Trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Toán 10 Cánh diều

130 65 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 2 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    281 141 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(130 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Bài 4. V trí t ng đ i và góc gi a hai đ ng th ng. Kho ng cách t m t ươ ườ
đi m đ n m t đ ng th ng ế ườ
I. Nh n bi t ế
Câu 1. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng d ườ
1
, d
2
l n l t ượ
vect ch ph ng là ơ ươ
1
a
,
2
a
. G i M là m t đi m n m trên đ ng th ng d ườ
1
. Khi
đó d
1
trùng d
2
khi và ch khi:
A.
1
a
cùng ph ng v i ươ
2
a
;
B.
1
a
không cùng ph ng v i ươ
2
a
;
C. M d
2
;
D. C n có c hai đi u ki n c a hai ph ng án A và C. ươ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng d ườ
1
, d
2
l n l t có vect ch ượ ơ
ph ng là ươ
1
a
,
2
a
và m t đi m M d
1
.
Khi đó d
1
trùng d
2
khi và ch khi
1
a
cùng ph ng v i ươ
2
a
và M d
2
.
Vì v y c n có c hai đi u ki n c a hai ph ng án A và C. ươ
V y ta ch n ph ng án D. ươ
Câu 2. Cho hai đ ng th ng ∆ườ
1
và ∆
2
có ph ng trình l n l t là ax + by + c =ươ ượ
0 và dx + ey + f = 0. Xét h
ax by c 0
dx ey f 0
. Khi đó ∆
1
c t ∆
2
khi và ch khi:
A. H ph ng trình đã cho có nghi m duy nh t; ươ
B. H ph ng trình đã cho vô nghi m; ươ
C. H ph ng trình đã cho có vô s nghi m; ươ
D. H ph ng trình đã cho có hai nghi m phân bi t. ươ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ta có:
1
c t ∆
2
khi và ch khi h ph ng trình đã cho có nghi m duy nh t; ươ
1
// ∆
2
khi và ch khi h ph ng trình đã cho vô nghi m; ươ
1
trùng ∆
2
khi và ch khi h ph ng trình đã cho có vô s nghi m. ươ
Do đó ta ch n ph ng án A. ươ
Câu 3. Cho đ ng th ng dườ
1
, d
2
vect pháp tuy n l n l t ơ ế ượ
1 2
n a;b , n c;d
. K t lu n nào sau đây ế đúng?
A.
1 2
2 2 2 2
ab cd
cos d ,d
a c . b d
;
B.
1 2
2 2 2 2
ac bd
cos d ,d
a c . b d
;
C.
1 2
2 2 2 2
ac bd
cos d ,d
a b . c d
;
D.
1 2
2 2 2 2
ac bd
cos d ,d
a b . c d
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Cho đ ng th ng dườ
1
, d
2
có vect pháp tuy n l n l t là ơ ế ư
1 2
n a;b , n c;d
.
Khi đó ta có
1 2
1 2
2 2 2 2
1 2
n .n ac bd
cos d ,d
n . n
a b . c d
.
V y ta ch n ph ng án C. ươ
Câu 4. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho đ ng th ng d: 2x + 3y + 5 = 0 ườ
A(1; –3). Kho ng cách t đi m A đ n đ ng th ng d là: ế ườ
A.
;
B.
2 13
d A,d
13
;
C.
2 5
d A,d
5
;
D.
7 13
d A,d
13
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 2
2.1 3. 3 5
2 13
d A,d
13
2 3
.
V y ta ch n ph ng án B. ươ
Câu 5. Góc gi a hai đ ng th ng luôn luôn: ườ
A. α < 90°;
B. 0° ≤ α ≤ 180°;
C. 0° ≤ α ≤ 90°;
D. 90° ≤ α ≤ 180°.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
G i α là góc gi a hai đ ng th ng. ườ
Góc gi a hai đ ng th ng luôn nh h n ho c b ng 90°. ườ ơ
T c là, 0° ≤ α ≤ 90°.
V y ta ch n ph ng án C. ươ
Câu 6. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng ườ
1
2
vectơ
pháp tuy n l n l t là ế ư
1 2
n , n
. N u ế
1 2
n .n 0
thì:
A. ∆
1
// ∆
2
;
B. ∆
1
trùng ∆
2
;
C. ∆
1
2
;
D. ∆
1
c t ∆
2
nh ng không vuông góc v i ∆ư
2
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ta có
1 2
n .n 0
.
Suy ra
1 2
n n
.
Do đó ∆
1
2
.
V y ta ch n ph ng án C. ươ
Câu 7. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng ườ
1
2
vectơ
pháp tuy n l n l t ế ượ
1 2
n , n
. Khi đó
1
c t
2
nh ng không vuông góc v i ư
2
khi và ch khi:
A.
1
n
không cùng ph ng v i ươ
2
n
1 2
n .n 0
;
B.
1 2
n .n 0
;
C.
1
n
cùng ph ng v i ươ
2
n
;
D.
1
n
không cùng ph ng v i ươ
2
n
1 2
n .n 0
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ta
1
c t
2
nh ng không vuông góc v i ư
2
khi ch khi
1
n
không cùng
ph ng v i ươ
2
n
1 2
n .n 0
.
V y ta ch n ph ng án A. ươ
II. Thông hi u
Câu 1. V trí t ng đ i c a hai đ ng th ng ươ ườ
1
x y
d : 1
2 3
d
2
: 6x – 4y – 8 =
0 là:
A. Song song;
B. Trùng nhau;
C. C t nhau nh ng không vuông góc v i nhau; ư
D. Vuông góc v i nhau.
H ng d n gi iướ

Mô tả nội dung:

Bài 4. V t ị rí tư ng đ ơ i ố và góc gi a h ai đư ng t h ng. K ho ng cách t m t đi m ể đ n m ế t ộ đư ng t h ng I. Nhận bi t ế Câu 1. Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, cho hai đư ng ờ th ng ẳ d1, d2 lần lư t ợ có vectơ chỉ phư ng ơ là a a 1 , 2 . G i ọ M là m t ộ đi m ể n m ằ trên đư ng ờ th ng ẳ d1. Khi
đó d1 trùng d2 khi và chỉ khi: A. a a 1 cùng phư ng ơ v i ớ 2 ; B. a a 1 không cùng phư ng v ơ i ớ 2 ; C. M ∈ d2; D. Cần có cả hai đi u ki ề ện c a hai ủ phư ng ơ án A và C. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ O ộ xy, cho hai đư ng ờ th ng ẳ d1, d2 lần lư t ợ có vectơ chỉ phư ng l ơ à a a 1 , 2 và m t ộ đi m ể M ∈ d1. Khi đó d a a
1 trùng d2 khi và chỉ khi 1 cùng phư ng v ơ i ớ 2 và M ∈ d2. Vì v y c ậ n có c ầ hai ả đi u ki ề n c ệ a hai ủ phư ng án ơ A và C. V y t ậ a ch n ọ phư ng án D ơ . Câu 2. Cho hai đư ng ờ th ng ∆ ẳ 1 và ∆2 có phư ng t ơ rình lần lư t ợ là ax + by + c = ax  by  c 0   0 và dx + ey + f = 0. Xét h ệ dx  ey  f 0   . Khi đó ∆1 c t ắ ∆2 khi và chỉ khi: A. Hệ phư ng t ơ rình đã cho có nghi m ệ duy nh t ấ ; B. H ph ệ ư ng t ơ rình đã cho vô nghi m ệ ; C. H ph ệ ư ng t ơ rình đã cho có vô s nghi ố m ệ ; D. Hệ phư ng
ơ trình đã cho có hai nghi m ệ phân bi t ệ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Ta có: ⦁ ∆1 c t
ắ ∆2 khi và chỉ khi h ph ệ ư ng t ơ rình đã cho có nghi m ệ duy nh t ấ ;
⦁ ∆1 // ∆2 khi và chỉ khi h ph ệ ư ng t ơ rình đã cho vô nghi m ệ ;
⦁ ∆1 trùng ∆2 khi và chỉ khi h ph ệ ư ng t ơ rình đã cho có vô s nghi ố m ệ . Do đó ta ch n ọ phư ng án ơ A. Câu 3. Cho đư ng ờ th ng ẳ d1, d2 có vectơ pháp tuy n ế l n ầ lư t ợ là n   a;b , n  c;d 1   2   . K t ế lu n nào ậ sau đây đúng? ab  cd cos d ,d 1 2   2 2 2 2 A. a  c . b  d ; ac  bd cos d ,d 1 2   2 2 2 2 B. a  c . b  d ; ac  bd cos d ,d 1 2   2 2 2 2 C. a  b . c  d ; ac  bd cos d ,d 1 2   2 2 2 2 D. a  b . c  d . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C   Cho đư ng ờ th ng d ẳ n  a;b , n  c;d 1   2   1, d2 có vectơ pháp tuy n l ế ần lư t ợ là . n .n ac  bd cos d ,d  1 2 1 2     2 2 2 2 Khi đó ta có n . n 1 2 a  b . c  d . V y t ậ a ch n ọ phư ng án C ơ . Câu 4. Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, cho đư ng ờ th ng ẳ d: 2x + 3y + 5 = 0 và A(1; –3). Kho ng ả cách t đi ừ m ể A đ n đ ế ư ng t ờ h ng ẳ d là: 2 13 d A,d  A. 13 ; 2 13 d A,d  B. 13 ; 2 5 d A,d  C. 5 ; 7 13 d A,d  D. 13 . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: B 2.1 3.  3  5 2 13 d A,d   Ta có 2 2 2  3 13 . V y t ậ a ch n ọ phư ng án B ơ . Câu 5. Góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng l ẳ uôn luôn: A. α < 90°; B. 0° ≤ α ≤ 180°; C. 0° ≤ α ≤ 90°; D. 90° ≤ α ≤ 180°. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C G i ọ α là góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng. ẳ Góc gi a ữ hai đư ng t ờ h ng ẳ luôn nh h ỏ n ho ơ c ặ b ng 90°. ằ T c l ứ à, 0° ≤ α ≤ 90°. V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án C. Câu 6. Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, cho hai đư ng ờ th ng ẳ ∆1 và ∆2 có vectơ     pháp tuy n ế l n l ầ ư t ợ là n , n n .n 0 1 2 . N u ế 1 2  thì: A. ∆1 // ∆2; B. ∆1 trùng ∆2; C. ∆1 ⊥ ∆2; D. ∆1 c t
ắ ∆2 nh ng không vuông góc v ư i ớ ∆2. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C   Ta có n .n 0 1 2  .   Suy ra n  n 1 2 . Do đó ∆1 ⊥ ∆2. V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án C.


zalo Nhắn tin Zalo