Unit 3. My friends 
C.1. Từ vựng: My friends (Phần 1) 
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence. 
Look at the picture! This hair is _____.    A. curly  B. chubby  C. blonde  D. black 
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence. 
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.  A. tall  B. high  C. long  D. height 
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.  Mary is a _______ girl.  A. beautiful  B. handsome  C. prettier  D. active 
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence. 
  
     My sister is a _____.  A. gymnastic  B. gymnasium  C. gymnast  D. gymnasts 
Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence. 
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____  hair.  A. long  B. curly  C. straight  D. black 
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence. 
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard  physical work.  A. kind  B. handsome   C. strong  D. weak 
Câu 7:Choose the best answer to complete the sentence. 
My father is _______. He likes sport or is good at sport.  A. patient  B. sporty  C. creative  D. excited         
  
    
LỜI GIẢI CHI TIẾT  Câu 1:   Curly (adj) xoăn  Chubby (adj) béo  Blonde (adj) tóc vàng  Black (adj) đen 
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A 
=> Look at the picture! This hair is curly 
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.  Đáp án: A  Câu 2:   Tall (adj) cao  High (adj) cao  Long (adj) dài  Height (n) chiều cao 
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D 
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C 
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên  đỉnh của nó. 
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người 
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm. 
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.  Đáp án: A  Câu 3:   Beautiful (adj): xinh đẹp  Handsome (adj): đẹp trai 
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y 
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng  Active (adj) năng động 
  
    
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D 
Mary là tên nữ => loại B 
=> Mary is a beautiful girl. 
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.  Đáp án: A  Câu 4:  
Gymnastic (adj) thuộc thể dục 
Gymnasium (n) phòng thể dục 
Gymnast (n) vận động viên thể dục 
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi) 
=> My sister is a gymnast 
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục  Đáp án: C  Câu 5:   Long (adj) dài  Curly (adj) xoăn  Straight (adj) thẳng  Black (adj) đen 
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn 
sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược  => ta dùng curly (xoăn) 
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I 
have curly hair.  Tạm dịch: 
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. 
Nhưng tôi có mái tóc xoăn.  Đáp án: B  Câu 6:   Kind (adj) tốt bụng 
   
Trắc nghiệm Unit 3: My friends Tiếng Anh 6 Global success
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    509 
                                
                                
                                 255 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(509 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Unit 3. My friends 
C.1. Từ vựng: My friends (Phần 1) 
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence. 
Look at the picture! This hair is _____. 
A. curly 
B. chubby 
C. blonde 
D. black 
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence. 
My brother is very ________. He’s at least 190 cm. 
A. tall 
B. high 
C. long 
D. height 
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence. 
Mary is a _______ girl. 
A. beautiful 
B. handsome 
C. prettier 
D. active 
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
My sister is a _____. 
A. gymnastic 
B. gymnasium 
C. gymnast 
D. gymnasts 
Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence. 
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ 
hair. 
A. long  
B. curly 
C. straight 
D. black 
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence. 
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard 
physical work. 
A. kind  
B. handsome 
 C. strong 
D. weak 
Câu 7:Choose the best answer to complete the sentence. 
My father is _______. He likes sport or is good at sport. 
A. patient 
B. sporty 
C. creative   
D. excited 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1:  
Curly (adj) xoăn 
Chubby (adj) béo 
Blonde (adj) tóc vàng 
Black (adj) đen 
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A 
=> Look at the picture! This hair is curly 
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn. 
Đáp án: A 
Câu 2:  
Tall (adj) cao 
High (adj) cao 
Long (adj) dài 
Height (n) chiều cao 
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D 
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C 
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên 
đỉnh của nó. 
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người 
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm. 
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm. 
Đáp án: A 
Câu 3:  
Beautiful (adj): xinh đẹp   
Handsome (adj): đẹp trai  
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y 
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng   
Active (adj) năng động 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D 
Mary là tên nữ => loại B 
=> Mary is a beautiful girl. 
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp. 
Đáp án: A 
Câu 4:  
Gymnastic (adj) thuộc thể dục 
Gymnasium (n) phòng thể dục 
Gymnast (n) vận động viên thể dục 
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi) 
=> My sister is a gymnast 
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục 
Đáp án: C 
Câu 5:  
Long (adj) dài     
Curly (adj) xoăn     
Straight (adj) thẳng  
Black (adj) đen 
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn 
sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược 
=> ta dùng curly (xoăn) 
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I 
have curly hair. 
Tạm dịch: 
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. 
Nhưng tôi có mái tóc xoăn. 
Đáp án: B 
Câu 6:  
Kind (adj) tốt bụng 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Handsome (adj) đẹp trai    
Strong (adj) khỏe mạnh  
Weak (adj) yếu đuối 
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard 
physical work. 
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, 
làm công việc nặng nhọc. 
Đáp án:  C 
Câu 7: 
Patient (adj) kiên nhẫn   
Sporty (adj) đam mê thể thao  
Creative (adj) sáng tạo    
Excited (adj) hào hứng 
=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport. 
Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể 
thao. 
Đáp án: B 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        