Trắc nghiệm Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì Hóa 10 Kết nối tri thức

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 497 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 7: Xu h ng bi n đ i thành ph n và m t s tính ch t c a h p ch tướ ế
trong m t chu kì
Câu 1. Nguyên t nào có công th c oxide (v i hóa tr cao nh t) là R
2
O
5
?
A. Carbon (C);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Công th c oxide (v i hóa tr cao nh t) là R
2
O
5
R thu c nhóm VA
Nguyên t c n tìm là nitrogen (N).
Câu 2. Nguyên t nào có công th c hydroxide (v i hóa tr cao nh t) là R(OH)
3
?
A. Aluminium(Al);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Công th c hydroxide (v i hóa tr cao nh t) là R(OH)
3
R thu c nhóm IIIA
Nguyên t c n tìm là aluminium (Al).
Câu 3. Nguyên t X 17 proton. Hóa tr cao nh t c a X trong h p ch t v i
oxygen là?
A. V;
B. VI;
C. VII;
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. VIII.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Nguyên t X có 17 proton.
C u hình electron c a X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
X thu c nhóm VIIA.
Hóa tr cao nh t c a X v i oxygen là VII.
Câu 4. Nguyên t X thu c nhóm A c a b ng tu n hoàn. Oxide ng v i hóa tr
cao nh t c a X là XO
2
. S electron hóa tr c a X là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Oxide ng v i hóa tr cao nh t c a X là XO
2
X có hóa tr cao nh t trong h p ch t v i oxygen là IV.
X có 4 electron hóa tr .
Câu 5. Nguyên t X thu c chu 3 nhóm VIIA. Công th c hóa h c c a
hydroxide ( ng v i hóa tr cao nh t) c a X là?
A. H
2
XO
3
;
B. HX;
C. H
2
XO
4
;
D. HXO
4
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Nguyên t X thu c chu kì 3 nhóm VIIA
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
X có 7 electron l p ngoài cùng
Công th c hóa h c c a hydroxide ( ng v i hóa tr cao nh t) c a X là HXO
4
.
Câu 6. Nguyên t X thu c chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát bi u sau:
(1) X là phosphorus
(2) Oxide ng v i hóa tr cao nh t là X
2
O
7
(3) Hydroxide ng v i hóa tr cao nh t là H
3
XO
4
(4) Hydroxide c a X có tính base m nh
S các phát bi u đúng là?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Phát bi u đúng là: 1, 3.
(2) sai vì: Oxide ng v i hóa tr cao nh t là X
2
O
5
(3) sai vì: Hydroxide c a X có tính acid trung bình.
Câu 7. Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Hydroxide c a các nguyên t nhóm IA th hi n tính base m nh;
B. Hydroxide ng v i hóa tr cao nh t c a các nguyên t nhóm VIIA (tr
fluorine) th hi n tính acid m nh;
C. Trong m t chu kì, theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, tính base c a
oxide và hydroxide t ng ng tăng d n;ươ
D. Trong m t chu kì, theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, tính acid c a
oxide và hydroxide t ng ng tăng d n. ươ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C không đúng vì: Trong m t chu kì, theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân,
tính base c a oxide và hydroxide t ng ng ươ gi m d n.
Câu 8. Trong các acid sau, acid nào m nh nh t?
A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
F, Cl, Br, I đ u thu c nhóm VIIA, tính acid tăng d n t HF đ n HI. ế
HI là acid m nh nh t.
Câu 9. Trong các ch t d i đây, ch t nào có tính base m nh nh t? ướ
A. Mg(OH)
2
;
B. NaOH;
C. Al(OH)
3
;
D. Fe(OH)
3
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Trong các 4 hydroxide, ch NaOH hydroxide c a kim lo i nhóm IA nên
NaOH có tính base m nh nh t.
Câu 10. Trong các ch t d i đây, ch t nào có tính acid m nh nh t? ướ
A. HClO
4
;
B. H
2
SiO
3
;
C. H
3
PO
4
;
D. H
2
SO
4
.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: A
HClO
4
là acid r t m nh.
Câu 11. Dãy g m các ch t có tính base gi m d n là?
A. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
;
B. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
;
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH;
D. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Dãy g m các ch t có tính base gi m d n là: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
Gi i thích:
Na, Mg, Al thu c cùng m t chu kì. Trong m t chu kì, theo chi u tăng d n c a
đi n tích h t nhân, tính base c a hydroxide t ng ng gi m d n. ươ
Câu 12. Dãy g m các ch t có tính acid tăng d n là?
A. H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, HClO
4
, H
2
SO
4
;
B. H
2
SO
4
, HClO
4
, H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
;
C. H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
;
D. H
2
SO
4
, HClO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Dãy g m các ch t có tính acid tăng d n là: H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
.
Gi i thích:
Ta có Si, P, S, Cl thu c cùng m t chu kì.
Trong m t chu kì, theo chi u tăng d n c a đi n ch h t nhân, tính acid c a các
hydroxide t ng ng tăng d n.ươ
Câu 13. Dãy g m các ch t có tính acid tăng d n là?
A. Al(OH)
3
; H
2
SiO
3
; H
3
PO
4
; H
2
SO
4
;
M i th c m c vui lòng xin liên h : 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 7: Xu hư ng bi n đ ế i ổ thành ph n và m t ộ s t ố ính ch t ấ c a h p ch t trong m t ộ chu kì
Câu 1. Nguyên tố nào có công th c oxi ứ de (v i ớ hóa tr cao nh ị t ấ ) là R2O5? A. Carbon (C); B. Sodium (Na); C. Sulfur (S); D. Nitrogen (N). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Công th c oxi ứ de (v i ớ hóa tr cao ị nh t ấ ) là R2O5  R thu c nhóm ộ VA
 Nguyên tố cần tìm là nitrogen (N).
Câu 2. Nguyên tố nào có công th c hyd ứ roxide (v i ớ hóa tr cao nh ị t ấ ) là R(OH)3? A. Aluminium(Al); B. Sodium (Na); C. Sulfur (S); D. Nitrogen (N). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Công th c hydr ứ oxide (v i ớ hóa tr cao nh ị t ấ ) là R(OH)3  R thu c nhóm ộ IIIA
 Nguyên tố cần tìm là aluminium (Al).
Câu 3. Nguyên tử X có 17 proton. Hóa trị cao nh t ấ c a ủ X trong h p ợ ch t ấ v i ớ oxygen là? A. V; B. VI; C. VII; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. VIII. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Nguyên t X ử có 17 proton.  Cấu hình electron c a ủ X là: 1s22s22p63s23p5.  X thu c ộ nhóm VIIA.  Hóa tr cao nh ị t ấ c a X ủ v i ớ oxygen là VII.
Câu 4. Nguyên tố X thu c ộ nhóm A c a ủ b ng ả tu n ầ hoàn. Oxide ng ứ v i ớ hóa trị cao nhất c a
ủ X là XO2. Số electron hóa tr c ị a X ủ là? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Oxide ng ứ v i ớ hóa tr cao ị nh t ấ c a ủ X là XO2  X có hóa tr cao nh ị t ấ trong h p ợ ch t ấ v i ớ oxygen là IV.
 X có 4 electron hóa tr .ị
Câu 5. Nguyên tố X thu c
ộ chu kì 3 nhóm VIIA. Công th c ứ hóa h c ọ c a ủ hydroxide ( ng v ứ i ớ hóa tr cao ị nh t ấ ) c a X ủ là? A. H2XO3; B. HX; C. H2XO4; D. HXO4. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Nguyên tố X thu c ộ chu kì 3 nhóm VIIA M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  X có 7 electron l p ớ ngoài cùng  Công th c hóa h ứ c ọ c a hydr ủ oxide ( ng v ứ i ớ hóa tr cao nh ị t ấ ) c a X ủ là HXO4.
Câu 6. Nguyên tố X thu c
ộ chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát bi u s ể au: (1) X là phosphorus (2) Oxide ng v ứ i ớ hóa tr cao ị nh t ấ là X2O7 (3) Hydroxide ng v ứ i ớ hóa tr cao nh ị t ấ là H3XO4 (4) Hydroxide c a ủ X có tính base m nh ạ Số các phát bi u đúng l ể à? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Phát bi u đúng l ể à: 1, 3. (2) sai vì: Oxide ng v ứ i ớ hóa tr cao nh ị t ấ là X2O5 (3) sai vì: Hydroxide c a X ủ có tính acid trung bình.
Câu 7. Phát bi u nào s ể au đây không đúng? A. Hydroxide c a
ủ các nguyên tố nhóm IA th hi ể n t ệ ính base m nh; ạ B. Hydroxide ng ứ v i ớ hóa trị cao nh t ấ c a
ủ các nguyên tố nhóm VIIA (trừ fluorine) th hi ể n t ệ ính acid m nh; ạ C. Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng d n ầ c a ủ đi n ệ tích h t ạ nhân, tính base c a ủ oxide và hydroxide tư ng ơ ng t ứ ăng d n ầ ; D. Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng d n ầ c a ủ đi n ệ tích h t ạ nhân, tính acid c a ủ oxide và hydroxide tư ng ơ ng t ứ ăng d n. ầ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C không đúng vì: Trong m t ộ chu kì, theo chi u ề tăng d n ầ c a ủ đi n ệ tích h t ạ nhân, tính base c a oxi ủ de và hydroxide tư ng ơ ng ứ giảm dần.
Câu 8. Trong các acid sau, acid nào m nh ạ nh t ấ ? A. HF; B. HCl; C. HBr; D. HI. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D F, Cl, Br, I đ u t ề hu c
ộ nhóm VIIA, tính acid tăng d n t ầ H ừ F đ n ế HI.  HI là acid m nh ạ nh t ấ .
Câu 9. Trong các chất dư i
ớ đây, chất nào có tính base m nh nh ạ t ấ ? A. Mg(OH)2; B. NaOH; C. Al(OH)3; D. Fe(OH)3. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B
Trong các 4 hydroxide, chỉ có NaOH là hydroxide c a ủ kim lo i ạ nhóm IA nên NaOH có tính base m nh nh ạ t ấ .
Câu 10. Trong các chất dư i ớ đây, ch t
ấ nào có tính acid m nh nh ạ t ấ ? A. HClO4; B. H2SiO3; C. H3PO4; D. H2SO4. Hư ng d ẫn gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h : 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo