Unit 6: Our tet holiday
F.1. Từ vựng: Our Tet holiday
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year. A. host B. celebrator C. first-footer D. calendar
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year. A. in B. at C. for D. with
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
I will _____ my lucky money in my piggy bank.
A. give B. keep C. spend D. borrow
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
When New Year comes, people in different countries always wear their _____ clothes. A. tradition B. normal C. ordinary D. traditional
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet people wish each other a _____ and _____ life. A. long/unhealthy B. short/healthy C. long/healthy D. big/bad
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often give _____ to show their love and respect. A. firecrackers B. plants C. food D. presents
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then. A. visit grandparents B. decorate house C. clean house D. go shopping
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children in Viet Nam always ________ lucky money form their parents or
relatives on New Year’s Day. A. get
B. take C. bring D. give
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve. A. cathedral B. calendar C. fireworks D. pagoda
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children are often given ________ in red envelopes. A. sticky rice B. first footer C. lucky money D. festival
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often clean and _______ their house. A. decorated B. decorate C. decorating D. decoration
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____. A. relatives B. rubbish
Trắc nghiệm Unit 6: Our Tet holiday Tiếng Anh 6 Global success
268
134 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(268 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 6: Our tet holiday
F.1. Từ vựng: Our Tet holiday
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar
year.
A. host
B. celebrator
C. first-footer
D. calendar
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the
year.
A. in
B. at
C. for
D. with
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
I will _____ my lucky money in my piggy bank.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. give
B. keep
C. spend
D. borrow
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
When New Year comes, people in different countries always wear their _____
clothes.
A. tradition
B. normal
C. ordinary
D. traditional
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet people wish each other a _____ and _____ life.
A. long/unhealthy
B. short/healthy
C. long/healthy
D. big/bad
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often give _____ to show their love and respect.
A. firecrackers
B. plants
C. food
D. presents
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
A. visit grandparents
B. decorate house
C. clean house
D. go shopping
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children in Viet Nam always ________ lucky money form their parents or
relatives on New Year’s Day.
A. get
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. take
C. bring
D. give
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp
án đúng nhất để hoàn thành câu)
People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve.
A. cathedral
B. calendar
C. fireworks
D. pagoda
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Children are often given ________ in red envelopes.
A. sticky rice
B. first footer
C. lucky money
D. festival
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often clean and _______ their house.
A. decorated
B. decorate
C. decorating
D. decoration
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.
A. relatives
B. rubbish
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. feather
D. first-footer
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Tet is a time for family _____.
A. cooking
B. working
C. paying
D. gathering
Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.
A. wish
B. celebrate
C. decorate
D. remote
Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn
đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
What is this?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Kumquat tree
B. Apricot blossom
C. Peach blossom
D. The new year tree
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Host: chủ nhà (n)
Celebrator: người ăn mừng (n)
first-footer: khách xông nhà (n)
calendar: lịch (n)
=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar
year.
Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)
=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the
year.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt
cả năm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3.
Give: gửi (v)
Keep: giữ (v)
Spend: dành (v)
Borrow: mượn (v)
=> I will keep my lucky money in my piggy bank.
Tạm dịch: Tôi sẽ giữ tiền mừng tuổi của mình trong con heo đất của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4.
Tradition: truyền thống (n)
Normal: đơn giản (adj)
Ordinary: cơ bản (adj)
Traditional: có tính truyền thống (adj)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa
vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional
=> When New Year comes, people in different countries always wear
their traditional clothes.
Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần
áo truyền thống của mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5.
Long (dài)>< short (ngắn) (adj)
Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)
Big (adj) to lớn
Bad (adj) tệ hại
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt
đẹp
=> At Tet people wish each other a long and healthy life.
Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6.
firecrackers (n): pháo hoa
plants (n): cây
food (n): đồ ăn
presents (n): quà
=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.
Tạm dịch: trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm
và sự tôn trọng lẫn nhau.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7.
visit grandparents : thăm ông bà
decorate house: trang trí nhà cửa
clean house: dọn dẹp nhà cửa
go shopping: đi mua sắm
=> I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất
nhiều đồ ăn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8.
Get: nhận được (v)
Take: lấy đi, cầm đi (v)
Bring: mang theo (v)
Give: gửi (v)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> Children in Viet Nam always get lucky money from their parents or relatives
on New Year’s Day.
Tạm dịch: Trẻ em ở Việt Nam luôn nhận được tiền mừng tuổi từ cha mẹ hoặc
người thân của mình vào ngày Tết.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9.
Cathedral: thánh đường (n)
Calendar: lịch (n)
Fireworks: pháo hoa (n)
Pagoda: chùa (n)
=> People like to watch beautiful fireworks on New year’s
Eve.
Tạm dịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm
giao thừa năm mới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10.
sticky rice: xôi (n)
first footer: tiêu đề (n)
Lucky money: tiền mừng tuổi (n)
Festival: lễ hội (n)
=> Children are often given lucky money in red envelopes.
Tạm dịch: Trẻ em thường được trao tiền mừng tuổi trong phong bì màu đỏ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11.
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và
động từ nguyên thể => chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể
- decorate (v): trang trí
=> Before Tet, people often clean and decorate their house.
Tạm dịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12.
Relatives: họ hàng (n)
Rubbish: rác (n)
Feather: lông vũ (n)
first-footer: tiêu để (n)
=> On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.
Tạm dịch: Vào dịp tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13.
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14.
Wish: ước (v)
Celebrate: kỉ niệm (v)
Decorate: trang trí (v)
Remote: xa xôi, hẻo lánh (adj)
=> We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15.
Kumquat tree: cây quất (n)
Apricot blossom: cây mai (n)
Peach blossom: cây đào(n)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
The new year tree: cây năm mới (n)
Trong ảnh là cây đào.
Đáp án cần chọn là: C