Bài 4. V t ị rí tư ng đ ơ i ố và góc gi a h ữ ai đư ng t ờ h ng. K ẳ ho ng cách t ả m ừ t ộ đi m ể đ n m ế t ộ đư ng t ờ h ng ẳ I. Nhận bi t ế Câu 1. Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, cho hai đư ng ờ th ng ẳ d1, d2 lần lư t ợ có vectơ chỉ phư ng ơ là a a 1 , 2 . G i ọ M là m t ộ đi m ể n m ằ trên đư ng ờ th ng ẳ d1. Khi
đó d1 trùng d2 khi và chỉ khi: A. a a 1 cùng phư ng ơ v i ớ 2 ; B. a a 1 không cùng phư ng v ơ i ớ 2 ; C. M ∈ d2; D. Cần có cả hai đi u ki ề ện c a hai ủ phư ng ơ án A và C. Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: D Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ O ộ xy, cho hai đư ng ờ th ng ẳ d1, d2 lần lư t ợ có vectơ chỉ phư ng l ơ à a a 1 , 2 và m t ộ đi m ể M ∈ d1. Khi đó d a a
1 trùng d2 khi và chỉ khi 1 cùng phư ng v ơ i ớ 2 và M ∈ d2. Vì v y c ậ n có c ầ hai ả đi u ki ề n c ệ a hai ủ phư ng án ơ A và C. V y t ậ a ch n ọ phư ng án D ơ . Câu 2. Cho hai đư ng ờ th ng ∆ ẳ 1 và ∆2 có phư ng t ơ rình lần lư t ợ là ax + by + c = ax by c 0 0 và dx + ey + f = 0. Xét h ệ dx ey f 0 . Khi đó ∆1 c t ắ ∆2 khi và chỉ khi: A. Hệ phư ng t ơ rình đã cho có nghi m ệ duy nh t ấ ; B. H ph ệ ư ng t ơ rình đã cho vô nghi m ệ ; C. H ph ệ ư ng t ơ rình đã cho có vô s nghi ố m ệ ; D. Hệ phư ng
ơ trình đã cho có hai nghi m ệ phân bi t ệ . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: A Ta có: ⦁ ∆1 c t
ắ ∆2 khi và chỉ khi h ph ệ ư ng t ơ rình đã cho có nghi m ệ duy nh t ấ ;
⦁ ∆1 // ∆2 khi và chỉ khi h ph ệ ư ng t ơ rình đã cho vô nghi m ệ ;
⦁ ∆1 trùng ∆2 khi và chỉ khi h ph ệ ư ng t ơ rình đã cho có vô s nghi ố m ệ . Do đó ta ch n ọ phư ng án ơ A. Câu 3. Cho đư ng ờ th ng ẳ d1, d2 có vectơ pháp tuy n ế l n ầ lư t ợ là n a;b , n c;d 1 2 . K t ế lu n nào ậ sau đây đúng? ab cd cos d ,d 1 2 2 2 2 2 A. a c . b d ; ac bd cos d ,d 1 2 2 2 2 2 B. a c . b d ; ac bd cos d ,d 1 2 2 2 2 2 C. a b . c d ; ac bd cos d ,d 1 2 2 2 2 2 D. a b . c d . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Cho đư ng ờ th ng d ẳ n a;b , n c;d 1 2 1, d2 có vectơ pháp tuy n l ế ần lư t ợ là . n .n ac bd cos d ,d 1 2 1 2 2 2 2 2 Khi đó ta có n . n 1 2 a b . c d . V y t ậ a ch n ọ phư ng án C ơ . Câu 4. Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, cho đư ng ờ th ng ẳ d: 2x + 3y + 5 = 0 và A(1; –3). Kho ng ả cách t đi ừ m ể A đ n đ ế ư ng t ờ h ng ẳ d là: 2 13 d A,d A. 13 ; 2 13 d A,d B. 13 ; 2 5 d A,d C. 5 ; 7 13 d A,d D. 13 . Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: B 2.1 3. 3 5 2 13 d A,d Ta có 2 2 2 3 13 . V y t ậ a ch n ọ phư ng án B ơ . Câu 5. Góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng l ẳ uôn luôn: A. α < 90°; B. 0° ≤ α ≤ 180°; C. 0° ≤ α ≤ 90°; D. 90° ≤ α ≤ 180°. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C G i ọ α là góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng. ẳ Góc gi a ữ hai đư ng t ờ h ng ẳ luôn nh h ỏ n ho ơ c ặ b ng 90°. ằ T c l ứ à, 0° ≤ α ≤ 90°. V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án C. Câu 6. Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, cho hai đư ng ờ th ng ẳ ∆1 và ∆2 có vectơ pháp tuy n ế l n l ầ ư t ợ là n , n n .n 0 1 2 . N u ế 1 2 thì: A. ∆1 // ∆2; B. ∆1 trùng ∆2; C. ∆1 ⊥ ∆2; D. ∆1 c t
ắ ∆2 nh ng không vuông góc v ư i ớ ∆2. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Ta có n .n 0 1 2 . Suy ra n n 1 2 . Do đó ∆1 ⊥ ∆2. V y ậ ta ch n ph ọ ư ng ơ án C.
Trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Toán 10 Cánh diều
127
64 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(127 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Bài 4. V trí t ng đ i và góc gi a hai đ ng th ng. Kho ng cách t m tị ươ ố ữ ườ ẳ ả ừ ộ
đi m đ n m t đ ng th ngể ế ộ ườ ẳ
I. Nh n bi tậ ế
Câu 1. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng dặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
1
, d
2
l n l t cóầ ượ
vect ch ph ng là ơ ỉ ươ
1
a
,
2
a
. G i M là m t đi m n m trên đ ng th ng dọ ộ ể ằ ườ ẳ
1
. Khi
đó d
1
trùng d
2
khi và ch khi:ỉ
A.
1
a
cùng ph ng v i ươ ớ
2
a
;
B.
1
a
không cùng ph ng v i ươ ớ
2
a
;
C. M ∈ d
2
;
D. C n có c hai đi u ki n c a hai ph ng án A và C.ầ ả ề ệ ủ ươ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng dặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
1
, d
2
l n l t có vect chầ ượ ơ ỉ
ph ng là ươ
1
a
,
2
a
và m t đi m M ộ ể ∈ d
1
.
Khi đó d
1
trùng d
2
khi và ch khi ỉ
1
a
cùng ph ng v i ươ ớ
2
a
và M ∈ d
2
.
Vì v y c n có c hai đi u ki n c a hai ph ng án A và C.ậ ầ ả ề ệ ủ ươ
V y ta ch n ph ng án D.ậ ọ ươ
Câu 2. Cho hai đ ng th ng ∆ườ ẳ
1
và ∆
2
có ph ng trình l n l t là ax + by + c =ươ ầ ượ
0 và dx + ey + f = 0. Xét h ệ
ax by c 0
dx ey f 0
. Khi đó ∆
1
c t ∆ắ
2
khi và ch khi: ỉ
A. H ph ng trình đã cho có nghi m duy nh t;ệ ươ ệ ấ
B. H ph ng trình đã cho vô nghi m;ệ ươ ệ
C. H ph ng trình đã cho có vô s nghi m;ệ ươ ố ệ
D. H ph ng trình đã cho có hai nghi m phân bi t.ệ ươ ệ ệ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Ta có:
⦁ ∆
1
c t ∆ắ
2
khi và ch khi h ph ng trình đã cho có nghi m duy nh t;ỉ ệ ươ ệ ấ
⦁ ∆
1
// ∆
2
khi và ch khi h ph ng trình đã cho vô nghi m;ỉ ệ ươ ệ
⦁ ∆
1
trùng ∆
2
khi và ch khi h ph ng trình đã cho có vô s nghi m.ỉ ệ ươ ố ệ
Do đó ta ch n ph ng án A.ọ ươ
Câu 3. Cho đ ng th ng dườ ẳ
1
, d
2
có vect pháp tuy n l n l t làơ ế ầ ượ
1 2
n a;b , n c;d
. K t lu n nào sau đây ế ậ đúng?
A.
1 2
2 2 2 2
ab cd
cos d ,d
a c . b d
;
B.
1 2
2 2 2 2
ac bd
cos d ,d
a c . b d
;
C.
1 2
2 2 2 2
ac bd
cos d ,d
a b . c d
;
D.
1 2
2 2 2 2
ac bd
cos d ,d
a b . c d
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Cho đ ng th ng dườ ẳ
1
, d
2
có vect pháp tuy n l n l t là ơ ế ầ ượ
1 2
n a;b , n c;d
.
Khi đó ta có
1 2
1 2
2 2 2 2
1 2
n .n ac bd
cos d ,d
n . n
a b . c d
.
V y ta ch n ph ng án C.ậ ọ ươ
Câu 4. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho đ ng th ng d: 2x + 3y + 5 = 0 vàặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
A(1; –3). Kho ng cách t đi m A đ n đ ng th ng d là:ả ừ ể ế ườ ẳ
A.
2 13
d A,d
13
;
B.
2 13
d A,d
13
;
C.
2 5
d A,d
5
;
D.
7 13
d A,d
13
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 2
2.1 3. 3 5
2 13
d A,d
13
2 3
.
V y ta ch n ph ng án B.ậ ọ ươ
Câu 5. Góc gi a hai đ ng th ng luôn luôn:ữ ườ ẳ
A. α < 90°;
B. 0° ≤ α ≤ 180°;
C. 0° ≤ α ≤ 90°;
D. 90° ≤ α ≤ 180°.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
G i α là góc gi a hai đ ng th ng.ọ ữ ườ ẳ
Góc gi a hai đ ng th ng luôn nh h n ho c b ng 90°.ữ ườ ẳ ỏ ơ ặ ằ
T c là, 0° ≤ α ≤ 90°.ứ
V y ta ch n ph ng án C.ậ ọ ươ
Câu 6. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng ∆ặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
1
và ∆
2
có vectơ
pháp tuy n l n l t là ế ầ ượ
1 2
n , n
. N u ế
1 2
n .n 0
thì:
A. ∆
1
// ∆
2
;
B. ∆
1
trùng ∆
2
;
C. ∆
1
⊥ ∆
2
;
D. ∆
1
c t ∆ắ
2
nh ng không vuông góc v i ∆ư ớ
2
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Ta có
1 2
n .n 0
.
Suy ra
1 2
n n
.
Do đó ∆
1
⊥ ∆
2
.
V y ta ch n ph ng án C. ậ ọ ươ
Câu 7. Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đ ng th ng ∆ặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
1
và ∆
2
có vectơ
pháp tuy n l n l t là ế ầ ượ
1 2
n , n
. Khi đó ∆
1
c t ∆ắ
2
nh ng không vuông góc v i ∆ư ớ
2
khi và ch khi:ỉ
A.
1
n
không cùng ph ng v i ươ ớ
2
n
và
1 2
n .n 0
;
B.
1 2
n .n 0
;
C.
1
n
cùng ph ng v i ươ ớ
2
n
;
D.
1
n
không cùng ph ng v i ươ ớ
2
n
và
1 2
n .n 0
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Ta có ∆
1
c t ∆ắ
2
nh ng không vuông góc v i ∆ư ớ
2
khi và ch khi ỉ
1
n
không cùng
ph ng v i ươ ớ
2
n
và
1 2
n .n 0
.
V y ta ch n ph ng án A.ậ ọ ươ
II. Thông hi uể
Câu 1. V trí t ng đ i c a hai đ ng th ng ị ươ ố ủ ườ ẳ
1
x y
d : 1
2 3
và d
2
: 6x – 4y – 8 =
0 là:
A. Song song;
B. Trùng nhau;
C. C t nhau nh ng không vuông góc v i nhau;ắ ư ớ
D. Vuông góc v i nhau.ớ
H ng d n gi iướ ẫ ả