Trắc nghiệm Unit 2: My house Tiếng Anh 6 Global success

197 99 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    482 241 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(197 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 2: My House
B.1. T vng: My house
Câu 1. Choose the best answer.
We use a __________ to put the clothes in.
A. wardrobe
B. microwave
C. sink
D. cooker
Câu 2. Choose the best answer.
My mum wants me to put all the food on the ______.
A. washing machine
B. table
C. fridge
D. tub
Câu 3. Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window.
A. big
B. small
C. interesting
D. old
Câu 4. Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
A. villa
B. country
C. apartment
D. city
Câu 5. Fill in each blank with ONE letter.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
S n
Câu 6. Fill in each blank with ONE letter.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Di h w sh r
Câu 7. Fill in each blank with ONE letter.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
V ll
Câu 8. Fill in each blank with ONE letter.
Sti t h u e
Câu 9. Fill in each blank with ONE letter.
p rt ent
Câu 10. Match the pictures with their names.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
kitchen
hall
bathroom
attic
bedroom
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. cooker
B. bath
C. television
D. table
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.
A. clean
B. messy
C. interesting
D. tidy
Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals
and so on.
A. cooking
B. to cook
C. go
D. going
Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence.
I left my bags in the ______.
A. furniture
B. sofa
C. fridge
D. wardrobe
Câu 16. Find which word does not belong in each group.
A. calculator
B. pillow
C. blanket
D. bed
Câu 17. Find which word does not belong in each group.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. bedroom
B. toilet
C. library
D. kitchen
Câu 18. Find which word does not belong in each group.
A. bed
B. lamp
C. fan
D. villa
Câu 19. Find which word does not belong in each group.
A. desk
B. dishwasher
C. fridge
D. sink
Câu 20. Find which word does not belong in each group.
A. sofa
B. chair
C. cooker
D. table
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
A. wardrobe (n) t
B. microwave (n) lò vi sóng
C. sink (n) bồn rửa
D. cooker (n) nồi cơm
=> We use a wardrobe to put the clothes in.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2.
A. washing machine (n) máy giặt
B. table (n) bàn
C. fridge (n) tủ lạnh
D. tub (n) bồn
=> My mum wants me to put all the food on the fridge.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3.
A. big (adj) to
B. small (adj) nhỏ
C. interesting (adj) thú vị
D. old (adj) cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1
tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
=> My bedroom is small but it has a big window.
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
A. villa (n) biệt thự
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi
sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5.
sink: bồn rửa bát
Câu 6.
dishwasher: máy rửa bát
Câu 7.
villa: biệt thự
Câu 8.
stilt house: nhà sàn
Câu 9.
apartment : căn hộ
Câu 10.
1. kitchen: phòng bếp
2. hall: cái t
3. bathroom: phòng tắm
4. attic: tầng gác mái
5. bedroom: phòng ngủ
Câu 11.
Ceiling: trần n
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B
Câu 12.
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13.
Clean: sạch s
Messy: bừa bộn
Interesting: thú vị
Tidy: ngăn nắp
=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy
Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14.
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)
Các từ trong một chuỗi liệt phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn
dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing
=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals
and so on.
Tạm dịch: -bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà nlau dọn phòng,
nấu ăn và những công việc khác.
Đáp án cần chọn là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 15.
Furniture: đồ nội thất
Sofa: ghế sofa
fridge: tủ lạnh
wardrobe: tủ quần áo
=> I left my bags in the wardrobe.
Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.
Đáp án: D
Câu 16.
Calculator: máy tính cầm tay
Pillow: cái gối
Blanket: cái chăn
Bed: giường ngủ
Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác
loại là (calculator- máy tính cầm tay)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17.
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ
khác loại là (library: thư viện)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18.
Bed: giường ngủ
Lamp: đèn
Fan: quạt
Villa: biệt thự
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19.
Desk: bàn học sinh
Dishwasher: máy rửa bát, đĩa
Fridge: tủ lạnh
Sink: bồn rửa
Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ
khác loại là desk (bàn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20.
Sofa: ghế sô pha
Chair: ghế
Cooker: nồi cơm
Table: bàn
Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker
(nồi cơm)
Đáp án cần chọn là:C

Mô tả nội dung:


Unit 2: My House
B.1. Từ vựng: My house
Câu 1. Choose the best answer.
We use a __________ to put the clothes in. A. wardrobe B. microwave C. sink D. cooker
Câu 2. Choose the best answer.
My mum wants me to put all the food on the ______. A. washing machine B. table C. fridge D. tub
Câu 3. Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window. A. big B. small C. interesting D. old
Câu 4. Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house. A. villa B. country C. apartment D. city
Câu 5. Fill in each blank with ONE letter.

S n
Câu 6. Fill in each blank with ONE letter.

Di h w sh r
Câu 7. Fill in each blank with ONE letter.

V ll
Câu 8. Fill in each blank with ONE letter. Sti t h u e
Câu 9. Fill in each blank with ONE letter. p rt ent
Câu 10. Match the pictures with their names.


zalo Nhắn tin Zalo