Unit 2: My House 
B.1. Từ vựng: My house 
Câu 1. Choose the best answer. 
We use a __________ to put the clothes in.  A. wardrobe  B. microwave  C. sink  D. cooker 
Câu 2. Choose the best answer. 
My mum wants me to put all the food on the ______.  A. washing machine  B. table  C. fridge  D. tub 
Câu 3. Choose the best answer. 
My bedroom is small but it has a ___________window.  A. big  B. small  C. interesting  D. old 
Câu 4. Choose the best answer. 
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.  A. villa  B. country  C. apartment  D. city 
Câu 5. Fill in each blank with ONE letter. 
  
       S   n   
Câu 6. Fill in each blank with ONE letter. 
  
       Di  h w sh r 
Câu 7. Fill in each blank with ONE letter.   
  
     V   ll  
Câu 8. Fill in each blank with ONE letter.    Sti  t h  u e 
Câu 9. Fill in each blank with ONE letter.     p   rt   ent 
Câu 10. Match the pictures with their names. 
   
Trắc nghiệm Unit 2: My house Tiếng Anh 6 Global success
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    425 
                                
                                
                                 213 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(425 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Unit 2: My House 
B.1. Từ vựng: My house 
Câu 1. Choose the best answer. 
We use a __________ to put the clothes in. 
A. wardrobe 
B. microwave 
C. sink 
D. cooker 
Câu 2. Choose the best answer. 
My mum wants me to put all the food on the ______. 
A. washing machine 
B. table 
C. fridge 
D. tub 
Câu 3. Choose the best answer. 
My bedroom is small but it has a ___________window. 
A. big 
B. small 
C. interesting 
D. old 
Câu 4. Choose the best answer. 
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house. 
A. villa 
B. country 
C. apartment 
D. city 
Câu 5. Fill in each blank with ONE letter. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
S   n   
Câu 6. Fill in each blank with ONE letter. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Di  h  w sh r 
Câu 7. Fill in each blank with ONE letter. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
V   ll  
Câu 8. Fill in each blank with ONE letter. 
Sti  t h  u e 
Câu 9. Fill in each blank with ONE letter. 
 p   rt   ent 
Câu 10. Match the pictures with their names. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
kitchen 
hall 
bathroom 
attic 
bedroom 
 Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.  
The room is messy. First, let’s put the book on the _____. 
A. ceiling 
B. shelf 
C. floor 
D. wall 
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.  
We are watching Tom and Jerry on ________. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
A. cooker  
B. bath 
C. television 
D. table 
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.  
There are many books and clothes on the floor. It’s really ______. 
A. clean 
B. messy 
C. interesting 
D. tidy 
Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence.  
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals 
and so on. 
A. cooking 
B. to cook 
C. go 
D. going 
Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence.  
I left my bags in the ______. 
A. furniture 
B. sofa 
C. fridge 
D. wardrobe 
Câu 16. Find which word does not belong in each group. 
A. calculator 
B. pillow 
C. blanket 
D. bed 
Câu 17. Find which word does not belong in each group. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
A. bedroom 
B. toilet 
C. library 
D. kitchen 
Câu 18. Find which word does not belong in each group. 
A. bed 
B. lamp 
C. fan 
D. villa 
Câu 19. Find which word does not belong in each group. 
A. desk 
B. dishwasher 
C. fridge 
D. sink 
Câu 20. Find which word does not belong in each group. 
A. sofa 
B. chair 
C. cooker 
D. table 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1.  
A. wardrobe (n) tủ 
B. microwave (n) lò vi sóng 
C. sink (n) bồn rửa 
D. cooker (n) nồi cơm 
=> We use a wardrobe to put the clothes in. 
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 2.  
A. washing machine (n) máy giặt 
B. table (n) bàn 
C. fridge (n) tủ lạnh 
D. tub (n) bồn 
=> My mum wants me to put all the food on the fridge. 
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.  
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 3.  
A. big (adj) to 
B. small (adj) nhỏ 
C. interesting (adj) thú vị 
D. old (adj) cũ 
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 
tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước. 
=> My bedroom is small but it has a big window. 
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 4.  
A. villa (n) biệt thự 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
B. country (n) nông thôn/ đất nước 
C. apartment (n) căn hộ 
D. city (n) thành phố 
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house. 
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi 
sống trong một ngôi nhà nông thôn. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 5.  
sink: bồn rửa bát 
Câu 6. 
dishwasher: máy rửa bát 
Câu 7.  
villa: biệt thự 
Câu 8.  
stilt house: nhà sàn 
Câu 9.  
apartment : căn hộ 
Câu 10.  
1. kitchen: phòng bếp 
2. hall: cái tủ 
3. bathroom: phòng tắm 
4. attic: tầng gác mái 
5. bedroom: phòng ngủ 
 Câu 11.  
Ceiling: trần nhà 
Shelf: giá, kệ 
Floor: tầng 
Wall: tường 
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf) 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf 
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá 
Đáp án:  B 
Câu 12.  
Cooker: nồi cơm 
Bath: bồn tắm 
Television: TV 
Table: cái bàn 
Cụm từ: on TV (trên TV) 
=> We are watching Tom and Jerry on television. 
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 13.  
Clean: sạch sẽ 
Messy: bừa bộn 
Interesting: thú vị 
Tidy: ngăn nắp 
=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy 
Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 14.  
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn) 
Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn 
dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing 
=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals 
and so on. 
Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, 
nấu ăn và những công việc khác. 
Đáp án cần chọn là: A 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 15. 
Furniture: đồ nội thất 
Sofa: ghế sofa 
fridge: tủ lạnh 
wardrobe: tủ quần áo 
=> I left my bags in the wardrobe. 
Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo. 
Đáp án: D 
Câu 16. 
Calculator: máy tính cầm tay 
Pillow: cái gối 
Blanket: cái chăn 
Bed: giường ngủ 
Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác 
loại là (calculator- máy tính cầm tay) 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 17.  
Bedroom: phòng ngủ 
Toilet: nhà vệ sinh 
Library: thư viện 
Kitchen: nhà bếp 
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ 
khác loại là (library: thư viện) 
 Đáp án cần chọn là: C 
Câu 18.  
Bed: giường ngủ 
Lamp: đèn 
Fan: quạt 
Villa: biệt thự 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 19.  
Desk: bàn học sinh 
Dishwasher: máy rửa bát, đĩa 
Fridge: tủ lạnh 
Sink: bồn rửa 
Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ 
khác loại là desk (bàn) 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 20.  
Sofa: ghế sô pha 
Chair: ghế 
Cooker: nồi cơm  
Table: bàn 
Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker 
(nồi cơm) 
Đáp án cần chọn là:C 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        