VBT Toán lớp 3 Bài 27 (Chân trời sáng tạo): Bảng nhân 4

113 57 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải VBT Toán lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    265 133 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(113 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 27. B NG NHÂN 4
Vi t k t qu khácế ế .
4 × 1 = 4
4 × 2 = 8
4 × 3 = 12
4 × 4 = 16
4 × 5 = 20
4 × 6 = 24
4 × 7 = 28
4 × 8 = 32
4 × 9 = 36
4 × 10 = 40
PH N 1. TH C HÀNH
Bài 1 trang 46 SBT toán 3: Đ a ngón tay và đ m thêm 4 (theo m u).ư ế
L i gi i
H c sinh đ m theo h ng d n trên nhế ướ .
Bài 2 trang 46 SBT toán 3: Đ b n các phép nhân trong b ng nhân 4.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
H c sinh th c hành v i b n .
PH N 2. LUY N T P
Bài 1 trang 46 SBT toán 3: Tính nh m.
a) 4 × 2 =… 4 × 5 = … b) 3 × 4 =… 6 × 4 =…
4 × 6 = … 4 × 9 =… 5 × 4 =… 0 × 4 = …
4 × 8 =… 4 × 10 =… 7 × 4 =… 10 × 4 =…
L i gi i
Em d a vào ki n th c đã h c v b ng nhân 4 đi n vào ch ch m. ế
a) 4 × 2 = 8 4 × 5 = 20 b) 3 × 4 = 12 6 × 4 = 24
4 × 6 = 24 4 × 9 = 36 5 × 4 = 20 0 × 4 = 0
4 × 8 = 32 4 × 10 = 40 7 × 4 = 28 10 × 4 = 40
Bài 2 trang 46 SBT toán 3: S
S con c u 1 2 5 8
S chân c u 4 8
L i gi i
M i con c u có 4 chân, mu n tìm s chân c u ta s con c u nhân v i 4.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi có 1 con c u, mà m i con c u có 4 chân.
V y s chân c u là: 1 × 4 = 4 (chân)
T ng t , v i 2 con c u thì s chân c u là: 2 × 4 = 8 (chân)ươ
Nh v y ta có k t qu nh sau:ư ế ư
S con c u 1 2 5 8
S chân c u 4 8 20 32
Bài 3 SBT trang 46 toán 3: Tính b ng 2 cách (xem m u SGK)
a) 3 × 2 × 2 b) 5 × 2 × 4
L i gi i
Quan sát ví d trong sách giáo khoa r i gi i b ng 2 cách.
a)
Cách 1: 3 × 2 × 2 Cách 2: 3 × 2 ×2
= (3 × 2) × 2 = 3 × ( 2 × 2)
= 6 × 2 = 3 × 4
= 12 = 12
b)
Cách 1: 5 × 2 × 4 Cách 2: 5 × 2 × 4
= (5 × 2) × 4 = 5 × (2 × 4)
= 10 × 4 = 5 × 8
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) BÀI 27. BẢNG NHÂN 4 Vi t ế k t ế qu k ả hác. 4 × 1 = 4 4 × 2 = 8 4 × 3 = 12 4 × 4 = 16 4 × 5 = 20 4 × 6 = 24 4 × 7 = 28 4 × 8 = 32 4 × 9 = 36 4 × 10 = 40 PHẦN 1. TH C Ự HÀNH
Bài 1 trang 46 SBT toán 3: Đ a ư ngón tay và đ m ế thêm 4 (theo m u) ẫ . L i ờ giải H c ọ sinh đ m ế theo hư ng ớ d n t ẫ rên nh ả .
Bài 2 trang 46 SBT toán 3: Đố b n
ạ các phép nhân trong b ng nhân ả 4. Mọi th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) L i ờ giải H c ọ sinh th c hành ự v i ớ b n ạ . PHẦN 2. LUYỆN T P
Bài 1 trang 46 SBT toán 3: Tính nh m ẩ . a) 4 × 2 =… 4 × 5 = … b) 3 × 4 =… 6 × 4 =… 4 × 6 = … 4 × 9 =… 5 × 4 =… 0 × 4 = … 4 × 8 =… 4 × 10 =… 7 × 4 =… 10 × 4 =… L i ờ giải Em d a vào ki ự n t ế h c ứ đã h c v ọ b ề ng ả nhân 4 đi n vào ch ề ch ỗ m ấ . a) 4 × 2 = 8 4 × 5 = 20 b) 3 × 4 = 12 6 × 4 = 24 4 × 6 = 24 4 × 9 = 36 5 × 4 = 20 0 × 4 = 0 4 × 8 = 32 4 × 10 = 40 7 × 4 = 28 10 × 4 = 40
Bài 2 trang 46 SBT toán 3: Số Số con c u ừ 1 2 5 8 Số chân c u ừ 4 8 … … L i ờ giải Mỗi con c u có 4 chân, m ừ uốn tìm s chân c ố u ừ ta s con c ố u nhân v ừ i ớ 4. Mọi th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ ể xem chi ti t ế (có l i ờ gi i) Khi có 1 con c u, m ừ à mỗi con c u có 4 chân. ừ V y ậ số chân c u ừ là: 1 × 4 = 4 (chân) Tư ng t ơ , v ự i ớ 2 con c u t ừ hì s chân c ố u ừ là: 2 × 4 = 8 (chân) Như v y t ậ a có k t ế quả nh s ư au: Số con c u ừ 1 2 5 8 Số chân c u ừ 4 8 20 32
Bài 3 SBT trang 46 toán 3: Tính b ng 2 cách ằ (xem m u SG ẫ K) a) 3 × 2 × 2 b) 5 × 2 × 4 L i ờ giải Quan sát ví d t ụ rong sách giáo khoa r i ồ gi i ả b ng ằ 2 cách. a) Cách 1: 3 × 2 × 2 Cách 2: 3 × 2 ×2 = (3 × 2) × 2 = 3 × ( 2 × 2) = 6 × 2 = 3 × 4 = 12 = 12 b) Cách 1: 5 × 2 × 4 Cách 2: 5 × 2 × 4 = (5 × 2) × 4 = 5 × (2 × 4) = 10 × 4 = 5 × 8 Mọi th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo