Unit 10: Our houses in the future
J.1. Từ vựng: Our houses in the future (phần 1)
Câu 1. Match the words with suitable pictures. 1. UFO
2. robot
3. helicopter
4. boathouse
Trắc nghiệm Unit 10: Our houses in the future Tiếng Anh 6 Global success
137
69 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(137 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 10: Our houses in the future
J.1. Từ vựng: Our houses in the future (phần 1)
Câu 1. Match the words with suitable pictures.
1. UFO
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. robot
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3. helicopter
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
4. boathouse
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
5. motorhome
Câu 2. Choose the correct answers.
Super cars will _________water in the future.
A. go by
B. run at
C. run on
D. travel by
Câu 3. Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
A. take care
B. take note
C. be careful
D. carry
Câu 4. Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
A. take care
B. take note
C. be careful
D. carry
Câu 5. Choose the correct answers.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
A. send and post
B. send and receive
C. get and take
D. receive and get
Câu 6. Choose the correct answers.
We might have a ________TV to watch TV programmes from space.
A. wireless
B. expensive
C. automatic
D. local
Câu 7. Choose the correct answers.
I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from
my window.
A. the mountains
B. the city
C. the sea
D. the countryside
Câu 8. Choose the correct answers.
We also watch films ________smart phones.
A. in
B. at
C. on
D. to
Câu 9. Choose the best answer
You can change your home address easily by using a ________.
A. helicopter
B. bus
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. motorhome
D. plane
Câu 10. Choose the best answer
A________ is built on open water.
A. tower
B. castle
C. boathouse
D. building
Câu 11. Choose the best answer
We still do not know the ________ of her house.
A. locate
B. located
C. location
D. locating
Câu 12. It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is
it?
A. a car
B. a robot
C. a tool
D. a housemaid
Câu 13. It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt?
A. an UFO
B. a helicopter
C. a plane
D. a bird
Câu 14. Choose the correct answers.
__________pencils and paper, every student will have a computer.
A. By
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. Instead
C. Instead of
D. At
Câu 15. Choose the correct answers.
“Do you think that our houses will be _________space?”
A. in
B. on
C. at
D. to
Câu 16. Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined
part.
There are many appliances in my house.
A. traffics
B. devices
C. furniture
D. food
Câu 17. Choose the correct answers.
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the
environment.
A. sun
B. sunny
C. solar
D. lunar
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
1. UFO (n) đĩa bay
2. helicopter (n) máy bay trực thăng
3. robot (n) rô bốt, người máy
4. boathouse *n) nhà thuyền
5. motorhome (n) nhà lưu động
Câu 2.
go by (v) di chuyển, đi bằng
run at (v) chạy ở (vận tốc)
run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)
travel by (v) di chuyển, đi bằng
=> Super cars will run on water in the future.
Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3.
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5.
send and post: nhận và đăng tải
send and receive: nhận và gửi
get and take: nhận và lấy
receive and get: nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử
=> The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6.
wireless (adj) không dây
expensive (adj) đắt
automatic (adj) tự động
local (adj) địa phương
=> We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ
không gian.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7.
the mountains: núi
the city: thành phố
the sea: biển
the countryside: nông thôn
=> I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my
window.
Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn
thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8.
Cụm từ on smart phones: trên điện thoại
=> We also watch films on smart phones.
Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9.
helicopter (n) mays bay trực thăng
bus (n) xe bus
motorhome (n) nhà lưu động
plane (n) máy bay
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất
=> You can change your home address easily by using a motorhome.
Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng
cách sử dụng motorhome.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10.
tower (n) tháp
castle (n) lâu đài
boathouse (n) nhà thuyền
building (n) tòa nhà
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất
=> A boathouse is built on open water.
Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11.
locate (v) tọa lạc, nằm ở
location (n) địa chỉ
Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> We still do not know the location of her house.
Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12.
It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ
máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.)
car (n) ô tô
robot (n) rô bốt
tool (n) công cụ
housemaid (n) người giúp việc
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13.
It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể
không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)
UFO (n) đĩa bay
helicopter (n) máy bay trực thăng
plane (n) máy bay
bird (n) chim
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14.
By + N/ Ving: bằng
Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)
Instead of + N/ Ving: thay vì
At: Ở, tại
=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.
Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15.
Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> “Do you think that our houses will be in space?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16.
traffics: phương tiện
devices: thiết bị
furniture: nội thất
food: thức ăn
=> There are many devices in my house.
Tạm dịch: Có rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17.
sun (n) mặt trời
sunny (adj) có nắng
solar (adj) thuộc về mặt trời
lunar (adj) thuộc về mặt trăng
Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời
=> Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the
environment.
Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng
mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.
Đáp án cần chọn là: C