VBT Toán lớp 3 Bài 14 (Chân trời sáng tạo): Hình chữ nhật

122 61 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    194 97 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(122 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 14. HÌNH CH NH T
Vi t vào ch ch m, đi n d u so sánh vào ô tr ngế
Dùng ê-ke ki m tra, đánh d u các góc vuông;
so sánh đ dài các c nh.
4 góc đ nh A, B, C, D là các góc ……………
AB … DC AD … BC
Hình ch nh t có:
+ 4 góc …………………………;
+ 2 c nh dài có đ dài …………………………,
2 c nh ng n có đ dài ………………………….
+ Đ dài c nh dài g i là ……………………….,
đ dài c nh ng n g i là ………………………..
L i gi i
Ta đi n nh sau: ư
Dùng ê-ke ki m tra, đánh d u các góc vuông;
so sánh đ dài các c nh.
4 góc đ nh A, B, C, D là các góc vuông
AB = DC AD = BC
Hình ch nh t có:
+ 4 góc vuông;
+ 2 c nh dài có đ dài b ng nhau ,
2 c nh ng n có đ dài b ng nhau
+ Đ dài c nh dài g i là chi u dài ,
đ dài c nh ng n g i là chi u r ng
Ph n 1. Th c hành
Bài 1 Trang 36 VBT Toán 3 t p 2
Tô màu các hình ch nh t.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
Em nh n bi t hình ch nh t b ng cách: Hình ch nh t 4 góc vuông, 2 c nh ế
dài có đ dài b ng nhau, 2 c nh ng n có đ dài b ng nhau
* T giác EGHK
- B ng cách ki m tra ta th y t giác EGHK có 4 góc vuông (hình v )
- L i có: EG = KH (Cùng có đ dài b ng 8 ô vuông)
EK = GH (Cùng có đ dài b ng 3 ô vuông)
Do đó, t giác EGHK là hình ch nh t
* L n l t ki m tra t ng t v i các t giác còn l i, ta th y: ượ ươ
+ T giác STUV không ph i hình ch nh t t giác này ch 2 góc vuông:
góc đ nh U và góc đ nh T.
+ T giác MNPQ là hình ch nh t vì t giác này có 4 góc vuông, MN = QP, MQ =
NP
+ T giác ABCD không ph i là hình ch nh t vì không có góc vuông
Nh v y trong các hình đã cho, có 2 hình ch nh t là: hình EGHK, hình MNQP.ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2 Trang 36 VBT Toán 3 t p 2
V hình ch nh t.
+ V 4 đ nh c a hình ch nh t
+ V 4 c nh c a hình ch nh t
L i gi i
+ B c 1: L y 4 đi m A, B, C, D trên gi y ô vuôngướ
+ B c 2: N i A v i B, B v i C, C v i D D v i A ta đ c hình ch nh tướ ượ
ABCD
Ph n 2. Luy n t p
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) BÀI 14. HÌNH CH N Ữ HẬT Vi t
ế vào chỗ chấm, đi n d u s o sánh vào ô tr ng Dùng ê-ke ki m ể tra, đánh d u ấ các góc vuông; so sánh độ dài các c nh. ạ
4 góc đỉnh A, B, C, D là các góc …………… AB … DC AD … BC Hình ch nh ữ t ậ có:
+ 4 góc …………………………; + 2 c nh dài ạ có đ dài ộ
…………………………, 2 c nh ng ạ n ắ có đ dài ộ
…………………………. + Đ dài ộ c nh ạ dài g i
ọ là ………………………., đ dài ộ c nh ạ ng n g ắ i
ọ là ……………………….. L i ờ giải Ta đi n nh ề s ư au: Dùng ê-ke ki m ể tra, đánh d u ấ các góc vuông; so sánh độ dài các c nh. ạ
4 góc đỉnh A, B, C, D là các góc vuông AB = DC AD = BC Hình ch nh ữ t ậ có: + 4 góc vuông; + 2 c nh dài ạ có đ dài ộ b ng nhau ằ , 2 c nh ng ạ n ắ có đ dài ộ b ng ằ nhau + Đ dài ộ c nh ạ dài g i ọ là chi u ề dài, đ dài ộ c nh ạ ng n g ắ i ọ là chi u r ề ng ộ Phần 1. Th c hành
Bài 1 Trang 36 VBT Toán 3 t p 2 Tô màu các hình ch nh ữ t ậ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải Em nh n ậ bi t ế hình chữ nh t ậ b ng ằ cách: Hình chữ nh t ậ có 4 góc vuông, 2 c nh ạ dài có đ dài ộ b ng ằ nhau, 2 c nh ạ ng n có đ ắ ộ dài b ng nhau ằ * T gi ứ ác EGHK - B ng cách ằ ki m ể tra ta th y t ấ gi
ứ ác EGHK có 4 góc vuông (hình v ) ẽ - L i
ạ có: EG = KH (Cùng có đ dài ộ b ng 8 ô vuông) ằ EK = GH (Cùng có đ dài ộ b ng 3 ô vuông) ằ Do đó, t gi ứ ác EGHK là hình ch nh ữ t ậ * Lần lư t ợ ki m ể tra tư ng t ơ v ự i ớ các t gi ứ ác còn l i ạ , ta th y: ấ + Tứ giác STUV không ph i ả là hình chữ nh t
ậ vì tứ giác này ch ỉcó 2 góc vuông:
góc đỉnh U và góc đỉnh T. + T gi ứ ác MNPQ là hình ch nh ữ t ậ vì t gi
ứ ác này có 4 góc vuông, MN = QP, MQ = NP + T gi ứ ác ABCD không ph i ả là hình ch nh ữ t ậ vì không có góc vuông Nh v ư y
ậ trong các hình đã cho, có 2 hình ch nh ữ t
ậ là: hình EGHK, hình MNQP. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Bài 2 Trang 36 VBT Toán 3 t p 2 Vẽ hình ch nh ữ t ậ . + V 4 đ ẽ nh c ỉ a hì ủ nh chữ nh t ậ + V 4 c ẽ nh ạ c a hì ủ nh chữ nh t ậ L i ờ giải + Bư c ớ 1: L y 4 đi ấ m
ể A, B, C, D trên gi y ô vuông ấ + Bư c ớ 2: N i ố A v i ớ B, B v i ớ C, C v i ớ D và D v i ớ A ta đư c ợ hình chữ nh t ậ ABCD Phần 2. Luy n t p M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo