Trắc nghiệm Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh Toán 7 Cánh diều

150 75 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    370 185 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(150 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 4. Trường hp bng nhau th nht ca tam giác: cnh - cnh - cnh
Câu 1. Cho hình v sau:
Số đo của
BAC
trong hình vẽ trên bằng:
A. 20°;
B. 40°;
C. 80°;
D. 120°.
Câu 2. Xét bài toán IAB IAC AB = AC, IB = IC (điểm I nằm ngoài tam
giác ABC). Chứng minh rằng
AIB AIC=
.”
Cho các câu sau:
(1) “AB = AC (giả thiết),
IB = IC (giả thiết),
IA là cạnh chung”;
(2) “Suy ra IAB = IAC (c.c.c)”;
(3) “Do đó
AIB AIC=
(hai góc tương ứng)”;
(4) “Xét IAB IAC có:”.
Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu trên để giải bài toán.
A. (2), (4), (1); (3);
B. (4), (2), (1), (3);
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. (1), (2), (3), (4);
D. (4), (1), (2), (3).
Câu 3. Cho hình v sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ABC = ADC;
B. ABC = ACD;
C. ACB = ADC;
D. BCA = DAC.
Câu 4. Cho tam giác ABC AB = AC, I trung điểm của BC. Biết
ABC 80 ,=
số đo của
CAI
là:
A. 40°;
B. 30°;
C. 20°;
D. 10°.
Câu 5. Cho hình vẽ bên dưới:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Số đo góc M độ dài cạnh MN lần lượt là:
A.
M 45 ,=
MN = 5 cm;
B.
M 60 ,=
MN = 3 cm;
C.
M 75 ,=
MN = 5 cm;
D.
MN = 3 cm.
Câu 6. Cho hình vẽ bên dưới:
Biết AB = AD,
B D 90 ,= =
BAC 60 .=
Số đo góc ACD là:
A. 20°;
B. 30°;
C. 40°;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. 60°.
Câu 7. Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo góc C và góc M lần lượt là:
A. 45° và 65°;
B. 65° và 45°;
C. 55° và 70°;
D. 70° và 55°.
Câu 8. Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo của
KAB
trong hình vẽ trên bằng:
A. 50°;
B. 40°;
C. 30°;
D. 20°.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 9. Cho hình vẽ bên dưới:
Số cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
BAC 100=
và AD // BC;
B.
BAC 100=
và AD không song song với BC;
C.
BAC 100=
và AB // DC;
D. ABC = CDA.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 11. Cho tam giác IOH, vẽ cung tròn tâm I bán kính OH, vẽ cung tròn tâm O
bán kính IH, hai cung tròn này cắt nhau tại K (K và H nằm khác phía so với đường
thẳng IO). Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. HO // KI;
B. OK // IH;
C. Cả A và B đều sai;
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12. Cho tam giác MNP có MN < MP. Lấy điểm I trên cạnh MP sao cho MN
= PI. Gọi H là điểm sao cho HM = HP, HN = HI.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MNH = PIH;
B. MNH = PHI;
C.
MNH HPI=
;
D.
MHN HIP=
.
Câu 13. Cho hai tam giác MNP và OHK MN = OH, NP = HK. Điều kiện để
NMP = HOK theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là:
A. MP = OH;
B. MN = KH;
C. MP = OK;
D. Không có điều kiện nào thoả mãn.
Câu 14. Cho tam giác NMP (NP < MN). Trên cạnh MN lấy điểm E sao cho NE
= NP. Lấy Q là trung điểm của PE. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với PE tại
F. Chọn khẳng định đúng:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
NQE 80 ;=
B. FM // NQ;
C. ENQ = PQN;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15. Cho hình vẽ:
Biết
BAD CDA 90= =
, AC = BD. Độ dài cạnh CD là:
A. 4 cm;
B. 5 cm;
C. 2 cm;
D. 3 cm.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì AH BC nên
AHB AHC 90= =
Xét ABH và ACH có:
AHB AHC 90= =
(chứng minh trên),
AB = AC (giả thiết),
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
AH là cạnh chung
Do đó ABH = ACH (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra
BAH CAH=
(cặp góc tương ứng)
BAH 40=
nên
CAH 40=
Ta có
BAC BAH CAH=+
Suy ra
BAC 40 40 80= + =
Vậy số đo góc BAC là 80°.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta đi chứng minh
AIB AIC=
như sau:
Xét IAB và IAC có:
AB = AC (giả thiết),
IB = IC (giả thiết),
IA là cạnh chung;
Suy ra IAB = IAC (c.c.c);
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó
AIB AIC=
(hai góc tương ứng).
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABC và tam giác CDA có:
AB = AD, BC = DC, AC là cạnh chung
Suy ra ABC = ADC (c.c.c)
Vậy ABC = ADC hay ta có thể kí hiệu ACB = ACD hoặc BCA = DCA.
Do đó ta chọn phương án A.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét tam giác ABI và tam giác ACI có:
AB = AC (giả thiết),
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
IB = IC (do I là trung điểm của BC),
AI là cạnh chung
Do đó ABI = ACI (c.c.c)
Suy ra
BAI CAI,AIB AIC,ABI ACI= = =
(các cặp góc tương ứng)
ABI 80=
nên
ACI 80=
Ta có:
AIB AIC 180+ =
(hai góc kề bù)
Nên
180
AIB AIC 90
2
= = =
Do đó tam giác ACI vuông tại I
Khi đó
ACI CAI 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau)
Suy ra
CAI 90 ACI 90 80 10 .= = =
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác ABC và tam giác MNP có:
AB = MN, BC = NP, AC = MP (giả thiết)
Suy ra ABC = MNP (c.c.c)
Do đó MN = BA = 5 cm (hai cạnh tương ứng) và
MA=
(hai góc tương ứng)
Xét tam giác BCA có:
B C A 180+ + =
(định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
A 180 B C=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hay
A 180 45 60 75= =
Do đó
M 75=
Vậy
M 75=
và MN = 5 cm.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét ABC ADC có:
( )
ABC ADC 90 ,= =
AB = AD (giả thiết),
AC là cạnh chung
Do đó ABC = ADC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra
ACB ACD=
(cặp góc tương ứng)
Xét ABC vuông tại B có:
BAC BCA 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc
nhọn phụ nhau)
Suy ra
BCA 90 BAC 90 60 30= = =
ACB ACD=
(chứng minh trên)
Do đó
ACD 30=
Vậy số đo góc ACD là 30°.
Câu 7
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Xét tam giác ABC và tam giác MNP có:
AB = MN, BC = NP, AC = MP (giả thiết)
Suy ra ABC = MNP (c.c.c)
Do đó
AM=
,
BN=
,
CP=
(các cặp góc tương ứng)
A 65=
,
N 70=
nên
M 65 ,B 70= =
Xét tam giác ABC có:
A B C 180+ + =
(tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
C 180 B A=
Hay
C 180 70 65 45= =
Vậy số đo góc C và góc M lần lượt là: 45° và 65°.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét tam giác ABH và tam giác ABK có:
AH = AK, BH = BK, AB là cạnh chung
Suy ra ABH = ABK (c.c.c)
Do đó
HK=
(cặp góc tương ứng)
H 120=
nên
K 120=
Xét tam giác ABK có:
BAK K ABK 180+ + =
(tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
BAK 180 K ABK=
Hay
BAK 180 120 40 20= =
Vậy số đo của
BAK
bằng 20°.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
+) Xét MNP và MQP có:
MN = MQ, NP = QP, MP là cạnh chung
Suy ra MNP = MQP (c.c.c)
+) Xét NPO và QPO có:
NP = QP, NO = QO, PO là cạnh chung
Suy ra NPO = QPO (c.c.c)
+) Xét MNO và MQO có:
MN = MQ, NO = QO, MO là cạnh chung
Suy ra MNO = MQO (c.c.c)
Vậy trong hình vẽ trên có 3 cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh
cạnh.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
• Xét ABC và ACD có:
AB = CD, BC = DA, AC là cạnh chung
Suy ra ABC = CDA (c.c.c)
Do đó phương án D là đúng.
• Vì ABC = CDA (chứng minh trên)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nên
BAC DCA=
(hai góc tương ứng)
DCA 100=
Nên
BAC 100=
Mặt khác: ABC = CDA (chứng minh trên)
Suy ra
DAC BCA=
(hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Do đó AD // BC (dấu hiệu nhận biết).
Vậy A là đúng
Ta có
BAC DCA=
(chứng minh trên)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Do đó AB // DC (dấu hiệu nhận biết). Vậy C là đúng
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét IOH và IOK có:
KO = IH (K nằm trên cung tròn tâm O bán kính IH),
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
OH = IK (K nằm trên cung tròn tâm I bán kính OH),
IO là cạnh chung
Do đó IOH = OIK (c.c.c)
Suy ra
IOH OIK,OIH IOK==
(các cặp góc tương ứng)
OIK
IOH
ở vị trí so le trong của IK và OH nên IK // OH (dấu hiệu nhận
biết)
IOK
OIH
vị trí so le trong của KO và IH nên KO // IH (dấu hiệu nhận biết)
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét MNH và HIP ta có:
HM = HP (giả thiết);
HN = HI (giả thiết);
MN = PI (giả thiết).
Do đó MNH = PIH (c.c.c)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra
MNH PIH,MHN PHI==
(các cặp góc tương ứng)
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NMP = HOK theo trường hợp cạnh – cạnh cạnh mà MN = OH, NP = HK
Nên điều kiện còn thiếu là MP = OK.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
• Xét ENQ và PQN có:
NE = NP (giả thiết),
QE = QP (do Q là trung điểm của PE),
NQ là cạnh chung
Suy ra ENQ = PNQ (c.c.c)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó phương án C là sai.
• Vì ENQ = PNQ (chứng minh trên)
Suy ra
ENQ PNQ,NEQ NPQ,EQN NQP= = =
(các cặp góc tương ứng)
EQN PQN 180+ =
(hai góc kề bù)
Nên
180
EQN PQN 90
2
= = =
Do đó NQ PE. Vậy đáp án A là sai
Mà FM PE (giả thiết), nên FM // NQ , vậy đáp án B là đúng
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét ABD và ACD có:
BAD CDA 90= =
(giả thiết),
AC = BD (giả thiết),
AD là cạnh chung
Do đó ABD = DCA (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra AB = CD (cặp cạnh tương ứng)
AB = 2 cm nên CD = 2 cm.
Vậy độ dài cạnh CD là 2 cm.

Mô tả nội dung:



Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh
Câu 1. Cho hình vẽ sau:
Số đo của BAC trong hình vẽ trên bằng: A. 20°; B. 40°; C. 80°; D. 120°.
Câu 2. Xét bài toán “IAB và IAC có AB = AC, IB = IC (điểm I nằm ngoài tam
giác ABC). Chứng minh rằng AIB = AIC.” Cho các câu sau:
(1) “AB = AC (giả thiết), IB = IC (giả thiết), IA là cạnh chung”;
(2) “Suy ra IAB = IAC (c.c.c)”;
(3) “Do đó AIB = AIC (hai góc tương ứng)”;
(4) “Xét IAB và IAC có:”.
Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu trên để giải bài toán. A. (2), (4), (1); (3); B. (4), (2), (1), (3);

C. (1), (2), (3), (4); D. (4), (1), (2), (3).
Câu 3. Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. ABC = ADC; B. ABC = ACD; C. ACB = ADC; D. BCA = DAC.
Câu 4. Cho tam giác ABC có AB = AC, I là trung điểm của BC. Biết ABC = 80 ,  số đo của CAI là: A. 40°; B. 30°; C. 20°; D. 10°.
Câu 5. Cho hình vẽ bên dưới:


Số đo góc M và độ dài cạnh MN lần lượt là: A. M = 45 ,  MN = 5 cm; B. M = 60 ,  MN = 3 cm; C. M = 75 ,  MN = 5 cm; D. M = 80 ,  MN = 3 cm.
Câu 6. Cho hình vẽ bên dưới: Biết AB = AD, B = D = 90 ,  BAC = 60 .  Số đo góc ACD là: A. 20°; B. 30°; C. 40°;

D. 60°.
Câu 7. Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo góc C và góc M lần lượt là: A. 45° và 65°; B. 65° và 45°; C. 55° và 70°; D. 70° và 55°.
Câu 8. Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo của KAB trong hình vẽ trên bằng: A. 50°; B. 40°; C. 30°; D. 20°.


zalo Nhắn tin Zalo