UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
I.1. Từ vựng: Cities of the world (phần 1)
Câu 1: Nối các từ với bức tranh tương ứng
Câu 2: Choose the best answer
Vietnam is a country in _______. A. Asia B. Europe C. Africa
D. Australia
Câu 3: Choose the best answer
There is a beautiful princess living in a ___________ alone. A. house B. home C. palace D. room
Câu 4: Choose the best answer
‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’ A. country B. continent C. city D. area
Câu 5: Choose the best answer
The red double-decker bus is London’s famous __________. A. sign B. signal C. symbol D. logo
Câu 6: Choose the best answer
My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip. A. funs B. funny C. enjoy D. enjoys
Câu 7: Choose the best answer
That city is most famous _______its fashion shops. A. to
B. with C. for D. of
Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
The weather last week was awful. A. sunny B. bad C. nice D. comfortable
Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The story life about Ho Chi Minh President is very exciting. A. boring B. lovely C. interesting D. special
Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
My grandparents have lived in a historic house for 20 years. A. beautiful B. comfortable C. cozy D. old
Câu 11: Choose the best answer
The air in Hanoi is very _______. A. pollution B. polluted C. pollute D. unpolluted
Câu 12: Students go there to study. What is it? A. hospital
B. post office C. university D. cinema
Câu 13: It is a high building with many floors. What is it? A. skyscraper B. museum C. stadium D. tower
Câu 14: Choose the best answer
Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,… A. nice B. amazing C. exciting D. well- known
Câu 15: Choose the best answer
The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi. A. landscape B. land C. highland D. landmark
Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The food was delicious. A. normal B. good C. terrible D. dirty
Câu 17: Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh
It is the most important city or town of a country. What is it?
Trắc nghiệm Unit 9: Cities of the world Tiếng Anh 6 Global success
238
119 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Global success (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(238 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
I.1. Từ vựng: Cities of the world (phần 1)
Câu 1: Nối các từ với bức tranh tương ứng
Câu 2: Choose the best answer
Vietnam is a country in _______.
A. Asia
B. Europe
C. Africa
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Australia
Câu 3: Choose the best answer
There is a beautiful princess living in a ___________ alone.
A. house
B. home
C. palace
D. room
Câu 4: Choose the best answer
‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’
A. country
B. continent
C. city
D. area
Câu 5: Choose the best answer
The red double-decker bus is London’s famous __________.
A. sign
B. signal
C. symbol
D. logo
Câu 6: Choose the best answer
My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.
A. funs
B. funny
C. enjoy
D. enjoys
Câu 7: Choose the best answer
That city is most famous _______its fashion shops.
A. to
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. with
C. for
D. of
Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
The weather last week was awful.
A. sunny
B. bad
C. nice
D. comfortable
Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.
A. boring
B. lovely
C. interesting
D. special
Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
My grandparents have lived in a historic house for 20 years.
A. beautiful
B. comfortable
C. cozy
D. old
Câu 11: Choose the best answer
The air in Hanoi is very _______.
A. pollution
B. polluted
C. pollute
D. unpolluted
Câu 12: Students go there to study. What is it?
A. hospital
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. post office
C. university
D. cinema
Câu 13: It is a high building with many floors. What is it?
A. skyscraper
B. museum
C. stadium
D. tower
Câu 14: Choose the best answer
Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
A. nice
B. amazing
C. exciting
D. well- known
Câu 15: Choose the best answer
The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
A. landscape
B. land
C. highland
D. landmark
Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The food was delicious.
A. normal
B. good
C. terrible
D. dirty
Câu 17: Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh
It is the most important city or town of a country. What is it?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> ca
Câu 18: Choose the best answer
Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.
A. exciting - growing
B. excited - grown
C. exciting - grown
D. excited – growing
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
tower (n) tòa tháp
skyscraper (n) cao ốc, nhà cao tầng
palace (n) lâu đài
ocean (n)biển, đại dương
continent (n) châu lục
Câu 2:
Asia (n) châu Á
Europe (n) Châu Âu
Africa (n) Châu Phi
Australia (n) Châu Úc
=> Vietnam is a country in Asia.
Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
house (n) căn nhà
home (n) nhà
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
palace (n) cung điện
room (n) căn phòng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> There is a beautiful princess living in a palace alone.
Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
country (n) đất nước
continent (n) châu lục
city (n) thành phố
area (n) khu vực
=> ‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’
Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
sign (n) diếu hiệu
signal (n) tín hiệu
symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)
logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)
=> The red double-decker bus is London’s famous symbol.
Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
fun (n) niềm vui
funny (adj) vui vẻ
enjoy (v) hưởng thụ, thích
enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy
Ta có a lot of + N (nhiều…)
=> My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi
thú vị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì
=> That city is most famous for its fashion shops.
Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
sunny (adj): có nắng
bad (adj): xấu
nice (adj): đẹp
comfortable (adj): dễ chịu
=> awful = bad
Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
boring (adj) nhàm chán
lovely (adj) dễ thương
interesting (adj) thú vị, hấp dẫn
special (adj đặc biệt
=> exciting = interesting
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
beautiful (adj) đẹp
comfortable (adj) thoải mái
cozy (n) ấm cúng
old (adj) cũ
=> historic = old
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
pollution (n) sự ô nhiễm
polluted (adj) ô nhiễm
polluted (v) làm ô nhiễm
unpolluted (n) không ô nhiễm
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe
=> The air in Hanoi is very polluted.
Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
hospital (n): bệnh viện
post office (n): bưu điện
university (n): trường đại học
cinema (n): rạp chiếu phim
Students go there to study.
( Sinh viên đến đó để học.)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)
skyscraper (n) nhà cao tầng
museum (n) bảo tàng
stadium (n) sân vận động
tower (n) tháp
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
nice (adj) đẹp
amazing (adj) ấn tượng
exciting (adj) thú vị
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
well- known (adj) nổi tiếng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
landscape (n) phong cảnh
land (n) vùng đất
highland (n) cao nguyên
landmark (n) địa điểm nổi bật
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án D là phù hợp nhất
=> The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.
Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
normal (adj) tầm thường, bình thường
good (adj) tốt
terrible (adj) kinh khủng
dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh
=> delicious = good
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
It is the most important city or town of a country. (Đây là thành phố hoặc thị
trấn quan trọng nhất của một quốc gia.)
=> capital (n) thủ đô
Câu 18:
exciting (adj) thú vị (dùng cho vật)
excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
growing (adj) đang phát triển
grown (adj) đã phát triển
=> Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city.
Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát
triển.
Đáp án cần chọn là: A