Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 21: TRAO Đ I Ổ CH T Ấ , SINH TRƯ N Ở G VÀ SINH S N Ả Ở VI SINH VẬT
Câu 1: Trong quá trình tổng h p pol ợ ysaccharide c a vi ủ sinh v t ậ , ch t ấ kh i ở đ u l ầ à A. acid amin. B. đư ng gl ờ ucose. C. ADP. D. ADP – glucose. Câu 2: Phát bi u
ể nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình t ng ổ h p ợ ở vi sinh v t ậ ? A. Vi sinh v t ậ có khả năng t ng ổ h p ợ t t ấ cả các ch t ấ thi t ế y u ế cho tế bào như
carbohydrate, protein, nucleic acid và lipid. B. Con đư ng ờ hóa t ng ổ h p ợ là con đư ng ờ phổ bi n ế và quan tr ng ọ nh t ấ đ ể t ng ổ h p ợ glucose ở vi sinh v t ậ . C. Tất c ả các amino acid đ u ề đư c ợ vi sinh v t ậ t ng ổ h p ợ t nh ừ ng ữ s n ả ph m ẩ c a ủ quá trình phân gi i ả đư ng ờ và ngu n ni ồ trogen l y t ấ m ừ ôi trư ng. ờ D. Ở vi sinh v t ậ , lipid đư c ợ t ng ổ h p ợ t
ừ các acid béo và glycerol còn nucleic acid đư c ợ tổng h p ợ t đ ừ n ph ơ n l ầ à nucleotide. Câu 3: Nh ng ữ vi sinh v t ậ dị dư ng ỡ ho i ạ sinh thư ng ờ ti n ế hành phân gi i ả ch t ấ h u c ữ ơ có kích thư c ớ l n b ớ ng ph ằ ư ng ơ th c nào s ứ au đây? A. Phân gi i ả ngo i ạ bào. B. Phân gi i ả n i ộ bào. C. Phân gi i ả ngo i ạ bào và phân gi i ả n i ộ bào. D. Không có phư ng t ơ h c phân gi ứ i ả . Câu 4: S s ự inh trư ng c ở a ủ qu n t ầ h vi ể sinh vât đư c đánh ợ giá thông qua
A. sự tăng lên v kí ề ch thư c ớ c a t ủ ng t ừ ế bào trong qu n t ầ h . ể B. s t ự ăng lên v s ề ố lư ng t ợ bào ế c a qu ủ n t ầ h . ể C. sự tăng lên v kh ề ối lư ng c ợ a ủ t ng t ừ bào t ế rong qu n t ầ h . ể M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. sự tăng lên v c ề ả kích thư c ớ và kh i ố lư ng ợ c a t ủ ng t ừ bào t ế rong qu n t ầ h . ể Câu 5: Trong đi u ề ki n ệ nuôi c y ấ không liên t c, ụ ch t ấ dinh dư ng ỡ c n ạ d n, ầ s n ả phẩm chuy n hóa t ể ăng lên s d ẽ n đ ẫ n hi ế n t ệ ư ng ợ A. tăng tốc đ s ộ inh trư ng ở c a vi ủ sinh vât. B. số vi sinh v t ậ sinh ra b ng s ằ ố sinh v t ậ ch t ế đi. C. quần th vi ể sinh v t ậ b s ị uy vong. D. số vi sinh v t ậ tăng lên theo c p s ấ ố nhân.
Câu 6: Trong nuôi cấy liên t c, ụ không x y r ả a pha suy vong vì A. thư ng ờ xuyên đư c ợ bổ sung ch t ấ kích thích sinh trư ng ở và lo i ạ bỏ các s n ả phẩm trao đ i ổ ch t ấ . B. thư ng ờ xuyên đư c ợ b ổ sung ch t ấ dinh dư ng ỡ và lo i ạ b ỏ các protein do vi sinh v t ậ tổng h p ợ đư c. ợ C. thư ng ờ xuyên đư c ợ bổ sung ch t ấ kích thích sinh trư ng ở và lo i ạ b ỏ các protein do vi sinh v t ậ tổng h p đ ợ ư c. ợ D. thư ng ờ xuyên đư c ợ bổ sung ch t ấ dinh dư ng ỡ và lo i ạ bỏ các s n ả ph m ẩ trao đổi ch t ấ . Câu 7: Vi khu n ẩ E. coli trong đi u ề ki n ệ nuôi c y ấ thích h p ợ cứ 20 phút l i ạ phân đôi m t ộ l n. ầ Số tế bào c a ủ qu n ầ thể vi khu n
ẩ E.coli có được sau 3 giờ 20 phút t m ừ t
ộ tế bào vi khuẩn ban đ u l ầ à A. 1024. B. 1240. C. 1420. D. 200.
Câu 8: Nhân tố sinh trư ng c ở a vi ủ sinh v t ậ là A. nh ng ữ chất c n ầ cho sự sinh trư ng ở c a ủ vi sinh v t ậ v i ớ hàm lư ng ợ r t ấ ít nh ng vi ư sinh v t ậ không th t ể t ự ng h ổ p đ ợ ư c. ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. nh ng ữ ch t ấ c n ầ cho sự sinh trư ng ở c a ủ vi sinh v t ậ v i ớ hàm lư ng ợ r t ấ nhi u ề nh ng vi ư sinh v t ậ không th t ể t ự ng h ổ p đ ợ ư c. ợ C. nh ng ữ ch t ấ c n ầ cho sự sinh trư ng ở c a ủ vi sinh v t ậ v i ớ hàm lư ng ợ r t ấ nhi u ề và vi sinh v t ậ có th t ể ự tổng h p đ ợ ư c. ợ D. nh ng ữ ch t ấ c n ầ cho sự sinh trư ng ở c a ủ vi sinh v t ậ v i ớ hàm lư ng ợ r t ấ ít và vi sinh v t ậ có th t ể t ự ng h ổ p đ ợ ư c. ợ
Câu 9: Vì sao trong s a chua ữ h u nh ầ ư không có vi sinh v t ậ gây b nh? ệ A. Vì s a ữ chua có đ ộ m ẩ cao nên c ứ ch ế đư c ợ s ự phát tri n ể c a ủ các vi sinh v t ậ gây bệnh. B. Vì s a ữ chua có pH th p ấ nên c ứ ch ế đư c ợ s ự phát tri n ể c a ủ các vi sinh v t ậ gây bệnh. C. Vì s a ữ chua có áp su t ấ th m ẩ th u ấ cao nên c ứ ch ế đư c ợ s ự phát tri n ể c a ủ các vi sinh v t ậ gây b nh. ệ D. Vì s a ữ chua có nhi t ệ đ ộ b o ả qu n ả cao nên c ứ ch ế đư c ợ s ự phát tri n ể c a ủ các vi sinh v t ậ gây b nh. ệ Câu 10: Hình th c s ứ inh s n nào ả
sau đây không xuất hiện vi ở sinh v t ậ ? A. Sinh s n s ả inh dư ng. ỡ B. Phân đôi.
C. Hình thành bào t . ư D. N y ả chồi. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C B C D A A B A M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Trắc nghiệm Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở sinh vật Sinh học 10 Kết nối tri thức
151
76 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Sinh học 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(151 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 21: TRAO Đ I CH T, SINH TR NG VÀ SINH S N VI SINHỔ Ấ ƯỞ Ả Ở
V TẬ
Câu 1: Trong quá trình t ng h p polysaccharide c a vi sinh v t, ch t kh i đ u là
A. acid amin.
B. đ ng glucose.
C. ADP.
D. ADP – glucose.
Câu 2: Phát bi u nào sau đây là không đúng khi nói v quá trình t ng h p vi
sinh v t?
A. Vi sinh v t có kh năng t ng h p t t c các ch t thi t y u cho t bào nh
carbohydrate, protein, nucleic acid và lipid.
B. Con đ ng hóa t ng h p là con đ ng ph bi n và quan tr ng nh t đ t ng
h p glucose vi sinh v t.
C. T t c các amino acid đ u đ c vi sinh v t t ng h p t nh ng s n ph m c a
quá trình phân gi i đ ng và ngu n nitrogen l y t môi tr ng.
D. vi sinh v t, lipid đ c t ng h p t các acid béo và glycerol còn nucleic acid
đ c t ng h p t đ n ph n là nucleotide.
Câu 3: Nh ng vi sinh v t d d ng ho i sinh th ng ti n hành phân gi i ch t
h u c có kích th c l n b ng ph ng th c nào sau đây?
A. Phân gi i ngo i bào.
B. Phân gi i n i bào.
C. Phân gi i ngo i bào và phân gi i n i bào.
D. Không có ph ng th c phân gi i.
Câu 4: S sinh tr ng c a qu n th vi sinh vât đ c đánh giá thông qua
A. s tăng lên v kích th c c a t ng t bào trong qu n th .
B. s tăng lên v s l ng t bào c a qu n th .
C. s tăng lên v kh i l ng c a t ng t bào trong qu n th .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. s tăng lên v c kích th c và kh i l ng c a t ng t bào trong qu n th .
Câu 5: Trong đi u ki n nuôi c y không liên t c, ch t dinh d ng c n d n, s n
ph m chuy n hóa tăng lên s d n đ n hi n t ng !
A. tăng t c đ sinh tr ng c a vi sinh vât.
B. s vi sinh v t sinh ra b ng s sinh v t ch t đi.
C. qu n th vi sinh v t b suy vong.
D. s vi sinh v t tăng lên theo c p s nhân.
Câu 6: Trong nuôi c y liên t c, không x y ra pha suy vong vì
A. th ng xuyên đ c b sung ch t kích thích sinh tr ng và lo i b các s n "
ph m trao đ i ch t.
B. th ng xuyên đ c b sung ch t dinh d ng và lo i b các protein do vi sinh "
v t t ng h p đ c.
C. th ng xuyên đ c b sung ch t kích thích sinh tr ng và lo i b các protein "
do vi sinh v t t ng h p đ c.
D. th ng xuyên đ c b sung ch t dinh d ng và lo i b các s n ph m trao "
đ i ch t.
Câu 7: Vi khu n E. coli trong đi u ki n nuôi c y thích h p c 20 phút l i phân
đôi m t l n. S t bào c a qu n th vi khu n E.coli có đ c sau 3 gi 20 phút
t m t t bào vi khu n ban đ u là
A. 1024.
B. 1240.
C. 1420.
D. 200.
Câu 8: Nhân t sinh tr ng c a vi sinh v t là
A. nh ng ch t c n cho s sinh tr ng c a vi sinh v t v i hàm l ng r t ít
nh ng vi sinh v t không th t t ng h p đ c.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B. nh ng ch t c n cho s sinh tr ng c a vi sinh v t v i hàm l ng r t nhi u
nh ng vi sinh v t không th t t ng h p đ c.
C. nh ng ch t c n cho s sinh tr ng c a vi sinh v t v i hàm l ng r t nhi u
và vi sinh v t có th t t ng h p đ c.
D. nh ng ch t c n cho s sinh tr ng c a vi sinh v t v i hàm l ng r t ít và vi
sinh v t có th t t ng h p đ c.
Câu 9: Vì sao trong s a chua h u nh không có vi sinh v t gây b nh?
A. Vì s a chua có đ m cao nên c ch đ c s phát tri n c a các vi sinh v t
gây b nh.
B. Vì s a chua có pH th p nên c ch đ c s phát tri n c a các vi sinh v t gây
b nh.
C. Vì s a chua có áp su t th m th u cao nên c ch đ c s phát tri n c a các
vi sinh v t gây b nh.
D. Vì s a chua có nhi t đ b o qu n cao nên c ch đ c s phát tri n c a các
vi sinh v t gây b nh.
Câu 10: Hình th c sinh s n nào sau đây không xu t hi n vi sinh v t?
A. Sinh s n sinh d ng.
B. Phân đôi.
C. Hình thành bào t .#
D. N y ch i.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B C B C D A A B A
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ