Unit 8: Sports anh games 
H.1. Từ vựng: Sports and games 
Câu 1. Choose the best answer. 
Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.  A. bat  B. sport shoes  C. sandals  D. goggles 
Câu 2. Choose the best answer. 
Minh’s dream is to become a ________.  A. loser  B. champion  C. contest  D. gamer 
Câu 3. Choose the best answer. 
I’d like to watch motor racing because it is very _________.  A. frightening  B. exciting  C. excited  D. boring 
Câu 4. Choose the best answer. 
I usually play football when I have _______.  A. spare time  B. good time  C. no time  D. times 
Câu 5. Choose the best answer. 
In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the  better score. 
  
     A. do  B. make  C. are  D. compete 
Câu 6. Match the words with suitable pictures.  1. tennis                2. basketball              3. baseball             
  
     4. soccer                5. rugby               
Câu 7. Choose the best answer. 
I often practise ___________ in the gym four times a week.  A. boxing  B. fishing  C. driving  D. scuba diving 
Câu 8. Choose the best answer. 
He sometimes goes ___________ with his father at weekends.  A. badminton  B. table tennis  C. aerobics  D. swimming 
Câu 9. Choose the best answer. 
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.  A. sport 
  
     B. game  C. match  D. break 
Câu 10. Choose the best answer. 
Marathon is considered a/an ______ sport.  A. team  B. individual  C. indoor  D. sporting 
Câu 11. Choose the best answer. 
They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They  are very ___________.  A. sporty  B. strange  C. crazy  D. helpless 
Câu 12. Choose the best answer. 
We use a small ball and a bat. Which sport is it?  A. tennis  B. soccer  C. swimming 
Câu 13. Choose the best answer. 
It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport  is it?  A. cricket  B. rugby  C. volleyball   
Câu 14. Choose the best answer. 
   
Trắc nghiệm Unit 8: Sports and games Tiếng Anh 6 Global success
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    399 
                                
                                
                                 200 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(399 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Unit 8: Sports anh games 
H.1. Từ vựng: Sports and games 
Câu 1. Choose the best answer. 
Don't forget to bring your ___________to climb a mountain. 
A. bat 
B. sport shoes 
C. sandals 
D. goggles 
Câu 2. Choose the best answer. 
Minh’s dream is to become a ________. 
A. loser 
B. champion 
C. contest 
D. gamer 
Câu 3. Choose the best answer. 
I’d like to watch motor racing because it is very _________. 
A. frightening 
B. exciting 
C. excited 
D. boring 
Câu 4. Choose the best answer. 
I usually play football when I have _______. 
A. spare time 
B. good time 
C. no time 
D. times 
Câu 5. Choose the best answer. 
In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the 
better score. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
A. do 
B. make 
C. are 
D. compete 
Câu 6. Match the words with suitable pictures. 
1. tennis               
2. basketball              
3. baseball               

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
4. soccer               
5. rugby               
Câu 7. Choose the best answer. 
I often practise ___________ in the gym four times a week. 
A. boxing 
B. fishing 
C. driving 
D. scuba diving 
Câu 8. Choose the best answer. 
He sometimes goes ___________ with his father at weekends. 
A. badminton 
B. table tennis 
C. aerobics 
D. swimming 
Câu 9. Choose the best answer. 
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match. 
A. sport 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
B. game 
C. match 
D. break 
Câu 10. Choose the best answer. 
Marathon is considered a/an ______ sport. 
A. team 
B. individual 
C. indoor 
D. sporting 
Câu 11. Choose the best answer. 
They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They 
are very ___________. 
A. sporty 
B. strange 
C. crazy 
D. helpless 
Câu 12. Choose the best answer. 
We use a small ball and a bat. Which sport is it? 
A. tennis 
B. soccer 
C. swimming 
Câu 13. Choose the best answer. 
It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport 
is it? 
A. cricket 
B. rugby 
C. volleyball 
Câu 14. Choose the best answer. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
We use a ball and a basket. Which sport is it? 
A. rugby 
B. cricket 
C. basketball 
Câu 15. Choose the best answer. 
In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's 
goal to score. 
A. volleyball 
B. football 
C. basketball 
D. badminton 
Câu 16. Choose the best answer. 
Why don't you do__________? It can help you protect yourself. 
A. cycling 
B. karate 
C. skateboarding 
D. football 
Câu 17. Choose the best answer. 
Boys often play ___________ in the schoolyard at break time. 
A. aerobics 
B. cycling 
C. marbles 
D. hockey 
Câu 18. Choose the best answer. 
She was totally____________after finishing her performance. 
A. exhausted 
B. fantastic 
C. exciting 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
D. stressful 
Câu 19. Choose the best answer. 
The children are playing blind man's bluff in the _____________. 
A. court 
B. pool 
C. playground 
D. roof 
Câu 20. Give the correct form of the word given. 
The football fans cheered   for their side. (loud) 
Câu 21. Give the correct form of the word given. 
Did you join the sports   last week, Tom? (compete) 
Câu 22. Give the correct form of the word given. 
My brother is a   football player. (profession) 
Câu 23. Give the correct form of the word given. 
The   in this gym is very modern. (equip) 
Câu 24. Give the correct form of the word given. 
I did many sports last week and was  .  (exhaust) 
Câu 25. Choose the best answer. 
You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is 
it? 
A. soccer 
B. basketball 
C. baseball 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1.  
bat (n): gậy bóng chày 
sport shoes (n): giày thể thao 
sandals (n): dép xăng đan 
goggles (n): kính bảo hộ 
=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain. 
Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 2.  
loser (n): kẻ thua cuộc 
champion (n): quán quân, nhà vô địch 
contest (n): cuộc thi 
gamer (n): người chơi game 
=> Minh’s dream is to become a champion. 
Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 3.  
frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp 
exciting (adj): thú vị, kích thích 
excited (adj): bị kích thích, kích động 
boring (adj): nhàm chán 
=> I’d like to watch motor racing because it is very exciting 
Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 4.  
spare time (n): thời gian rảnh 
=> I usually play football when I have spare time. 
Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 5.  
do (v): làm 
make (v): làm, tạo nên 
compete (v): cạnh tranh, thi đấu 
- compete against: đấu lại ai 
=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the 
better score. 
Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được 
điểm số cao hơn. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 6.  
1. tennis: môn quần vợt 
2. basketball: môn bóng rổ 
3. baseball: môn bóng chày 
4. soccer: môn bóng đá 
5. rugby: môn bóng bầu dục 
Câu 7.  
boxing (n): đấm bốc 
fishing (n): câu cá 
driving (n): lái xe 
scuba diving (n): lặn 
Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing. 
=> I often practise boxing in the gym four times a week. 
Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 8.  
badminton (n): cầu lông 
table tennis (n): bóng bàn 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
aerobics (n): thể dục nhịp điệu 
swimming (n): bơi lội 
=> go swimming: đi bơi 
=> He sometimes goes swimming with his father at weekends. 
Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 9.  
sport (n): thể thao 
game (n): trò chơi 
match (n): trận đấu 
break (n): sự nghỉ ngơi 
a game of badminton: một trận đấu cầu lông 
=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match. 
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia 
một trận bóng đá. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 10.  
team (n): đội, nhóm 
individual (adj): cá nhân 
indoor (adj): trong nhà 
sporting (adj): (thuộc) thể thao 
=> Marathon is considered an individual sport. 
Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 11.  
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao 
strange (adj): lạ 
crazy (adj): điên rồ 
helpless (adj): bất lực 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. 
They are very sporty. 
Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và 
bóng đá. Họ rất ham mê thể thao 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 12.  
Dịch câu hỏi: 
Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào? 
A. quần vợt 
B. bóng đá 
C. bơi lội 
Chọn A 
Câu 13.  
Dịch câu hỏi: 
Nó có thể được thực hành ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. 
Đó là môn thể thao nào? 
A. bóng gậy 
B. bóng bầu dục 
C. bóng chuyền 
Chọn C 
Câu 14.  
Dịch câu hỏi: 
Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào? 
A. bóng bầu dục 
B. bóng gậy 
C. bóng rổ 
Chọn C 
Câu 15.  
volleyball (n): bóng chuyền 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
football (n): bóng đá 
basketball (n): bóng rổ 
badminton (n): cầu lông 
=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to 
score. 
Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung 
thành của đội khác để ghi bàn. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 16.  
cycling (n): đạp xe 
karate (n): võ karate 
skateboarding (n): trượt ván 
football (n): bóng đá 
=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself. 
Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 17.  
aerobics (n): thể dục nhịp điệu 
cycling (n): đạp xe 
marbles (n): bi 
hockey (n): khúc gôn cầu 
=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time. 
Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 18.  
exhausted (adj): kiệt sức 
fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời 
exciting (adj): thú vị, kích thích 
stressful (adj): căng thẳng 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
=> She was totally exhausted after finishing her performance. 
Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 19.  
court (n): tòa án 
pool (n): hồ bơi 
playground (adj): sân chơi 
roof (n): mái nhà 
=> The children are playing blind man's bluff in the playground.   
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 20.  
loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ 
Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ 
=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ 
=> The football fans cheered loudly for their side. 
Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ. 
Đáp án: loudly 
Câu 21.  
compete (v): thi đấu, cạnh tranh 
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ 
=> competition (n): cuộc thi, trận đấu 
=> Did you join the sports competition last week, Tom? 
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom? 
Đáp án: competition 
Câu 22. 
profession (n): nghề nghiệp 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một 
tính từ 
=> professional (adj): chuyên nghiệp 
=> My brother is a professional football player. 
Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. 
Đáp án: professional 
Câu 23.  
equip (v): trang bị 
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ 
=> equipment (n): trang thiết bị 
=> The equipment in this gym is very modern. 
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại. 
Đáp án: equipment 
Câu 24.  
exhaust (v): làm kiệt sức 
Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ 
=> exhausted (adj): kiệt sức 
=> I did many sports last week and was exhausted. 
Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức. 
Đáp án: exhausted 
Câu 25.  
Dịch câu hỏi: 
Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại 
trừ đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào? 
A. bóng đá 
B. bóng rổ 
C. bóng chày 
Chọn A 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        