Unit 1: My new school
A1.Từ vựng: My new school
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty. A. calculator B. bicycle C. pencil case D. pencil sharpener
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______. A. school gate B. school yard C. schoolmate D. schoolbag
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it? A. bus B. picture C. letter D. bicycle
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it? A. comic book B. textbook C. dictionary D. notebook
Câu 5: Match the pictures with their names.
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to
read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it? A. playground B. library C. classroom D. school yard
Câu 7: Match the pictures with their names.
Câu 8: Put the correct answer into the dot.
are not watching, is having, are listening, is playing, is speaking
Question 1. Susan and Alice … a DVD. They are playing computer games.
Question 2. Mary … breakfast. It’s time to go to school.
Question 3. Nam and Linh … to a new CD of a famous singer.
Question 4. Nga … English with her friend.
Question 5. Right now John … table tennis with school team.
Câu 9: Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________. A. shoes B. uniform C. bag D. hats
Câu 10: Choose the best answer.
What is your ___________subject at school? A. nice B. favourite C. liking D. excited
Câu 11: Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends. A. international B. small C. boarding D. overseas
Câu 12: Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography. A. subjects
Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm) có đáp án
482
241 lượt tải
150.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 12 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(482 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 1: My new school
A1.Từ vựng: My new school
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
Câu 5: Match the pictures with their names.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to
read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
A. playground
B. library
C. classroom
D. school yard
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 7: Match the pictures with their names.
Câu 8: Put the correct answer into the dot.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
are not watching, is having, are listening, is playing, is speaking
Question 1. Susan and Alice … a DVD. They are playing computer games.
Question 2. Mary … breakfast. It’s time to go to school.
Question 3. Nam and Linh … to a new CD of a famous singer.
Question 4. Nga … English with her friend.
Question 5. Right now John … table tennis with school team.
Câu 9: Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________.
A. shoes
B. uniform
C. bag
D. hats
Câu 10: Choose the best answer.
What is your ___________subject at school?
A. nice
B. favourite
C. liking
D. excited
Câu 11: Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at
weekends.
A. international
B. small
C. boarding
D. overseas
Câu 12: Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History,
Geography.
A. subjects
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. lessons
C. teachers
D. exercises
Câu 13: Choose the best answer.
I have Math lessons ______Monday and Friday.
A. on
B. in
C. at
D. from
Câu 14: Complete the words of school things.
R l r
Câu 15: Complete the words of school things.
P n
Câu 16: Complete the words of school things.
R bb r
Câu 17: Complete the words of school things.
P nc l c se
Câu 18: Complete the words of school things.
al u a or
Câu 19: Choose the best answer to complete the sentence.
At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. be
B. go
C. do
D. have
Câu 20: Choose the best answer to complete the sentence.
My friends do _______ to protect themselves.
A. computer
B. judo
C. football
D. homework
Câu 21: Choose the best answer to complete the sentence.
I stick new words on the wall to learn ______.
A. uniform
B. projector
C. Physics
D. vocabulary
Câu 22: Choose the best answer to complete the sentence.
Everyday, I ride my ______ to school.
A. calculator
B. bicycle
C. computer
D. guitar
Câu 23: Put one of the words in the dot into each blank.
Football, science, judo, homework, lessons
Question 1. I do … with my friend, Vy.
Question 2. Duy plays… for the school team.
Question 3. All the … at my new school are interesting.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Question 4. They are interested in sports. They do …
Question 5. I study Maths, English and … on Mondays.
Câu 24: Give the correct form of the word in brackets to complete the
following sentences.
There are many students from all over the world in my school.
(NATION)
Câu 25: Give the correct form of the word in brackets to complete the
following sentences.
She is very on the painting pictures. (CREATE)
Câu 26: Give the correct form of the word in brackets to complete the
following sentences.
At school, we take part in many interesting physical . (ACT)
Câu 27: Give the correct form of the word in brackets to complete the
following sentences.
I usually have lunch with one of my at school canteen. (CLASS)
Câu 28: Choose the best answer.
We play _____ at break time.
A. football
B. lesson
C. school lunch
D. judo
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Calculator: máy tính
Bicycle: xe đạp
Pencil case: hộp bút chì
Pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some
difficulty) là máy tính (calculator)
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó
khăn.
Đáp án: A. calculator
Câu 2:
play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=> They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Đáp án: B. schoolyard
Câu 3:
Bus: xe buýt
Picture: hình ảnh
Letter: thư
Bicycle: xe đạp
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?
Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)
Đáp án: D. bicycle
Câu 4:
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What
is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển (dictionary)
Đáp án: C. dictionary
Câu 5:
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
Câu 6:
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Classroom: lớp học
Schoolyard: sân trường
Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for
you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc,
nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
Đáp án: B. library
Câu 7:
notebook: vở
pencil: bút chì
history: môn lịch sử
physics: vật lý
geography: địa lý
Câu 8:
Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.
Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)
=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.
Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.
Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school.
Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.
Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.
Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)
=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.
Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.
Question 4. Nga ________ English with her friend.
Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)
=> Nga is speaking English with her friend.
Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.
Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> Right now John is playing table tennis with school team.
Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.
Câu 9:
A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục
=> Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
A. nice (adj) đẹp
B. favourite (adj) yêu thích
C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at
weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào
cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 12:
A. subjects (n) môn học
B. lessons (n) bài học
C. teachers (n) giáo viên
D. exercises (n) bài tập
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History,
Geography.
Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật,
Văn học, Lịch sử, Địa lý.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
on + thứ trong tuần
=> I have Math lessons on Monday and Friday.
Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
ruler (n) thước kẻ
Đáp án: ruler
Câu 15:
pen: bút mực
Đáp án: pen
Câu 16:
rubber: thước kẻ
Đáp án: rubber
Câu 17:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
pencil case: hộp đựng bút chì
Đáp án: pencil case
Câu 18:
calculator: máy tính
Đáp án: calculator
Câu 19:
Cụm từ: have lunch (ăn trưa)
=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Đáp án: D. have
Câu 20:
computer (n): máy vi tính
judo (n): võ judo
football (n): bóng đá
homework (n): bài về nhà
=> My friends do judo to protect themselves.
Tạm dịch: Bạn bè của tôi tập judo để tự bảo vệ mình.
Đáp án: B. judo
Câu 21:
Uniform: đồng phục
Projector: máy chiếu
Physics: môn Vật lí
Vocabulary: từ vựng
Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)
=> I stick new words on the wall to learn vocabulary
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng
Đáp án: D. vocabulary
Câu 22:
Calculator: máy tính cầm tay
bicycle : xe đạp
computer: máy tính
guitar: đàn ghi-ta
Cụm từ: ride bicycle (đạp xe)
Everyday, I ride my bicycle to school.
Tạm dịch: Hàng ngày, tôi đi xe đạp đến trường.
Đáp án: B. bicycle
Câu 23:
1. I do _______ with my friend, Vy.
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
=> I do homework with my friend, Vy.
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
2. Duy plays ________ for the school team.
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> Duy plays football for the school team.
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
3. All the _______ at my new school are interesting.
Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons
=> All the lessons at my new school are interesting.
Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.
4. They are interested in sports. They do ______.
Cụm từ do judo (tập judo)
=> They are interested in sports. They do judo
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo
5. I study Maths, English and _______ on Mondays.
Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English
(tiếng Anh) là tên 2 môn học.
=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)
=> I study Maths, English and Science on Mondays.
Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.
Câu 24:
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ students (những học
sinh)
From all over the world (trên toàn thế giới)
Chỗ cần điền là international (quốc tế)
There are many international students from all over the world in my school.
Tạm dịch: Có rất nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới trong trường
của tôi.
Câu 25:
Sau phó từ chỉ mức độ (very) ta cần một tính từ theo sau.
Chỗ cần điền là creative (sáng tạo)
She is very creative on the painting pictures.
Tạm dịch: Cô ấy rất sáng tạo trong các bức tranh vẽ.
Câu 26:
Sau many + Danh từ số nhiều
Cụm từ take part in (tham già vào)
Từ cần điền là activities (hoạt động)
=> At school, we take part in many interesting physical activities.
Tạm dịch: Ở trường, chúng tôi tham gia nhiều hoạt động thể chất thú vị.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 27:
Sau tính từ sở hữu my (của tôi) cần một danh từ
Chỗ cần điền là classmates (bạn cùng lớp)
=> I usually have lunch with one of my classmates at school canteen.
Tạm dịch: Tôi thường ăn trưa với một trong số các bạn học tại căng tin của
trường.
Câu 28:
Một từ đi cùng với động từ play => play + môn thể thao.
Giải thích:
Football: bóng đá
Lesson: bài học
school lunch: bữa trưa ở trường
judo: võ judo
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> We play football at break time.
Tạm dịch: Chúng tôi chơi bóng đá vào giờ giải lao.
Đáp án: A. football