Unit 12: Robots
L.1. Từ vựng: Robos (phần 1)
Câu 1. Choose the best answer Which robot can make coffee? A. Space robot B. Doctor robot C. Worker robot D. Home robot
Câu 2. Choose the best answer
Which robot can help sick people? A. Space robot B. Doctor robot C. Worker robot D. Home robot
Câu 3. Choose the best answer
____________robots can build space stations on the planets. A. Space B. Doctor C. Workers D. Home
Câu 4. Choose the best answer
“We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”. A. I think not. B. I don’t think so. C. I agree with. D. I don’t hope so.
Câu 5. Put the suitable words in each sentence. recognize
make understand lift guard 1. Attention! Do you what I’m saying? 2. I usually coffee for the whole family. 3. Please help me the heavy things. 4. They raise dog to the houses.
5. He has a good memory. He can our faces.
Câu 6. Match the pictures with suitable activities
1. cut the hedge
2. do the dishes
Trắc nghiệm Unit 12: Robots Tiếng Anh 6 Global success
133
67 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(133 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 12: Robots
L.1. Từ vựng: Robos (phần 1)
Câu 1. Choose the best answer
Which robot can make coffee?
A. Space robot
B. Doctor robot
C. Worker robot
D. Home robot
Câu 2. Choose the best answer
Which robot can help sick people?
A. Space robot
B. Doctor robot
C. Worker robot
D. Home robot
Câu 3. Choose the best answer
____________robots can build space stations on the planets.
A. Space
B. Doctor
C. Workers
D. Home
Câu 4. Choose the best answer
“We waste a lot of money and time researching and making robots” –
“____________”.
A. I think not.
B. I don’t think so.
C. I agree with.
D. I don’t hope so.
Câu 5. Put the suitable words in each sentence.
recognize
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
make
understand
lift
guard
1. Attention! Do you
what I’m saying?
2. I usually
coffee for the whole family.
3. Please help me
the heavy things.
4. They raise dog to
the houses.
5. He has a good memory. He can
our faces.
Câu 6. Match the pictures with suitable activities
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. cut the hedge
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. do the dishes
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3. do the laundry
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
4. make the bed
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
5. do exercises
Câu 7. Choose the best answer
I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.
A. do
B. make
C. take
D. break
Câu 8. Choose the best answer
Will robots be able to _________ our faces?
A. recognizing
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. recognizes
C. recognize
D. recognized
Câu 9. Choose the best answer
The Earth is a ________ in Solar System.
A. plant
B. planet
C. plants
D. planets
Câu 10. Choose the best answer
My future robot will be able to help me do the ___________.
A. garden
B. gardens
C. gardening
D. gardened
Câu 11. Choose the best answer
Robots can ______our houses when we are away.
A. see
B. guard
C. look at
D. look
Câu 12. Choose the best answer
“Do you think robots can work longer than people __________getting tired?”
A. but
B. with
C. without
D. of
Câu 13. Choose the word that has the CLOSEST meaning with the word below:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
In the past robots had a minor role because they could only do very simple
things.
A. big
B. tall
C. huge
D. small
Câu 14. Choose the best answer
In my__________, robots will be able to do all of our work.
A. opinion
B. bag
C. room
D. future
Câu 15. Choose the best answer
Some robots will help me do the housework, such as cooking meals,
or _______ the flowers.
A. water
B. to water
C. waters
D. watering
Câu 16. Choose the best answer
In the past robots had a minor _______ because they could only do very simple
things.
A. location
B. meaning
C. role
D. feature
Câu 17. Choose the best answer
In the future, robots will be able to do more __________things for us.
A. easy
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. harder
C. complicated
D. much difficult
Câu 18. Choose the best answer
My father always ______coffee at home instead of going to the coffee shop.
A. do
B. does
C. make
D. makes
Câu 19. Choose the best answer
Robots will be able to __________the personal computer in the future.
A. do
B. replace
C. make
D. recognise
Câu 20. Choose the best answer
Robots will be able to __________the personal computer in the future.
A. do
B. replace
C. make
D. recognise
Câu 21. Choose the best answer
Many people think spending money on robots is a complete _______of time and
money.
A. cut
B. number
C. waste
D. amount
Câu 22. Choose the best answer
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Home robots can do things _________repairing things around the house or
looking after the garden.
A. such
B. like
C. with
D. of
Câu 23. Choose the best answer
“Robots are helping us a lot in industry, education, and in our house.” –
“___________”
A. I agree with you
B. I hope not
C. Do you agree with that?
D. What about you?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Space robot (n) người máy vũ trụ
Doctor robot (n) người máy bác sĩ
Worker robot (n) người máy công nhân
Home robot (n) người máy làm việc nhà
Dịch câu hỏi: Robot nào có thể pha cà phê?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2.
Space robot (n) người máy vũ trụ
Doctor robot (n) người máy bác sĩ
Worker robot (n) người máy công nhân
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Home robot (n) người máy làm việc nhà
Dịch câu hỏi: Robot nào có thể giúp người bệnh?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
Space robot (n) người máy vũ trụ
Doctor robot (n) người máy bác sĩ
Worker robot (n) người máy công nhân
Home robot (n) người máy làm việc nhà
=> Space robots can build space stations on the planets.
Tạm dịch: Robot không gian có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên các hành tinh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
Dịch câu hỏi:
“Chúng tôi lãng phí rất nhiều tiền và thời gian để nghiên cứu và chế tạo rô bốt” -
“____________”.
A. sai ngữ pháp
B. Tôi không nghĩ vậy.
C. sai ngữ pháp
D. Tôi không hy vọng như vậy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5.
Ta ghép các cụm từ có nghĩa với nhau:
understand what I’m saying (v) hiểu lời tôi nói
make coffee (v) pha cà phê
lift heavy things (v) bê đồ nặng
gurad houses (v) canh gác nhà
recognize faces (v) nhận ra khuôn mặt
1. Attention! Do you understand what I’m saying? (Tập trung vào! Các em có
hiểu tôi đang nói gì không?)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. I usually make coffee for the whole family. (Tôi thường pha cà phê cho cả
gia đình.)
3. Please help me lift the heavy things. (Xin hãy giúp tôi bê những đồ nặng.)
4. They raise dog to guard the houses. (Họ nuôi chó để canh giữ nhà cửa.)
5. He has a good memory. He can recognize our faces. (Anh ấy có một trí nhớ
tốt. Anh ấy có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi.)
Câu 6.
cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào
do the dishes (v) rửa bát
do the laundry (v) giặt giũ
make the bed (v) dọn dẹp giường
do exercises (v) tập thể dục
Câu 7.
do(v) làm
make (v) làm
take (v) lấy
break (v) làm vỡ
Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát
=> I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.
Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
Cấu trúc: will be able to V: sẽ có thể làm gì
=> Will robots be able to recognise our faces?
Tạm dịch: Liệu robot có thể nhận dạng khuôn mặt của chúng ta?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9.
Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì phía trước đó có mạo từ “a” => loại C, D
plant (n) cây planet (n) hành tinh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> The Earth is a planet in Solar System.
Tạm dịch: Trái đất là một hành tinh trong Hệ mặt trời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10.
garden(n) vườn
gardens/ gardening (v) làm vườn
gardening (n) công việc làm vườn
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening:
làm vườn
=> My future robot will be able to help me do the gardening.
Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11.
see (v) nhìn, gặp
guard (v) canh gác
look at (v) nhìn
look(v) nhìn
=> Robots can guard our houses when we are away.
Tạm dịch: Robot có thể canh giữ nhà của chúng ta khi chúng ta đi vắng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12.
but : nhưng
with : với
without : với không, mà không
of: của
=> “Do you think robots can work longer than people without getting tired?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng robot có thể làm việc lâu hơn con người mà
không thấy mệt mỏi?"
Đáp án cần chọn là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 13.
big (adj) to lớn
tall (adj) cao
huge (adj) to, rộng
small (adj) nhỏ
=> minor = small
=> In the past robots had a small role because they could only do very simple
things.
Tạm dịch: Trước đây robot chỉ có vai trò nhỏ vì chúng chỉ có thể làm những
việc rất đơn giản.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14.
opinion (n) ý kiến
bag (n)túi
room (n) phòng
future (n) tương lai
In my opinion = I think
=> In my opinion, robots will be able to do all of our work.
Tạm dịch: Theo tôi, robot sẽ có thể làm tất cả công việc của chúng ta.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15.
Ta sử dụng cấu trúc song song vì vị trí cần điền có chức năng trong câu giống
với động từ ngay phía trước “cooking”
=> Some robots will help me do the housework, such as cooking meals,
or watering the flowers.
Tạm dịch: Một số robot sẽ giúp tôi làm việc nhà, chẳng hạn như nấu bữa ăn,
hoặc tưới hoa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
location (n) vị trí
meaning (n) ý nghĩa
role (n) vai trò
feature (n) đặc điểm
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> In the past robots had a minor role because they could only do very simple
things.
Tạm dịch: Trước đây robot chỉ có vai trò nhỏ vì chúng chỉ có thể làm những
việc rất đơn giản.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17.
easy : dễ
harder : khó hơn
complicated : phức tạp
much difficult: khó
Ta thấy trước vị trí cần điền là “more” nên cần một tính từ dài trong so sánh hơn
=> Đáp án C, D phù hợp
Loại D vì “much” phải đứng trước “more” để nhấn mạnh so sánh hơn
=> In the future, robots will be able to do more complicated things for us.
Tạm dịch: Trong tương lai, robot sẽ có thể làm những việc phức tạp hơn cho
chúng ta.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18.
Cụm từ: make coffee: pha cà phê
Dấu hiệu nhận biết: always -> sử dụng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + Vs,es
Chủ ngữ “ My father” số ít nên động từ phải thêm s,es
=> My father always makes coffee at home instead of going to the coffee shop.
Tạm dịch: Cha tôi luôn pha cà phê ở nhà thay vì đến quán cà phê.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19.
do (v) làm
replace (v) thay thế
make (v) làm
recognise (v) nhận ra, nhận biết
=> Robots will be able to replace the personal computer in the future.
Tạm dịch: Robot sẽ có thể thay thế máy tính cá nhân trong tương lai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20.
do (v) làm
replace (v) thay thế
make (v) làm
recognise (v) nhận ra, nhận biết
=> Robots will be able to replace the personal computer in the future.
Tạm dịch: Robot sẽ có thể thay thế máy tính cá nhân trong tương lai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21.
cut (n) sự cắt giảm
number (n) con số
waste (n) sự lãng phí
amount (n) lượng, số lượng
=> Many people think spending money on robots is a complete waste of time
and money.
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng chi tiền cho robot là hoàn toàn lãng phí thời
gian và tiền bạc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Khi muốn liệt kê 1 loạt, sự vật hay sự việc, ta dùng giới từ such as/ like với
nghĩa “như là, như”
=> Home robots can do things like repairing things around the house or looking
after the garden.
Tạm dịch: Robot gia đình có thể làm những việc như sửa chữa mọi thứ xung
quanh nhà hoặc trông coi khu vườn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23.
Dịch câu hỏi:
“Robot đang giúp chúng tôi rất nhiều trong công nghiệp, giáo dục và trong ngôi
nhà của chúng tôi.” - “___________”
A. Tôi đồng ý với bạn
B. Tôi hy vọng là không
C. Bạn có đồng ý với điều đó không?
D. Còn bạn thì sao?
Đáp án cần chọn là: A