Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    158 79 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(79 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI 15. GAM
Bài 1 trang 33 SBT Toán 3 t p 1 :
a) M i túi sau cân n ng bao nhiêu gam?
b) Hãy cho bi t túi nào câu a cân n ng nh t.ế
Tr l i: ……………………………………………….
L i gi i:
a) Túi t i cân n ng: 100 g + 20 g + 10 g = 130 g .
Túi cam cân n ng 450g .
Túi cà chua cân n ng 820g.
b) S p x p các cân n ng trên theo th t t bé đ n l n, ta đ c: 130 g; 450 g; 820 g. ế ế ượ
Trong ba s trên, s l n nh t là 820 g, t ng ng v i cân n ng c a túi cà chua. ươ
Tr l i: Túi cà chua cân n ng nh t.
Bài 2 trang 33 SBT Toán 3 t p 1 :
a) S ?
1 kg = g 1 000 g = kg
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) Tính:
356 g + 400 g = ………… 8 g × 6 = …………..
1000 g – 500 g = ……….. 30 g : 5 = …………..
L i gi i:
a) 1 kg = 1000 g 1000 g = 1 kg
b) 356 g + 400 g = 756 g 8 g × 6 = 48 g
1000 g – 500 g = 500 g 30 g : 5 = 6 g
Bài 3 trang 33 SBT Toán 3 t p 2 : Qu đu đ th nh t cân n ng 1 kg, qu đu đ th
hai nh h n qu đu đ th nh t 100 g. H i qu đu đ th hai cân n ng bao nhiêu ơ
gam?
L i gi i:
Đ i 1 kg = 1000 g
Qu đu đ th hai cân n ng s gam là:
1000 – 100 = 900 (g)
Đáp s : 900 gam
Bài 4 trang 34 SBT Toán 3 t p 2 : Ch n đ n v đo kh i l ng (g, kg) đ vi t vào ch ơ ượ ế
ch m cho thích h p:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
L i gi i:
D a vào nh ng gì em quan sát th y trong th c t đ ch n đ n v đo kh i l ng cho ế ơ ượ
phù h p .
Ta đi n đ n v đo vào b ng nh sau: ơ ư
Bài 5 trang 34 SBT Toán 3 t p 2 : Th c hành: c l ng cân n ng c a m t s đ Ướ ượ
v t r i cân đ ki m tra l i.
Ghi l i k t qu c l ng và k t qu cân m t s đ v t em đã th c hi n ế ướ ượ ế :
Đ v t K t qu c l ngế ướ ượ K t qu cânế
………………………… ………………………… …………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


BÀI 15. GAM
Bài 1 trang 33 SBT Toán 3 t p 1 :
a) Mỗi túi sau cân n ng bao ặ nhiêu gam? b) Hãy cho bi t
ế túi nào ở câu a cân n ng ặ nh t ấ . Tr l ả i
ờ : ………………………………………………. L i ờ giải: a) Túi t i ỏ cân n ng: ặ 100 g + 20 g + 10 g = 130 g. Túi cam cân n ng ặ 450g. Túi cà chua cân n ng 820g. ặ b) S p x ắ p các ế cân n ng ặ trên theo thứ t t ự bé đ ừ n l ế n, t ớ a đư c: ợ 130 g; 450 g; 820 g.
Trong ba số trên, số l n nh ớ t ấ là 820 g, tư ng ơ ng v ứ i ớ cân n ng c ặ a ủ túi cà chua. Tr l ả i
ờ : Túi cà chua cân n ng nh ặ t ấ .
Bài 2 trang 33 SBT Toán 3 t p 1 : a) Số? 1 kg = g 1 000 g = kg

b) Tính: 356 g + 400 g = ………… 8 g × 6 = ………….. 1000 g – 500 g = ……….. 30 g : 5 = ………….. L i ờ giải: a) 1 kg = 1000 g 1000 g = 1 kg b) 356 g + 400 g = 756 g 8 g × 6 = 48 g 1000 g – 500 g = 500 g 30 g : 5 = 6 g
Bài 3 trang 33 SBT Toán 3 t p 2 : Qu đu đ ả
ủ thứ nhất cân n ng 1 kg, qu ặ ả đu đ t ủ h ứ hai nhẹ h n qu ơ ả đu đ t ủ h nh ứ ất 100 g. H i ỏ quả đu đ t ủ h hai ứ cân n ng ặ bao nhiêu gam? L i ờ giải: Đ i ổ 1 kg = 1000 g Qu đu đ ả ủ thứ hai cân n ng ặ số gam là: 1000 – 100 = 900 (g) Đáp số: 900 gam
Bài 4 trang 34 SBT Toán 3 t p 2 : Ch n đ ọ n ơ v đo kh ị ối lư ng ( ợ g, kg) đ vi ể t ế vào chỗ chấm cho thích h p: ợ

L i ờ giải: D a ự vào nh ng gì ữ em quan sát th y t ấ rong th c t ự đ ế ch ể n ọ đ n v ơ đo kh ị i ố lư ng ợ cho phù h p ợ . Ta đi n đ ề n ơ vị đo vào b ng ả nh s ư au:
Bài 5 trang 34 SBT Toán 3 t p 2 : Thực hành: c Ướ lư ng cân n ợ ng ặ c a m ủ t ộ số đồ v t ậ rồi cân đ ki ể m ể tra l i ạ . Ghi l i ạ k t ế qu ả ư c ớ lư ng và k ợ t ế qu cân m ả t ộ s đ ố v ồ t ậ em đã th c hi ự n ệ : Đ v ồ ật K t ế qu ả ư c l ớ ư ng K t ế qu cân ………………………… ………………………… …………………………


zalo Nhắn tin Zalo