Trắc nghiệm Unit 3: My friends Tiếng Anh 6 Global success

295 148 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    482 241 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(295 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 3. My friends
C.1. Từ vựng: My friends (Phần 1)
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
A. curly
B. chubby
C. blonde
D. black
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
A. tall
B. high
C. long
D. height
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.
Mary is a _______ girl.
A. beautiful
B. handsome
C. prettier
D. active
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
My sister is a _____.
A. gymnastic
B. gymnasium
C. gymnast
D. gymnasts
Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____
hair.
A. long
B. curly
C. straight
D. black
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard
physical work.
A. kind
B. handsome
C. strong
D. weak
Câu 7:Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
A. patient
B. sporty
C. creative
D. excited
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1:
Curly (adj) xoăn
Chubby (adj) béo
Blonde (adj) tóc vàng
Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A
=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Câu 2:
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên
đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Câu 3:
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 4:
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 5:
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn
sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược
=> ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I
have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng.
Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 6:
Kind (adj) tốt bụng
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard
physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng,
làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Câu 7:
Patient (adj) kiên nhẫn
Sporty (adj) đam mê thể thao
Creative (adj) sáng tạo
Excited (adj) hào hứng
=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.
Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể
thao.
Đáp án: B

Mô tả nội dung:


Unit 3. My friends
C.1. Từ vựng: My friends (Phần 1)
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____. A. curly B. chubby C. blonde D. black
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm. A. tall B. high C. long D. height
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence. Mary is a _______ girl. A. beautiful B. handsome C. prettier D. active
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____. A. gymnastic B. gymnasium C. gymnast D. gymnasts
Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair. A. long B. curly C. straight D. black
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work. A. kind B. handsome C. strong D. weak
Câu 7:Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport. A. patient B. sporty C. creative D. excited


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Curly (adj) xoăn Chubby (adj) béo Blonde (adj) tóc vàng Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A
=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn. Đáp án: A Câu 2: Tall (adj) cao High (adj) cao Long (adj) dài Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm. Đáp án: A Câu 3: Beautiful (adj): xinh đẹp Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng Active (adj) năng động


Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp. Đáp án: A Câu 4:
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục Đáp án: C Câu 5: Long (adj) dài Curly (adj) xoăn Straight (adj) thẳng Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn
sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I
have curly hair. Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng.
Nhưng tôi có mái tóc xoăn. Đáp án: B Câu 6: Kind (adj) tốt bụng


zalo Nhắn tin Zalo