Unit 4: My neighborhood 
D.1. Từ vựng: My neighborhood (phần 1) 
Câu 1. Look at the picture. Fill in the blank with a place. 
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.    There is a   at the corner of the street. 
Câu 2. Look at the picture. Fill in the blank with a place. 
  
    
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.   Go past the bus stop,   is on your left. 
Câu 3. Look at the picture. Fill in the blank with a place. 
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.   
  
    
Take the first turning on the left,   is on your right. 
Câu 4. Match these pictures with their names.   bus stop   cathedral   art gallery   bakery 
Câu 5. Match these pictures with their names.       grocery store      railway station      statue      cinema 
  
    
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence. 
In the spring, the place is _______ with the visitors.  A. crowd  B. crowded  C. crowding  D. crowds 
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence. 
It is ____ to have the school so near.  A. inconvenience  B. inconvenient  C. convenient  D. convenience 
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence. 
The roads in the city are usually _____.  A. empty  B. peaceful  C. quiet  D. narrow 
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence. 
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.  A. noisy  B. boring  C. fantastic  D. polluted 
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence. 
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.  A. polluting  B. pollute  C. polluted 
   
Trắc nghiệm Unit 4: My neighbourhood Tiếng Anh 6 Global success
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    531 
                                
                                
                                 266 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(531 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Unit 4: My neighborhood 
D.1. Từ vựng: My neighborhood (phần 1) 
Câu 1. Look at the picture. Fill in the blank with a place. 
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.  
There is a   at the corner of the street. 
Câu 2. Look at the picture. Fill in the blank with a place. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop,   is on your left. 
Câu 3. Look at the picture. Fill in the blank with a place. 
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Take the first turning on the left,   is on your right. 
Câu 4. Match these pictures with their names. 
 bus stop 
 cathedral 
 art gallery 
 bakery 
Câu 5. Match these pictures with their names.  
    grocery store 
    railway station 
    statue 
    cinema 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence. 
In the spring, the place is _______ with the visitors. 
A. crowd 
B. crowded 
C. crowding 
D. crowds 
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence. 
It is ____ to have the school so near. 
A. inconvenience 
B. inconvenient 
C. convenient 
D. convenience 
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence. 
The roads in the city are usually _____. 
A. empty 
B. peaceful 
C. quiet 
D. narrow 
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence. 
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there. 
A. noisy 
B. boring 
C. fantastic 
D. polluted 
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence. 
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas. 
A. polluting 
B. pollute 
C. polluted 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
D. pollution 
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence. 
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ 
during the day. 
A. boring 
B. narrow 
C. noisy 
D. historic 
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence. 
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach. 
A. noisy 
B. fantastic 
C. exciting  
D. modern 
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence. 
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____. 
A. fresh  
B. quiet 
C. large 
D. narrow 
Câu 14. Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống 
dạng đúng của từ đã cho)  
The strawberry in the supermarket is too  . I don’t have enough money to 
buy it. (EXPEND) 
Câu 15. Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống 
dạng đúng của từ đã cho) 
This cathedral is   . It was built about 1000 years ago. (HISTORY) 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1.  
- at the corner of the street (ở góc phố) 
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố 
=> There is a restaurant at the corner of the street. 
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố. 
Câu 2.  
- go past: đi qua 
- on your left: bên tay trái 
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là 
hospital (bệnh viện) 
=> Go past the bus stop, hospital is on our left. 
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái. 
Câu 3.  
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên 
- on the right: nhìn bên tay phải 
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên. 
=> Take the first turning on the left, temple is on your right. 
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn. 
Câu 4.  
- bus stop: trạm xe buýt 
- cathedral: nhà thờ 
- art gallery: phòng triển lãm tranh 
- bakery: tiệm bánh 
Câu 5. 
- grocery store: tiệm tạp hóa 
- railway station: ga tàu 
- statue: tượng 
- cinema: rạp chiếu phim 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 6.  
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập 
Crowded (adj) đông đúc => Cụm từ be crowded with 
=> In the spring, the place is crowded with the visitors. 
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 7.  
Inconvenience: sự bất tiện (n) 
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj) 
Convenient: thuận lợi (adj) 
Convenience: thuận tiện (n) 
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V 
=> It is convenient to have the school so near. 
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 8.  
Empty: trống rỗng (adj) 
Peaceful: yên tĩnh (adj) 
Quiet: im lặng (adj) 
Narrow: hẹp (adj)  
=> The roads in the city are usually narrow 
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 9.  
Noisy: ồn ào (adj) 
Boring: chán (adj) 
Fantastic: tuyệt diệu (adj) 
Polluted: ô nhiễm (adj) 
=> Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm 
ở đó. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 10.  
Pollute: ô nhiễm (v) 
Polluted: ô nhiễm (adj) 
Pollution: sự ô nhiễm (n) 
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn) 
=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas. 
Tạm dịch: 
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các 
khu vực đô thị. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 11.  
Boring: chán (adj) 
Narrow: hẹp (adj) 
Noisy: ồn ào (adj) 
Historic: mang tính lịch sử (adj) 
=>  Now,  there  are  many  new  shops  near  here  so  the  streets  are  busy 
and noisy during the day. 
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn 
ào vào ban ngày. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 12.  
Noisy: ồn ào (adj) 
Fantastic: tuyệt diệu (adj) 
Exciting: hứng thú (adj) 
Modern: hiện đại (adj) 
=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là 
một bãi biển tuyệt vời. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 13.  
Fresh: tươi, trong lành 
Quiet: yên tĩnh 
Large: rộng lớn 
Narrow: hẹp 
=> There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh 
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 14.  
Giải thích: sau too + adj (quá như thế nào) 
Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) => expensive (adj) (đắt đỏ) 
=> The  strawberry  in  the  supermarket  is  too expensive.  I  don’t  have  enough 
money to buy it. 
Tạm dịch: Dâu trong siêu thị quá đắt. Tôi không có tiền để mua nó. 
Đáp án: expensive 
Câu 15.  
Giải thích: 
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh 
đường) 
History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ là historic và historical 
+) historical (adj): thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử 
+) historic (adj): quan trọng, có ý nghĩa lịch sử 
=> Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical 
=> This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Tạm dịch: Nhà thờ này có tính lịch sử. Nó được xây dựng khoảng 1000 năm 
trước. 
Đáp án: historical 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        