1. ÁM CHỈ imply
ám chỉ rằng điều gì đó là đúng sự Are you implying/suggesting /ɪm'plaɪ/
thật hoặc bạn cảm thấy/nghĩ that I'm fat? (v)
thấy điều gì mà không cần phải nói thẳng ra
~ suggest /sə'dʒest/ (v)
làm cho điều gì có thể là điều The fact that she was here
đúng với sự thực hoặc có tồn tại: implies a degree of interest. hàm ý, ngụ ý ~ suggest infer
hình thành một quan điểm/đoán I inferred from her expression /m'fe:(r)/
rằng điều gì đó là đúng sự thực that she wanted to leave. (v)
dựa trên những thông tin mà bạn
có sẵn: suy ra, luận ra ~ deduce /dɪ'dju:s/ (v) refer
refer to somebody/something - This paragraph refers to the /rɪ'fɜ:(r)/ (phrasal verb) events of last year. (v)
miêu tả hoặc có liên quan đến - These figures refer only to ai/thứ gì full-time employees. denote
là một dấu hiệu của điều gì/việc A very high temperature often /dɪ'nəʊt/
gì: biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ
denotes a serious illness. (v)
~ indicate /'indɪkeɪt/ (v)
*imply và infer có nghĩa trái ngược nhau. Hai từ này có thể miêu tả cùng một sự
việc nhưng từ những góc nhìn khác nhau: imply - từ góc nhìn của người nói/viết;
infer - từ góc nhìn của người nghe/đọc.
E.g. The article implied that the pilot was responsible for the accident.
I inferred from the article that the pilot was responsible for the accident
Circle the word which best fits the sentence.
1. Are you referring to/suggesting (that) I look fat in these trousers?
2. I disliked the inferred/implied criticism in his voice.
3. Red eyes infer/denote strain and fatigue.
4. The star refers to/denotes items which are intended for the advanced learner.
5. All the evidence suggests/refers to (that) he stole the money.
6. Campaigners said the data deduces/implies the existence of ‘a pressing social need'.
7. I inferred/implied from what she said that you have not been well.
Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence.
8. The term 'Art' usually _______ to humanities and social sciences. A. denotes B. implies C. refers D. suggests
9. His angry tone _______ extreme displeasure. A. referred B. denoted C. inferred D. deduced
10. He _______ that she was not interested in a relationship from what she said in her letter. A. implied B. denoted C. indicated D. inferred
11. I'm not _______ anything about your cooking, but could we eat out tonight? A. implying B. indicating C. deducing D. referring
12. Readers are left to _______ the killer's motives. A. imply B. infer C. denote D. refer
13. The town’s name may _______ to a nearby underground spring. A. refer B. infer C. suggest D. imply
14. Exports in June rose 1.5%, _______ that the economy was stronger than many investors thought. A. referring B. deducing C. implying D. inferring
15. There was a message waiting, _______ that someone had been here ahead of her. A. deducing B. inferring C. referring D. denoting
16. Did you think the word 'underclass' _______ to those left out of most privileges afforded by society? A. infers B. deduces C. indicates D. refers
17. The high level of radiation in the rocks _______ that they are volcanic in origin. A. deduces B. implies C. infers D. refers
18. Much of the meaning must be _______ from the context. A. inferred B. indicated C. implied D. referred
19. Removing one's footwear before entering a home or a temple before worship
_______ a sign of respect, humility, and submissiveness. A. infers B. refers C. denotes D. deduces 2. ẨM ƯỚT humid
(không khí hoặc khí hậu) ấm và They were not prepared for the /'hju:mɪd/ hơi ướt: ẩm, ẩm ướt
humid heat of the tropical (adj) forest. wet
được bao phủ hoặc có chứa chất Her hair was still dripping /wet/ (adj)
lỏng, đặc biệt là nước: ướt, đẫm wet. nước damp
hơi ướt, thường với cách mà damp clothes /dæmp/
không dễ chịu: ướt, ẩm thấp, ẩm (adj) ướt soaked
[thường không đứng trước danh - He woke up soaked with
/səʊkt/ (adj) từ] soaked (with something) sweat. rất ướt: ướt đẫm - rain-soaked clothing
~ drenched /drentʃt/(adj) *-
soaked ghép với danh từ để
miêu tả thứ gì bị làm ướt hoàn
toàn bởi thứ được đề cập đến moist
hơi ướt, thường với cách mà dễ a rich moist cake
/mɔɪst/ (adj) chịu hoặc có ích: ấm, ấm ướt watery
có chứa hoặc đầy nước; (đồ ăn, - watery eyes (= full of tears) /'wɔ:təri/
đồ uống) có chứa quá nhiều - watery soup (adj) nước vậy nên nhạt vị
Circle the word which best fits the sentence.
1. They were soaked/moist to the skin (= completely wet).
2. The warm soaked/moist air is perfect for growing fruit trees.
3. The pollen caused her eyes to become humid/watery.
4. I’ve washed your shirt but it's still humid/wet.
5. New York is very hot and humid/soaked in the summer.
6. The room was damp/watery and smelly, so we opened all the windows and gave it a good airing.
7. The soup was damp/watery and had no flavour.
Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence.
8. I’m going to have to take these clothes off - I'm _______ to the skin! A. humid B. soaked C. watery D. damp
9. Keep the soil in the pot _______, but not too wet. A. humid B. soaked C. moist D. watery
10. His eyes were red and _______. A. watery B. humid C. damp D. soaked
11. It was raining heavily then - we got soaking _______ just going from the car to the house. A. humid B. wet C. moist D. watery
12. They were both _______ to the bone and shivering from cold. A. damp B. moist C. humid D. soaked 13. The room smelled _______. A. damp B. watery C. soaked D. drenched
14. The vegetables were _______ and tasteless. A. soaked B. damp C. watery D. humid
15. The air was so _______ that our beach towels hanging on the line never really got dry. A. wet B. humid C. watery D. soaked
16. She walked another twenty blocks home down the hill and across the
neighbourhood in the rain, _______ through her sneakers, her hoodie, her hair. A. soaked B. watery C. moist D. damp
17. Be careful not to slip on the _______ floor. A. wet B. humid C. dry D. parched
18. The broth was fine - a bit _______, but acceptably flavourful. A. moist B. soaked C. humid D. watery
19. She soaked a washcloth with cold water for his forehead; she could almost
feel his cheek under her hand, _______ and hot. A. humid B. watery C. moist D. drenched
20. The room was hot and _______, and in no time we were drenched in sweat. A. wet B. watery C. soaked D. humid
3. ẢNH HƯỞNG, TÁC ĐỘNG
- The radiation leak has had a
disastrous effect on/upon the effect
sự ảnh hưởng dẫn đến kết environment.
quả cụ thể, nhấn mạnh hơn /ɪ'fekt/
vào kết quả của sự ảnh
- The medicine started to take (n) hưởng đó effect after a few minutes.
- Her tears had no/little effect on him. influence
ảnh hưởng, một người nào đó - Helen 's a bad/good influence /'in.flu.əns/
hay một việc nào đó gây tác on him. (n)
động đến suy nghĩ, hành
- Christopher hoped to exert his
động, cư xử của một người influence to make them change
khác hoặc sự vận hành, phát their minds.
triển của một việc khác
- The anti-smoking campaign
had had/made quite an impact impact
ảnh hưởng, tác động của một on young people. /'ɪm.pækt/
ai đó, một vật nào đó lên ai
- the environmental impact of (n) khác, vật khác tourism
- a positive/a negative/an adverse impact
Circle the word which best fits the sentence.
1. Peer group members can exert a strong effect/influence on each other's activities.
2. The results indicate that any disruption in supplies of REM would have a
negative impact/effect on the industry.
3. I tried taking tablets for the headache but they didn't have any effect/influence.
4. She's an excellent athlete who is already making a real impact/effect in world competition.
5. He couldn't hope to exert any real effect/influence in the new department.
6. Scientists are studying the chemical's impact/effect upon the environment.
7. The NAFTA agreement has had little effect/influence on the lives of most Americans.
4. CHỨNG CHỈ, BẰNG CẤP
bằng cấp do các trường đại học cấp
khi sinh viên hoàn thành chương - She has a degree in degree
trình học và sắp ra trường physics from Edinburgh. /dɪ'gri:/
(một khóa học cấp bằng thường kéo - She has a master's (n)
dài từ 3 đến 4 năm, thường được degree in history from
trao bởi những trường đại học uy Yale. tín)
chứng chỉ, văn bằng do các trường
đại học, cao đẳng và trường kỹ - I’m taking a two-year diploma
thuật cấp (một khóa học cấp bằng diploma course. /dɪ'pləʊ.mə/
chỉ kéo dài từ 1 đến 2 năm, có thể - Everyone was given a (n)
được trao bởi bất kỳ cơ sở giáo dục diploma at the end of
nào, kể cả các cơ sở giáo dục tư the course. nhân)
giấy phép, một tài liệu chính thức licence - Applicants must hold a
cho phép bạn sở hữu, làm hoặc sử valid driving licence. / 'laɪ.səns/
dụng thứ gì đó, thường là sau khi - He was caught driving a (n)
bạn đã trả tiền hoặc đã hoàn thành bài kiểm tra car without a licence. certificate
- giấy chứng nhận (một tài liệu - a /sə'tɪf.ɪ.kət/
chính thức nói rằng thông tin trên birth/marriage/death/heal (n) đó là đúng) th certificate.
- một tài liệu chính thức chứng minh - She has a certificate in
rằng bạn đã hoàn thành một khóa Drama Education
học hoặc vượt qua một kỳ thi; một
bằng cấp đạt được sau một khóa
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Cuốn cẩm nang từ cùng trường nghĩa sẽ không thể thiếu trong tủ tài liệu giúp học sinh đạt điểm 8+, 9+ trong kì thi THPT, ôn thi vào 10 chuyên hay luyện thi học sinh giỏi.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1071 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)