UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIETNAM 
E.1. Từ vựng : Natural wonders of Vietnam 
Câu 1: Match the pictures with their names.     
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
The cave is very dark, you should bring the _______with you. 
  
     A. torch    B. compass    C. sleeping bag    D. hat   
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
A group of _______ set up camp in the field.  A. travel  B. travelling  C. travels 
  
     D. travellers 
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.  A. under  B. in  C. at  D. of 
Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.  A. nature  B. natural  C. naturally  D. unnaturally 
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
The Amazone is ________ in Brazil.  A. rain forest  B. rainy forest  C. wet forest  D. wetter forest 
Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
I walk too much. I need to put ______ on my foot.  A. walking boots 
  
     B. gloves  C. scissors  D. hat 
Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing  or walking. What is it?  A. boat    B. boots    C. torch    D. backpack   
   
Trắc nghiệm Unit 5: Natural wonders of Viet Nam Tiếng Anh 6 Global success
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    545 
                                
                                
                                 273 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(545 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIETNAM 
E.1. Từ vựng : Natural wonders of Vietnam 
Câu 1: Match the pictures with their names. 
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
The cave is very dark, you should bring the _______with you. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
A. torch 
B. compass 
C. sleeping bag 
D. hat 
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
A group of _______ set up camp in the field. 
A. travel 
B. travelling 
C. travels 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
D. travellers 
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
Mount Everest is the highest mountain _______ the world. 
A. under 
B. in 
C. at 
D. of 
Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow. 
A. nature 
B. natural 
C. naturally 
D. unnaturally 
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
The Amazone is ________ in Brazil. 
A. rain forest 
B. rainy forest 
C. wet forest  
D. wetter forest 
Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
I walk too much. I need to put ______ on my foot. 
A. walking boots 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
B. gloves 
C. scissors  
D. hat 
Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing 
or walking. What is it? 
A. boat 
B. boots 
C. torch 
D. backpack 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn 
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
_______ is large area of land that has very little water and very few plants 
growing on it. 
A. Valley 
B. Desert 
C. Island  
D. Mountain 
Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa 
chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
We use _______ to cut papers or something. 
A. scissors 
B. valley 
C. plaster 
D. compass 
Câu 11: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa 
chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) 
If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some 
_______. 
A. scissors 
B. ice-creams 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
C. sun cream 
D. pain killers 
Câu 12: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy 
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.) 
The book is a   adventure story. (THRILL) 
Câu 13: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy 
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.) 
The   of this waterfall amazes every visitors. (BEAUTIFUL) 
Câu 14: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy 
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.) 
It is   to walk a long the coast at night. (INTEREST) 
Câu 15: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy 
viết dạng đúng của từ trong ngoặc.) 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful   wonders in the 
world. (NATURE) 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: 
- windsurfing: lướt sóng 
- waterfall:thác nước 
- forest: rừng 
- island:đảo 
Câu 2: 
torch: đèn pin 
compass: la bàn 
sleeping bag: túi ngủ 
hat: mũ 
=> The cave is very dark, you should bring the torch with you. 
Tạm dịch: 
Hang rất tối, bạn nên mang theo đèn pin. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 3: 
travel: du lịch 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
travelling: đi du lịch 
 travels: những chuyến du lịch 
travelers: những du khách  
=> A group of travelers set up camp in the field. 
Tạm dịch: 
Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 4: 
uner: dưới 
in: trong 
at: tại 
of: của 
=> Mount Everest is the highest mountain in the world. 
Tạm dịch: 
Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 5: 
nature: thiên nhiên  
natural: thuộc vê tự nhiên 
naturally: một cách tự nhiên 
unnaturally: một cách không tự nhiên. 
Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow. 
Tạm dịch:  
Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai. 
 Đáp án cần chọn là: B 
Câu 6: 
rain forest: rừng mưa nhiệt đới 
rainy forest: rừng hay mưa 
wet forest: rừng ẩm ướt 
wetter forest: rừng ẩm hơn 
=> The Amazone is rain forest in Brazil. 
Tạm dịch: 
Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 7: 
walking boots: ủng đi bộ 
gloves: găng tay 
scissors: cây kéo 
hat: mũ 
=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot. 
Tạm dịch: 
Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ trên chân của tôi. 
Đáp án cần chọn là: A 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 8: 
Tạm dịch câu hỏi: 
Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi 
hoặc đi bộ. Nó là gì? 
Giải thích: 
boat: thuyền 
boots: đôi ủng 
torch: đèn pin 
backpack: ba lô  
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 9: 
Valley: thung lũng 
Desert: sa mạc 
Island: hòn đảo 
Mountain: ngọn núi 
=> Desert is large  area of land that has very  little  water and  very  few plants 
growing on it. 
Tạm dịch: 
Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 10: 
scissors: cây kéo 
valley: thung lũng 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
plaster: băng dán cá nhân 
compass: la bàn 
=> We use scissors to cut papers or something. 
Tạm dịch: 
Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 11: 
scissors: cây kéo 
ice-creams: cây kem 
sun cream: kem chống nắng 
pain killers: thuốc giảm đau 
=> If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun 
cream. 
Tạm dịch: 
Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên sử dụng một 
số loại kem chống nắng. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 12: 
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ truyện phiêu lưu 
(adventure story) 
Thirll (n,v – run, hồi hộp) => Thrilling (adj) 
Đáp án: The book is a thrilling adventure story. 
Tạm dịch: Cuốn sách là một câu chuyện phiêu lưu ly kỳ. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 13: 
Sau mạo từ the là một danh từ 
Beautiful (adj, xinh đẹp) => beauty (n) 
Đáp án: The beauty of this waterfall amazes every visitors. 
Tạm dịch: Vẻ đẹp của thác nước này làm mọi du khách phải kinh ngạc. 
Câu 14: 
Cấu trúc: It+be+adj+to+V_infi (làm sao khi làm công việc gì) 
Interest (n, v – thích thú, tham gia) => interesting (adj) 
Đáp án: It is interesting to walk a long the coast at night. 
Tạm dịch: Thật thú vị khi đi bộ bên bờ biển dài vào ban đêm. 
Câu 15: 
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ kì quan (wonders) 
Nature (n, sự tự nhiên) => natural (adj) 
Đáp án: Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful natural wonders 
in the world. 
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên 
đẹp nhất thế giới. 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        