC

;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D.
DC
.
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD. Đ ng th c nào sau đây đúng?
A.
AB AD CA
;
B.
AB BC CA
;
C.
BA AD AC
;
D.
BC BA BD
.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD c nh a. Tính
AB DA
.
A.
AB DA 0
;
B.
AB DA a
;
C.
AB DA a 2
;
D.
AB DA 2a
.
Câu 14. Cho hai l c
1
F

2
F

cùng đi m đ t O vuông góc v i nhau.
C ng đ c a hai l c ườ
1
F
2
F
l n l t 80N 60N. C ng đ t ng h p ượ ườ
l c c a hai l c đó là
A. 100N;
B.
100 3N
;
C. 50N;
D.
50 3N
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 15. Cho hai l c
1
F
2
F
cùng tác đ ng vào m t v t đ ng t i đi m O,
bi t hai l c ế
1
F
2
F
đ u c ng đ 50 (N) chúng h p v i nhau m t ườ
góc 60°. H i v t đó ph i ch u m t l c t ng h p có c ng đ b ng bao nhiêu? ườ
A. 100 (N);
B.
50 3
(N);
C.
100 3
(N);
D. Đáp án khác.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A A A B C D D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C A B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. T ng ổ và hi u c a hai vectơ
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. K t ế qu nào s ả au đây đúng?    A. AB O  A  OB ;    B. CO  OB B  A ;    C. AB  AD A  C ;    D. AO  OD C  B .      Câu 2. Cho 5 đi m ể M, N, P, Q, R. Tính t ng ổ
MN  PQ  RN  NP  QR .
 A. MR ;
 B. MN ;
 C. PR ;
 D. MP .  
Câu 3. Cho tam giác ABC đ u có đ ề dài ộ c nh ạ b ng a. ằ Đ dài ộ AB  BC b ng ằ A. a; B. 2a; C. a 3 ; a 3 D. 2 . Câu 4. Cho 6 đi m
ể phân biệt A, B, C, D, E, F. Đ ng t ẳ h c nào s ứ au đây đúng?       
A. AB  CD  FA  BC  EF  DE 0  ;       
B. AB  CD  FA  BC  EF  DE A  F ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )       
C. AB  CD  FA  BC  EF  DE A  E ;       
D. AB  CD  FA  BC  EF  DE A  D .
Câu 5. Cho tam giác ABC, v i ớ M là trung đi m ể BC. M nh ệ đề nào sau đây là đúng?     A. AM  MB  BA 0  ;    B. MA  MB A  B ;    C. MA  MB M  C ;    D. AB  AC A  M .   AB  BC
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông t i
ạ A có AB = 3, BC = 5. Tính . A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 7. Cho ba đi m ể phân bi t ệ A, B, C. Kh ng đ ẳ nh nào s ị au đây đúng?    A. CA  BA B  C ;    B. AB  AC B  C ;    C. AB  CA C  B ;    D. AB  BC C  A .    
Câu 8. Cho tam giác ABC và đi m ể M th a ỏ mãn MA  MB  MC 0  . Xác đ nh ị vị trí đi m ể M. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. M là đi m ể thứ t c ư a hì ủ nh bình hành ACBM; B. M là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ AB; C. Đi m ể M trùng v i ớ đi m ể C; D. M là tr ng t ọ âm c a ủ tam giác ABC.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Hai đi m ể M, N l n ầ lư t ợ là trung đi m ể c a ủ BC và AD. Tìm đ ng ẳ th c ứ sai.    A. AM  AN A  C ;     B. AM  AN A  B  AD ;     C. AM  AN M  C  NC ;    D. AM  AN D  B . Câu 10. Đi u ề ki n ệ nào dư i ớ đây là đi u ề ki n ệ c n ầ và đủ để đi m ể O là trung đi m ể c a đo ủ n ạ AB? A. OA = OB;   B. OA O  B ;   C. AO B  O ;    D. OA  OB 0  .     Câu 11. Cho 4 đi m ể A, B, C, D phân bi t
ệ . Khi đó AB  DC  BC  AD b ng ằ  A. 0 ;
 B. BD ;
 C. AC ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  D. DC .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD. Đ ng ẳ th c ứ nào sau đây đúng?    A. AB  AD C  A ;    B. AB  BC C  A ;    C. BA  AD A  C ;    D. BC  BA B  D .   AB  DA
Câu 13. Cho hình vuông ABCD c nh ạ a. Tính .   AB  DA 0  A. ;   AB  DA a  B. ;   AB  DA a  2 C. ;   AB  DA 2  a D. .

 Câu 14. Cho hai l c ự F F 1 và 2 có cùng đi m ể đ t ặ O và vuông góc v i ớ nhau.   Cư ng ờ độ c a ủ hai l c ự F F 1 và 2 lần lư t ợ là 80N và 60N. Cư ng ờ độ t ng ổ h p ợ l c ự c a hai ủ l c đó l ự à A. 100N; B. 100 3N ; C. 50N; D. 50 3N . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo