UNIT 7: TELEVISION
G.1. Từ vựng: Television
Câu 1: Choose the best answer.
We use a_______ to change the TV channels from a distance. A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button
Câu 2: Choose the best answer.
"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program. A. live B. popular C. entertaining D. educational
Câu 3: Choose the best answer.
They invite special ________ to appear in the show. A. character B. guests C. foxes D. audiences
Câu 4: Choose the best answer.
What’s your _______ TV programme? A. best B. good C. favourite D. like
Câu 5: Choose the best answer.
Televisions keep children from _______ part in outdoor activities. A. take B. taken C. taking D. took
Câu 6: Choose the best answer.
The program can both __________ and entertain young audiences. A. educated B. education C. educational D. educate
Câu 7: Choose the best answer.
Jerry is a(n) clever little mouse. A. small B. special C. intelligent D. main
Câu 8: Choose the best answer.
_________is a person who reads reports in the news program. A. A weatherman B. A comedian C. A news reader D. A guest
Câu 9: Choose the best answer.
The game show this week will test your general ________ about Amazon jungle. A. schedule B. knowledge C. fact
D. adventure
Câu 10: Choose the best answer.
My father likes watching sports _____ on VTV3. A. channels B. events C. athletes D. matches
Câu 11: Choose the best answer.
My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like. A. newsreader B. actor C. weatherman D. producer
Câu 12: Choose the best answer.
TV _____ can join in some game shows through telephone or by email. A. weathermen B. people C. viewers D. newsreaders
Câu 13: Choose the best answer.
_______ are films by pictures, not real people and often for children. A. Documentary B. Cartoons C. Love stories D. Detective story
Câu 14: Choose the best answer.
My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.
A. miss B. lose C. forget D. cut
Câu 15: Choose the best answer.
Disney channel is one of the most_______ channels _____children. A. good - for B. exciting - of C. popular-to D. popular - for
Câu 16: Choose the best answer.
How many TV _______ are there in Viet Nam? A. comedians B. channels C. remote control D. telephone
Câu 17: Choose the best answer.
A long film which is broadcast in short parts is a ________. A. audience B. a film producer C. Tv series D. cartoon
Câu 18: Choose the best answer.
"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner. A. game show B. documentary C. cartoon D. comedy
Trắc nghiệm Unit 7: Television Tiếng Anh 6 Global success
170
85 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(170 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 7: TELEVISION
G.1. Từ vựng: Television
Câu 1: Choose the best answer.
We use a_______ to change the TV channels from a distance.
A. remote control
B. TV schedule
C. newspaper
D. volume button
Câu 2: Choose the best answer.
"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.
A. live
B. popular
C. entertaining
D. educational
Câu 3: Choose the best answer.
They invite special ________ to appear in the show.
A. character
B. guests
C. foxes
D. audiences
Câu 4: Choose the best answer.
What’s your _______ TV programme?
A. best
B. good
C. favourite
D. like
Câu 5: Choose the best answer.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.
A. take
B. taken
C. taking
D. took
Câu 6: Choose the best answer.
The program can both __________ and entertain young audiences.
A. educated
B. education
C. educational
D. educate
Câu 7: Choose the best answer.
Jerry is a(n) clever little mouse.
A. small
B. special
C. intelligent
D. main
Câu 8: Choose the best answer.
_________is a person who reads reports in the news program.
A. A weatherman
B. A comedian
C. A news reader
D. A guest
Câu 9: Choose the best answer.
The game show this week will test your general ________ about Amazon
jungle.
A. schedule
B. knowledge
C. fact
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. adventure
Câu 10: Choose the best answer.
My father likes watching sports _____ on VTV3.
A. channels
B. events
C. athletes
D. matches
Câu 11: Choose the best answer.
My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is
like.
A. newsreader
B. actor
C. weatherman
D. producer
Câu 12: Choose the best answer.
TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.
A. weathermen
B. people
C. viewers
D. newsreaders
Câu 13: Choose the best answer.
_______ are films by pictures, not real people and often for children.
A. Documentary
B. Cartoons
C. Love stories
D. Detective story
Câu 14: Choose the best answer.
My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on
VTV1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. miss
B. lose
C. forget
D. cut
Câu 15: Choose the best answer.
Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
A. good - for
B. exciting - of
C. popular-to
D. popular - for
Câu 16: Choose the best answer.
How many TV _______ are there in Viet Nam?
A. comedians
B. channels
C. remote control
D. telephone
Câu 17: Choose the best answer.
A long film which is broadcast in short parts is a ________.
A. audience
B. a film producer
C. Tv series
D. cartoon
Câu 18: Choose the best answer.
"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each
other to be the winner.
A. game show
B. documentary
C. cartoon
D. comedy
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 19: Choose the best answer.
This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its
_________?
A. schedule
B. series
C. volume button
D. channel
Câu 20: Choose the best answer.
I want to turn on the TV but I can't find the ________.
A. volume button
B. remote control
C. wheelbarrow
D. antenna
Câu 21: Give the correct form of the word.
He wants to become a (comedy) because he likes making people laugh.
Câu 22: Give the correct form of the word.
This is an (education) programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Câu 23: Give the correct form of the word.
Mr. Popeye is a (fun) character. I like him very much.
Câu 24: Give the correct form of the word.
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)
Câu 25: Give the correct form of the word.
VTV is a (nation) television channel in Viet Nam.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
remote control: cái điều khiển (n)
TV schedule: lịch phát chương trình TV (n)
newspaper: tờ báo (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
=> We use a remote control to change the TV channels from a distance.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền
hình từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
live: truyền hình trực tiếp
popular: phổ biến
entertaining: mang tính giải trí
educational: mang tính giáo dục
=> "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.
Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
character: nhân vật (n)
guests: những khách mời (n)
foxes: những con cáo (n)
audiences: khán giả (n)
=> They invite special guests to appear in the show.
Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
best: tốt nhất (so sánh nhất của good)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
good (adj): tốt
favourite (adj): yêu thích
like (v): thích
=> What’s your favourite TV programme?
Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Cụm từ: take part in (tham gia vào),
keep sb from + V_ing (ngăn ai làm gì)
=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.
Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
educated: có học thức (adj)
education: giáo dục (n)
educational: mang tính giáo dục (adj)
educate: giáo dục (v)
Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ
cần điền là một động từ => chọn D
=> The program can both educate and entertain young audiences.
Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
small (adj): nhỏ
special (Adj): đặc biệt
intelligent (adj) = clever (thông minh)
main (adj): chính
=> Jerry is a(n) clever little mouse.
Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
A weatherman: người dự báo thời tiết (n)
A comedian: diễn viên hài kịch (n)
A news reader: người đọc tin tức (n)
A guest: khách mời (n)
=> A news reader is a person who reads reports in the news program.
Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình
thời sự.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
schedule: lịch trình (n)
knowledge: hiểu biết (n)
fact: sự thật (n)
adventure: chuyến phiêu lưu (n)
=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon
jungle.
Tạm dịch:
Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng
rậm Amazon.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
channels: kênh (n)
events: những sự kiện (n)
athletes : vận động viên (n)
matches: những trận đấu (n)
sport event: sự kiện thể thao
=> My father likes watching sports events on VTV3.
Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
newsreader: người đọc tin tức (n)
actor: diễn viên (n)
weatherman: người dự báo thời thiết (n)
producer: đạo diễn (n)
=> My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the
weather is like.
Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán
giả truyền hình về thời tiết như thế nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
weathermen: người dự báo thời thiết (n)
people: mọi người (n)
viewers: những người xem (n)
newsreaders: người đọc tin tức (n)
=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua
điện thoại hoặc qua email.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Documentary: Phim tài liệu (n)
Cartoons: Phim hoạt hình (n)
Love stories: Câu chuyện tình yêu (n)
Detective story: Truyện trinh thám (n)
=> Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.
Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật
và thường dành cho trẻ em.
Đáp án cần chọn là: B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 14:
miss (v): bỏ lỡ
lose (v): thua
forget (v): quên
cut (v): cắt
=> My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on
VTV1.
Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên
của bộ phim trên VTV1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
good - for: tốt-cho
exciting - of: hào hứng-của
popular-to: phổ biến-đến
popular - for: phổ biến-cho
=> Disney channel is one of the most popular channels for children.
Tạm dịch: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
comedians: những diễn viên hài kịch (n)
channels: các kênh (n)
remote control: cái điều khiển (n)
telephone: điện thoại (n)
=> How many TV channels are there in Viet Nam?
Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
audience: khán giả (n)
a film producer: đạo diễn phim (n)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
TV series: truyền hình nhiều tập (n)
cartoon: hoạt hình (n)
=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series.
Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền
hình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
game show: trò chơi truyền hình (n)
documentary: phim tài liệu (n)
cartoon: hoạt hình (n)
comedy: hài kịch (n)
=> "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with
each other to be the winner.
Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người
mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
schedule: lịch chiếu (n)
series: loạt phim (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
channel: kênh (n)
=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check
its schedule?
Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch
chiếu của nó?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
remote control: cái điều khiển từ xa (n)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
wheelbarrow: xe cút kít (n)
antenna: ăng ten (n)
=> I want to turn on the TV but I can't find the remote control.
Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.
Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người
Do đó, comedy (n, hài kịch) => comedian (n): diễn viên hài
=> He wants to become a comedian because he likes making people laugh.
Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người
cười.
Đáp án: comedian
Câu 22:
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương
trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)
=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất
nhiều kiến thức.
Đáp án: educational
Câu 23:
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật).
Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj)
=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.
Đáp án: funny
Câu 24:
Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.
Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)
=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị
Đáp án: entertaining
Câu 25:
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel”
(kênh truyền hình quốc gia)
Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)
=> VTV is a national television channel in Viet Nam.
Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.
Đáp án: national