VBT Toán lớp 3 Bài 25 (Chân trời sáng tạo): So sánh các số có năm chữ số

123 62 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    194 97 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(123 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 25. SO SÁNH CÁC S CÓ NĂM CH S
Vi t vào ch ch m, đi n d u so sánh vào ô tr ngế
* So sánh 2 743 và 10 520
- Hình ít kh i l p ph ng h n ươ ơ
là hình …
- S bé h n là ………. ơ
2 743 10 520
- S ít ch s h n thì ………… ơ
* So sánh 13 359 và 12 807
- So sánh 1 = 1, 3 > 2
13 359 12 807
- C p ch s đ u tiên khác nhau:
S có ch s l n h n thì ……….. ơ
Ta đi n nh sau: ư
* So sánh 2 743 và 10 520
- Hình ít kh i l p ph ng h n ươ ơ
là hình A
- S bé h n là ơ 2 743
2 743 10 520
- S ít ch s h n thì ơ bé h nơ
* So sánh 13 359 và 12 807
- So sánh 1 = 1, 3 > 2
13 359 12 807
- C p ch s đ u tiên khác nhau:
S có ch s l n h n thì ơ l n h n ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
<
>
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph n 1. Th c hành
Bài 1 Trang 57 VBT Toán 3 t p 2. >, <, =
a) 3 792 … 10 000 b) 96 321 … 95 132
215 … 1 000 59 901 … 59 703
c) 74 280 … 74 288 d) 68 015 … 70 000
20 306 … 20 000 + 300 + 6 40 070 … 40 000 + 100
L i gi i
a) 3 792 < 10 000 b) 96 321 > 95 132
215 < 1 000 59 901 > 59 703
c) 74 280 < 74 288 d) 68 015 < 70 000
20 306 = 20 000 + 300 + 6 40 070 < 40 000 + 100
* Gi i thích:
- N u các s có ít ch s h n thì bé h nế ơ ơ
- N u hai s có cùng s ch s , thì so sánh t ng c p ch s cùng m t hàng, kế
t trái sang ph i
* câu a, s 3 792 4 ch s , s 10 000 5 ch s , do s 3 792 ít s ch
s h n s 10 000 nên 3 792 < 10 000 ơ
T ng t , s 215 3 ch s , s 1 000 4 ch s , do s 215 ít s ch sươ
h n s 1000 nên 215 < 1 000ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
* câu b, s 96 321 s 95 132 đ u cùng ch s hàng ch c nghìn 9. S
96 321 ch s hàng nghìn 6; S 95 132 ch s hàng nghìn 5. Do 6 > 5
nên 96 321 > 95 132
T ng t , s 59 901 s 59 703 đ u cùng ch s hàng ch c nghìn 5 ươ
ch s hàng nghìn 9. S 59 901 ch s hàng trăm 9, s 59 703 ch s
hàng trăm là 7. Do 9 > 7 nên 59 901 > 59 703
* câu c, s 74 280 s 74 288 đ u cùng ch s hàng ch c nghìn 7, ch
s hàng nghìn 4, ch s hàng trăm 2 ch s hàng ch c 8. S 74 280
ch s hàng đ n v 0, s 74 288 ch s hàng đ n v 8. Do 0 < 8 nên ơ ơ
74280 < 74288
T ng t : Ta có t ng 20 000 + 300 + 6 = 20 306ươ
Do đó 20 306 = 20 306 hay 20 000 + 300 + 6 = 20 306
* câu d, s 68 015 ch s hàng ch c nghìn 6, s 70 000 ch s hàng
ch c nghìn là 7. Do 6 < 7 nên 68 015 < 70 000
T ng t : Ta có t ng 40 000 + 100 = 40 100ươ
S 40 070 và s 40 100 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 4, ch s hàng nghìn
0
S 40 070 có ch s hàng trăm là 0, s 40 100 có ch s hàng trăm 1. Do 0 < 1
nên 40070 < 40100
Bài 2 Trang 57 VBT Toán 3 t p 2.
Cho b n s 75 638; 73 856; 76 385; 78 635.
a) S p x p các s trên theo th t t l n đ n bé. ế ế
………………………………………………………………………………………
……..
b) Vi t các s đã cho vào ch ch mế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
a) Các s 75 638; 73 856; 76 385; 78 635 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 7
S 75 638 có ch s hàng nghìn là 5
S 73 856 có ch s hàng nghìn là 3
S 76 385 có ch s hàng nghìn là 6
S 78 635 có ch s hàng nghìn là 8
Do 3 < 5 < 6 < 8 nên ta có: 73 856 < 75 638 < 76 385 < 78 635
S p x p các s theo th t t l n đ n bé: 78 635; 76 385; 75 638; 73 856 ế ế
b) Vì 73 000 < 73 856 < 74 000 nên s 73 856 đ c đ t v trí gi a s 73 000 và ượ
74000.
Vì 75 000 < 75 638 < 76 000 nên s 75 638 đ c đ t v trí gi a s 75 000 và 76 ượ
000.
Vì 76 000 < 76 385 < 77 000 nên s 76 385 đ c đ t v trí gi a s 76 000 và 77 ượ
000.
Do 78 000 < 78 635 < 79 000 nên s 78 635 đ c đ t v trí gi a s 78 000 ượ
79 000.
V trí các s c n đi n nh sau: ư
Ph n 2. Luy n t p
Bài 1 Trang 58 VBT Toán 3 t p 2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đi n ch s thích h p vào ch ch m
a) 78 659 < 7…825
b) 27 184 > 27…93
L i gi i
a) 78 659 < 79 825
b) 27 184 > 27 093
* Gi i thích
a) S 78 659 và s 7… 825 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 7
S 78 659 có ch s hàng nghìn là 8
Đ s 78 659 < 7… 825 thì ch s hàng nghìn c a s 78 659 ph i nh h n ch ơ
s hàng nghìn c a s 7… 825
Ta th y: 8 < 9
Do đó: 78 659 < 79 825
V y s thích h p đi n vào ch ch m là s 9
b) S 27 184 s 27…93 đ u ch s hàng ch c nghìn là 2 ch s hàng
nghìn là 7
S 27 184 có ch s hàng trăm là 1
Đ s 27 184 > 27…93 thì ch s hàng trăm c a s 27 184 ph i l n h n ch s ơ
hàng trăm c a s 27…93
Ta th y 1 > 0
Do đó 27 184 > 27 093
V y s thích h p đi n vào ch ch m là s 0
Bài 2 Trang 58 VBT Toán 3 t p 2.
Đúng ghi , sai ghi
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 25. SO SÁNH CÁC S C Ố Ó NĂM CH S Ữ Ố Vi t ế vào chỗ ch m ấ , đi n d ề u s ấ o sánh vào ô tr ng ố * So sánh 2 743 và 10 520 - Hình có ít kh i ố l p ậ phư ng ơ h n ơ là hình … - Số bé h n l ơ à ………. 2 743 10 520 - Số có ít ch s ữ ố h n ơ thì ………… * So sánh 13 359 và 12 807 - So sánh 1 = 1, 3 > 2 13 359 12 807 - C p ch ặ
ữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số l n h ớ n t ơ hì ……….. Ta đi n nh ề s ư au: * So sánh 2 743 và 10 520 - Hình có ít kh i ố l p ậ phư ng ơ h n ơ là hình A - Số bé h n l ơ à 2 743 2 743 10 520 - Số có ít ch < ữ s h ố n t ơ hì bé h n ơ * So sánh 13 359 và 12 807 - So sánh 1 = 1, 3 > 2 13 359 12 807 > - C p ặ ch s ữ ố đ u t ầ iên khác nhau: Số có ch s ữ ố l n ớ h n t ơ hì l n h ớ n ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Phần 1. Th c hành
Bài 1 Trang 57 VBT Toán 3 t p 2. >, <, =
a) 3 792 … 10 000 b) 96 321 … 95 132
215 … 1 000 59 901 … 59 703
c) 74 280 … 74 288 d) 68 015 … 70 000
20 306 … 20 000 + 300 + 6 40 070 … 40 000 + 100 L i ờ giải
a) 3 792 < 10 000 b) 96 321 > 95 132
215 < 1 000 59 901 > 59 703
c) 74 280 < 74 288 d) 68 015 < 70 000
20 306 = 20 000 + 300 + 6 40 070 < 40 000 + 100 * Gi i ả thích: - N u
ế các số có ít chữ số h n t ơ hì bé h n ơ - N u
ế hai số có cùng số ch s
ữ ố, thì so sánh t ng c p ặ ch s ố cùng m t ộ hàng, kể t t ừ rái sang ph i
* Ở câu a, số 3 792 có 4 chữ s , ố s ố 10 000 có 5 ch ữ s , ố do s ố 3 792 có ít s ố chữ số h n s
ơ ố 10 000 nên 3 792 < 10 000 Tư ng ơ t , ự số 215 có 3 chữ s , ố số 1 000 có 4 chữ s ,
ố do số 215 có ít số chữ số h n s
ơ ố 1000 nên 215 < 1 000 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
* Ở câu b, số 96 321 và số 95 132 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 9. Số
96 321 có chữ số hàng nghìn là 6; S ố 95 132 có ch ữ s
ố hàng nghìn là 5. Do 6 > 5 nên 96 321 > 95 132 Tư ng ơ t ,
ự số 59 901 và số 59 703 đ u
ề có cùng chữ số hàng ch c ụ nghìn là 5 và
chữ số hàng nghìn là 9. S ố 59 901 có ch ữ s ố hàng trăm là 9, s ố 59 703 có ch ữ số
hàng trăm là 7. Do 9 > 7 nên 59 901 > 59 703
* Ở câu c, số 74 280 và số 74 288 đ u ề có cùng ch ữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 7, chữ
số hàng nghìn là 4, chữ số hàng trăm là 2 và ch ữ s ố hàng ch c ụ là 8. S ố 74 280 có chữ số hàng đ n
ơ vị là 0, số 74 288 có chữ số hàng đ n
ơ vị là 8. Do 0 < 8 nên 74280 < 74288 Tư ng ơ t :
ự Ta có tổng 20 000 + 300 + 6 = 20 306
Do đó 20 306 = 20 306 hay 20 000 + 300 + 6 = 20 306
* Ở câu d, số 68 015 có chữ số hàng ch c
ụ nghìn là 6, số 70 000 có chữ số hàng ch c nghì ụ
n là 7. Do 6 < 7 nên 68 015 < 70 000 Tư ng ơ t :
ự Ta có tổng 40 000 + 100 = 40 100
Số 40 070 và số 40 100 đ u ề có chữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 4, ch ữ s ố hàng nghìn là 0 Số 40 070 có ch ữ số hàng trăm là 0, s ố 40 100 có ch ữ s
ố hàng trăm là 1. Do 0 < 1 nên 40070 < 40100
Bài 2 Trang 57 VBT Toán 3 t p 2.
Cho bốn số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635. a) S p x ắ p các ế số trên theo thứ t t ự l ừ n đ ớ n bé. ế
……………………………………………………………………………………… …….. b) Vi t
ế các số đã cho vào chỗ ch m ấ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải
a) Các số 75 638; 73 856; 76 385; 78 635 đ u có ề ch s ữ hàng ch ố c ụ nghìn là 7
Số 75 638 có chữ số hàng nghìn là 5
Số 73 856 có chữ số hàng nghìn là 3
Số 76 385 có chữ số hàng nghìn là 6
Số 78 635 có chữ số hàng nghìn là 8
Do 3 < 5 < 6 < 8 nên ta có: 73 856 < 75 638 < 76 385 < 78 635 Sắp x p các s ế t ố heo th t t l n đ n bé ế
: 78 635; 76 385; 75 638; 73 856
b) Vì 73 000 < 73 856 < 74 000 nên s ố 73 856 đư c ợ đ t ặ ở v ịtrí gi a ữ s ố 73 000 và 74000.
Vì 75 000 < 75 638 < 76 000 nên s 75 ố 638 đư c ợ đ t ặ v ở t ị rí gi a ữ s ố 75 000 và 76 000.
Vì 76 000 < 76 385 < 77 000 nên s 76 ố 385 đư c ợ đ t ặ v ở t ị rí gi a ữ s ố 76 000 và 77 000.
Do 78 000 < 78 635 < 79 000 nên số 78 635 đư c ợ đ t ặ ở vị trí gi a ữ s ố 78 000 và 79 000. Vị trí các s c ố n đi ầ n nh ề s ư au: Phần 2. Luy n t p
Bài 1 Trang 58 VBT Toán 3 t p 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo