Trắc nghiệm Unit 4: My neighbourhood Tiếng Anh 6 Global success

299 150 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    482 241 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(299 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 4: My neighborhood
D.1. T vng: My neighborhood (phn 1)
Câu 1. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a at the corner of the street.
Câu 2. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop, is on your left.
Câu 3. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Take the first turning on the left, is on your right.
Câu 4. Match these pictures with their names.
bus stop
cathedral
art gallery
bakery
Câu 5. Match these pictures with their names.
grocery store
railway station
statue
cinema
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
A. crowd
B. crowded
C. crowding
D. crowds
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
A. inconvenience
B. inconvenient
C. convenient
D. convenience
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
A. empty
B. peaceful
C. quiet
D. narrow
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
A. noisy
B. boring
C. fantastic
D. polluted
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
A. polluting
B. pollute
C. polluted
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. pollution
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____
during the day.
A. boring
B. narrow
C. noisy
D. historic
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
A. noisy
B. fantastic
C. exciting
D. modern
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
A. fresh
B. quiet
C. large
D. narrow
Câu 14. Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống
dạng đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too . I don’t have enough money to
buy it. (EXPEND)
Câu 15. Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống
dạng đúng của từ đã cho)
This cathedral is . It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
- at the corner of the street (ở góc phố)
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố
=> There is a restaurant at the corner of the street.
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Câu 2.
- go past: đi qua
- on your left: bên tay trái
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái
hospital (bệnh viện)
=> Go past the bus stop, hospital is on our left.
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.
Câu 3.
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- on the right: nhìn bên tay phải
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.
=> Take the first turning on the left, temple is on your right.
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn.
Câu 4.
- bus stop: trạm xe buýt
- cathedral: nhà thờ
- art gallery: phòng triển lãm tranh
- bakery: tiệm bánh
Câu 5.
- grocery store: tiệm tạp hóa
- railway station: ga tàu
- statue: tượng
- cinema: rạp chiếu phim
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6.
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập
Crowded (adj) đông đúc => Cụm từ be crowded with
=> In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7.
Inconvenience: sự bất tiện (n)
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)
Convenient: thuận lợi (adj)
Convenience: thuận tiện (n)
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V
=> It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8.
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=> The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9.
Noisy: ồn ào (adj)
Boring: chán (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Polluted: ô nhiễm (adj)
=> Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Cuộc sống nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm
ở đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10.
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các
khu vực đô thị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11.
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=> Now, there are many new shops near here so the streets are busy
and noisy during the day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập ồn
ào vào ban ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12.
Noisy: ồn ào (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Exciting: hứng thú (adj)
Modern: hiện đại (adj)
=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành knghỉ của chúng tôi Nha Trang. Đó
một bãi biển tuyệt vời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13.
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=> There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14.
Giải thích: sau too + adj (quá như thế nào)
Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) => expensive (adj) (đắt đỏ)
=> The strawberry in the supermarket is too expensive. I don’t have enough
money to buy it.
Tạm dịch: Dâu trong siêu thị quá đắt. Tôi không có tiền để mua nó.
Đáp án: expensive
Câu 15.
Giải thích:
Chỗ cần điền một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh
đường)
History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ là historic historical
+) historical (adj): thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử
+) historic (adj): quan trọng, có ý nghĩa lịch sử
=> Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical
=> This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Nhà thờ này tính lịch sử. được xây dựng khoảng 1000 năm
trước.
Đáp án: historical

Mô tả nội dung:



Unit 4: My neighborhood
D.1. Từ vựng: My neighborhood (phần 1)
Câu 1. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. There is a at the corner of the street.
Câu 2. Look at the picture. Fill in the blank with a place.


(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. Go past the bus stop, is on your left.
Câu 3. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.


Take the first turning on the left, is on your right.
Câu 4. Match these pictures with their names. bus stop cathedral art gallery bakery
Câu 5. Match these pictures with their names. grocery store railway station statue cinema


Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors. A. crowd B. crowded C. crowding D. crowds
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near. A. inconvenience B. inconvenient C. convenient D. convenience
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____. A. empty B. peaceful C. quiet D. narrow
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there. A. noisy B. boring C. fantastic D. polluted
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas. A. polluting B. pollute C. polluted


zalo Nhắn tin Zalo