VBT Toán lớp 3 Bài 10 (Chân trời sáng tạo): Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

151 76 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    194 97 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(151 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 10. NHÂN S CÓ B N CH S V I S CÓ M T CH S
Vi t vào ch ch m.ế
4 213 × 2 = ?
2 nhân 3 b ng …, vi t … ế
2 nhân 1 b ng …, vi t … ế
2 nhân 2 b ng …, vi t … ế
2 nhân 4 b ng …, vi t … ế
4 213 × 2 = ……
1 524 × 3 = ?
3 nhân 4 b ng …, vi t …, nh ế
3 nhân 2 b ng …, thêm b ng …, vi t ế
3 nhân 5 b ng …, vi t …, nh ế
3 nhân 1 b ng …, thêm b ng …, vi t ế
….
1 524 × 3 = ……
L i gi i
Ta đi n nh sau: ư
4 213 × 2 = ?
2 nhân 3 b ng 6, vi t ế 6
2 nhân 1 b ng 2, vi t ế 2
2 nhân 2 b ng 2, vi t ế 4
2 nhân 4 b ng 4, vi t ế 8
4 213 × 2 = 8 426
1 524 × 3 = ?
3 nhân 4 b ng 12, vi t ế 2, nh 1
3 nhân 2 b ng 6, thêm 1 b ng 7, vi t ế 7
3 nhân 5 b ng 15, vi t ế 5, nh 1
3 nhân 1 b ng 3, thêm 1 b ng 4, vi t ế 4
1 524 × 3 = 4 572
Ph n 1. Th c hành
Bài 1 trang 26 VBT Toán 3 t p 2
Đ t tính r i tính.
1 221 × 4
…………….
…………….
…………….
2 007 × 3
…………….
…………….
…………….
810 × 8
…………….
…………….
…………….
1 105 × 9 1 060 × 6 2 618 × 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
L i gi i
Đ t tính sao cho các ch s cùng hàng th ng c t v i nhau. Sau đó th c hi n nhân
l n l t t các s theo th t t ph i sang trái ượ
K t qu c a các phép tính nh sau:ế ư
1 221
4
4 884
2 007
3
6 021
810
8
6 480
1 105
9
9 945
1 060
6
6 360
2 618
2
5 236
Ph n 2. Luy n t p
Bài 1 trang 26 VBT Toán 3 t p 2
Tính nh m.
a) 50 × 2 = …………
500 × 2 = …………
5 000 × 2 = …………
b) 20 × 4 = …………
200 × 4 = …………
2 000 × 4 = …………
L i gi i
Ta nh m nh sau: ư
a) Ta có: 5 ch c × 2 = 10 ch c
V y 50 × 2 = 100
5 trăm × 2 = 10 trăm
V y 500 × 2 = 1000
5 nghìn × 2 = 10 nghìn
V y 5 000 × 2 = 10 000
b) Ta có: 2 ch c × 4 = 8 ch c
V y 20 × 4 = 80
2 trăm × 4 = 8 trăm
V y 200 × 4 = 800
2 nghìn × 4 = 8 nghìn
V y 2 000 × 4 = 8 000
K t qu c a các phép tính nh sau:ế ư
a) 50 × 2 = 100
500 × 2 = 1 000
5 000 × 2 = 10 000
b) 20 × 4 = 80
200 × 4 = 800
2 000 × 4 = 8 000
Bài 2 trang 27 VBT Toán 3 t p 2. S ?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
- Mu n tìm tích, ta l y th a s nhân v i th a s
- Mu n tìm s b chia, ta l y th ng nhân v i s chia ươ
Ta có:
1 020 × 8 = 8 160
1 703 × 5 = 8 515
610 × 5 = 3 050
1 402 × 7 = 9 814
Ta đi n nh sau: ư
Bài 3 trang 27 VBT Toán 3 t p 2. >, <, =
a) 1 080 × 9 …… 1 020 × 9
b) 2 × 1 000 × 5 …… 1 000 × 2 × 5
c) 2 400 × 2 …… (200 + 4 000) × 2
L i gi i
Cách 1: Tính giá tr c a t ng bi u th c r i so sánh
a) Ta có: 1 080 × 9 = 9 720
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1 020 × 9 = 9 180
S 9 720 s 9 180 đ u cùng ch s hàng nghìn 9; S 9 720 ch s
hàng trăm là 7, s 9 180 có ch s hàng trăm là 1. Do 7 > 1 nên 9 720 > 9 180
Hay 1 080 × 9 > 1 020 × 9
V y ta c n đi n d u > vào ch ch m
b) Ta có: 2 × 1 000 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000
1 000 × 2 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000
Do 10 000 = 10 000 nên 2 × 1 000 × 5 = 1 000 × 2 × 5
V y ta c n đi n d u = vào ch ch m
c) Ta có: 2 400 × 2 = 4 800
(200 + 4 000) × 2 = 4 200 × 2 = 8 400
S 4 800 có ch s hàng nghìn là 4, s 8 400 có ch s hàng nghìn là 8.
Do 4 < 8 nên 4 800 < 8 400
Hay 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2
V y ta c n đi n d u < vào ch ch m
Cách 2: So sánh các th a s , không c n tính toán
a) Th a s th hai đ u là 9, th a s th nh t: 1 080 > 1 020
Nên 1 080 × 9 > 1 020 × 9
b) Các th a s đ u gi ng nhau, ch khác v trí.
Nên 2 × 1 000 × 5 = 1 000 × 2 × 5
c) Th a s th hai đ u là 2, th a s th nh t: 2 400 < 4 200.
Nên 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2
Bài 4 trang 27 VBT Toán 3 t p 2.
N i giá tr thích h p v i bi u th c.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
- V i nh ng bi u th c ch a phép tính c ng, tr , nhân, chia, ta th c hi n phép
nhân, chia tr c; v i nh ng bi u th c ch a d u ngo c thì ta th c hi n phépướ
tính trong ngo c tr c ướ
a) 800 × 4 + 1 800 = 3 200 + 1 800 = 5 000
b) 2 700 × 3 – 5 100 = 8 100 – 5 100 = 3 000
c) (1 200 + 300) × 6 = 1 500 × 6 = 9 000
d) 10 000 – 1 600 × 5 = 10 000 – 8 000 = 2 000
Ta có k t qu nh sau:ế ư
Bài 5 trang 27 VBT Toán 3 t p 2.
Trong kho 10 000 kg g o. Ng i ta dùng 6 xe đ chuy n g o trong kho đ n ườ ế
c a hàng. Bi t m i xe ch 1 500 kg g o. H i trong kho còn l i bao nhiêu ki-lô- ế
gam g o?
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) BÀI 10. NHÂN S C Ố Ó B N Ố CH S Ố V I Ớ S C Ố Ó M T Ộ CH S Ữ Ố Vi t ế vào chỗ chấm. 4 213 × 2 = ? 1 524 × 3 = ? 2 nhân 3 b ng …, vi ằ t ế … 3 nhân 4 b ng ằ …, vi t ế …, nh … ớ 2 nhân 1 b ng …, vi ằ t ế … 3 nhân 2 b ng ằ …, thêm … b ng ằ …, vi t ế 2 nhân 2 b ng …, vi ằ t ế … … 2 nhân 4 b ng …, vi ằ t ế … 3 nhân 5 b ng ằ …, vi t ế …, nh … ớ 4 213 × 2 = …… 3 nhân 1 b ng ằ …, thêm … b ng ằ …, vi t ế …. 1 524 × 3 = …… L i ờ giải Ta đi n nh ề s ư au: 4 213 × 2 = ? 1 524 × 3 = ? 2 nhân 3 b ng ằ 6, vi t ế 6 3 nhân 4 b ng ằ 12, vi t ế 2, nh ớ 1 2 nhân 1 b ng ằ 2, vi t ế 2 3 nhân 2 b ng ằ 6, thêm 1 b ng ằ 7, vi t ế 7 2 nhân 2 b ng ằ 2, vi t ế 4 3 nhân 5 b ng ằ 15, vi t ế 5, nh ớ 1 2 nhân 4 b ng ằ 4, vi t ế 8 3 nhân 1 b ng ằ 3, thêm 1 b ng ằ 4, vi t ế 4 4 213 × 2 = 8 426 1 524 × 3 = 4 572 Phần 1. Th c hành
Bài 1 trang 26 VBT Toán 3 t p 2 Đ t ặ tính r i ồ tính. 1 221 × 4 2 007 × 3 810 × 8 ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. 1 105 × 9 1 060 × 6 2 618 × 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. L i ờ giải Đ t ặ tính sao cho các ch ữ s ố cùng hàng th ng ẳ c t ộ v i ớ nhau. Sau đó th c ự hi n ệ nhân lần lư t ợ t các s ừ ố theo thứ t t ự ph ừ i ả sang trái K t ế qu c ả a ủ các phép tính như sau: 1 221 2 007 810    4 3 8 4 884 6 021 6 480 1 105 1 060 2 618    9 6 2 9 945 6 360 5 236 Phần 2. Luy n t p
Bài 1 trang 26 VBT Toán 3 t p 2 Tính nhẩm. a) 50 × 2 = ………… b) 20 × 4 = ………… 500 × 2 = ………… 200 × 4 = ………… 5 000 × 2 = ………… 2 000 × 4 = ………… L i ờ giải Ta nhẩm như sau: a) Ta có: 5 ch c ụ × 2 = 10 ch c ụ b) Ta có: 2 ch c ụ × 4 = 8 ch c ụ V y 50 × 2 = 100 ậ V y ậ 20 × 4 = 80 5 trăm × 2 = 10 trăm 2 trăm × 4 = 8 trăm V y 500 × 2 = 1000 ậ V y ậ 200 × 4 = 800 5 nghìn × 2 = 10 nghìn 2 nghìn × 4 = 8 nghìn V y 5 000 × 2 = 10 000 ậ V y ậ 2 000 × 4 = 8 000 K t ế qu c ả a ủ các phép tính như sau: a) 50 × 2 = 100 b) 20 × 4 = 80 500 × 2 = 1 000 200 × 4 = 800 5 000 × 2 = 10 000 2 000 × 4 = 8 000
Bài 2 trang 27 VBT Toán 3 t p 2. Số? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải - Muốn tìm tích, ta l y t ấ h a s ừ nhân ố v i ớ th a s ừ ố - Muốn tìm s b ố chi ị a, ta l y t ấ hư ng ơ nhân v i ớ s chi ố a Ta có: 1 020 × 8 = 8 160 1 703 × 5 = 8 515 610 × 5 = 3 050 1 402 × 7 = 9 814 Ta đi n nh ề s ư au:
Bài 3 trang 27 VBT Toán 3 t p 2. >, <, =
a) 1 080 × 9 …… 1 020 × 9
b) 2 × 1 000 × 5 …… 1 000 × 2 × 5
c) 2 400 × 2 …… (200 + 4 000) × 2 L i ờ giải
Cách 1: Tính giá tr c a t ng bi u t ể h c r i ồ so sánh a) Ta có: 1 080 × 9 = 9 720 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) 1 020 × 9 = 9 180 Số 9 720 và số 9 180 đ u
ề có cùng chữ số hàng nghìn là 9; Số 9 720 có chữ số
hàng trăm là 7, số 9 180 có ch s
ữ ố hàng trăm là 1. Do 7 > 1 nên 9 720 > 9 180
Hay 1 080 × 9 > 1 020 × 9 V y t ậ a cần đi n d ề ấu > vào chỗ ch m ấ
b) Ta có: 2 × 1 000 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000
1 000 × 2 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000
Do 10 000 = 10 000 nên 2 × 1 000 × 5 = 1 000 × 2 × 5 V y t ậ a cần đi n d ề ấu = vào chỗ ch m ấ c) Ta có: 2 400 × 2 = 4 800
(200 + 4 000) × 2 = 4 200 × 2 = 8 400
Số 4 800 có chữ số hàng nghìn là 4, số 8 400 có chữ số hàng nghìn là 8.
Do 4 < 8 nên 4 800 < 8 400
Hay 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2 V y t ậ a cần đi n d ề ấu < vào chỗ ch m ấ
Cách 2: So sánh các th a s , ố không c n t ầ ính toán a) Th a s ừ ố th hai ứ đ u l ề à 9, th a ừ s t ố h nh ứ t ấ : 1 080 > 1 020
Nên 1 080 × 9 > 1 020 × 9 b) Các th a s ừ ố đ u gi ề ống nhau, ch khác ỉ v t ị rí.
Nên 2 × 1 000 × 5 = 1 000 × 2 × 5 c) Th a s ừ ố th hai ứ đ u l ề à 2, th a ừ s t ố h nh ứ t ấ : 2 400 < 4 200.
Nên 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2
Bài 4 trang 27 VBT Toán 3 t p 2. N i ố giá tr t ị hích h p v ợ i ớ bi u t ể h c. ứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo